Bài giảng bài 45 về Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

SO2

Sản xuất axit sunfuric

Tẩy trắng giấy, bột giấy

Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm

SO3

Ít có ứng dụng thực tiễn, chỉ là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric

 

pptx16 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng bài 45 về Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 12/5/2012 ‹#› Bức tượng ở lâu đài WestPhalia – Đức 1908 1968 1948 Thuỵ Điển BÀI 45 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH NỘI DUNG BÀI HỌC ỨNG DỤNG ◊ SO2 Sản xuất axit sunfuric Tẩy trắng giấy, bột giấy Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm ◊ SO3 -Ít có ứng dụng thực tiễn, chỉ là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric .I. CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA SO2 - Góc liên kết OSO = 119,50 Nguyên tử S có lai hoá gì? - Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử S dưới dạng ô lượng tử ở trạng thái cơ bản Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử S dưới dạng ô lượng tử ở trạng thái kích thích. Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử O dưới dạng ô lượng tử. CTCT của SO2 .I. CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA SO3 - Góc liên kết OSO = 1200 Nguyên tử S có lai hoá gì? - Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử S dưới dạng ô lượng tử ở trạng thái cơ bản Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử S dưới dạng ô lượng tử ở trạng thái kích thích. Biểu diễn lớp ngoài cùng của nguyên tử O dưới dạng ô lượng tử. CTCT của SO3 3s2 3p4 S… 2s2 2p4 3s2 3p3 3d1 sp2 2s2 2p4 O… O… CTCT Sự hình thành liên kết trong phân tử SO2 3s2 3p4 S… 2s2 2p4 3s2 3p3 3d2 sp2 2s2 2p4 O… O… CTCT Sự hình thành liên kết trong phân tử SO3 2p4 2s2 …O CTCT của phân tử SO2 CTCT của phân tử SO3 +4 +6 TÍNH CHẤT VẬT LÝ ◊ SO2 - Khí độc. - Không màu, mùi hắc. - Nặng hơn không khí. - Tan nhiều trong nước (1 lit hoà tan được 40 lit khí SO2). ◊ SO3 - Chất lỏng. - Không màu. - Tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC SO2, SO3 SO2 Tính chất hoá học của oxit axit ◊ Tác dụng với nước ◊ Tác dụng với oxit bazơ (tan được trong nước) ◊ Tác dụng với bazơ (tan được trong nước) Oxit axit + H2O Axit Làm thế nào để nhận biết các oxit axit? Oxit axit + Oxit bazơ Muối Oxit axit + Bazơ Muối + H2O SO2 SO3 SO2 là oxit axit ◊ Tác dụng với nước SO2 + H2O H2SO3 Axit sunfurơ ◊ Tác dụng với oxit bazơ Na2O + SO2 Na2SO3 ◊ Tác dụng với bazơ NaOH + SO2 NaHSO3 Natri hiđrosunfit 2NaOH + SO2 Na2SO3 Natri sunfit Axit yếu (mạnh hơn axit sunfuhiđric) Kém bền, phân huỷ thành SO2 và H2O Natri sunfit 1 2 NaHSO3 Na2SO3 NaHSO3 SO2 dư NaHSO3 Na2SO3 Na2SO3 NaOH dư T 2 SO3 là oxit axit ◊ Tác dụng với nước Axit sunfuric ◊ Tác dụng với oxit bazơ Na2O + SO3 Na2SO4 ◊ Tác dụng với bazơ NaOH + SO3 NaHSO4 Natri hiđrosunfat 2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O Natri sunfat Axit mạnh Natri sunfat SO3 + H2O H2SO4 1 2 NaHSO4 Na2SO4 NaHSO4 SO3 dư NaHSO4 Na2SO4 Na2SO4 NaOH dư T 2 TÍNH OXI HOÁ - KHỬ ◊ Chất khử khi tác dụng với các chất oxi hoá mạnh SO2 + Br2 + H2O SO2 + KMnO4 + H2O SO2 + O2 Xt, t0 SO3 +4 0 +6 -2 HBr + H2SO4 +4 0 -1 +6 MnSO4+ H2SO4 + K2SO4 +4 +7 +2 +6 +6 2 2 2 2 2 2 2 2 5 0 -2 +4 +6 TÍNH OXI HOÁ - KHỬ ◊ Chất oxi hoá khi tác dụng với chất khử mạnh hơn. H2S + SO2 S + H2O 2 3 2 -2 +4 0 Mg + SO2 S + MgO 2 2 0 +4 0 +2 0 -2 +4 +6 ĐIỀU CHẾ ◊ SO2 - Phòng thí nghiệm Muối sunfit tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O - Trong công nghiệp S + O2 t0 SO2 Thí nghiệm 4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2 ◊ SO3 2 SO2 + O2 2SO3 V2O5 450-5000 C - Trong công nghiệp

File đính kèm:

  • pptxhợp chất có oxi của lưu huỳnh.pptx