I. MỤC TIU : Sau bi này HS phải:
1. Kiến thức :
- Ơn tập lại cc TCHH của oxit bazơ, axit và PTHH.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ :
- Sự lơgic của hố học, sự yu thích mơn học
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 5: luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn: 10/09/2013
Tiết 8 Ngày dạy : 12/09/2013
Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức :
- Ơn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit và PTHH.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ :
- Sự lơgic của hố học, sự yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên: - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
b. Học sinh: - Ơn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Phương pháp:
- Làm việc nhĩm, vấn đáp, làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp (1’): 9A1:………………………………….................................................
9A2:………………………………….................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (15’)
GV treo bảng phụ .
Hãy điền vào những ơ trống các loại hợp chất vơ cơ phù hợp và viết PTHH.
+ ? + ?
(1) (2)
Oxit axit
Oxit bazơ
3 (3) (3)
+H2O (4) +H2O (5)
GV: Yêu cầu các nhĩm khác nhận xét
GV: Yêu cầu HS thảo luận :Hãy điền vào các ơ trống các loại chất cho phù hợp và viết PTHH
GV: Chọn 1 nhĩm nhanh nhất treo bảng .
GV: Yêu cầu HS nêu một số tính chất hĩa học cơ bản của axit.
HS: Theo dõi yêu cầu của GV và thảo luận theo nhĩm để hồn thành sơ đồ trên .
1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O .
2 .CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3. CaO + CO2 CaCO3.
4. Na2O + H2O 2NaOH .
5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 .
HS: Nhận xét à GV kết luận .
HS: Thảo luận nhóm
HS: Các nhĩm khác nhận xét bổ sung .
HS: Trả lời
1. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 .
2. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
3. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O
Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) .
GV: Treo đề bài tập
Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với
a.Nước; b. Axit clohiđric; c. Kalihđrơxit.
Viết PTHH nếu cĩ .
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .
GV : Hướng dẫn HS làm BT
Hồ tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M
a.Tính V khí thốt ra ( đktc )
b.Tính nồng độ mol của dd thu được sau pư ( Vdd khơng thay đổi )
GV: Yêu cầu HS viết PTHH thực hiện dãy biến hố sau:
( 1) (2 ) (3)
FeS2 SO2 K2SO3 SO2
(4) (5) (6)
SO3 H2SO4 HCl
GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT
Bài 1 :
a.Những chất tác dung với nước là :
SO2, K2O, BaO, P2O5
-SO2 + H2O H2SO3
-K2O + H2O 2KOH
-BaO+ H2O Ba(OH)2
-P2O5 +3H2O 2H3PO4
b.Những chất tác dụng với HCl là: Fe2O3, K2O, BaO
- 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
- 2HCl + K2O 2KCl + H2O
- 2HCl + BaO BaCl2 + H2O
c.Những chất tác dụng với dd KOH: SO2, P2O5
2KOH + SO2 K2SO3 + H2O
6KOH + P2O5 2K3PO4 + 3H2O
Bài 2
nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol
nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol
PTHH :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol
Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) nHCl dư, nZn p/ư đủ
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M
nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol
CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M
Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hố sau
1. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2. SO2 + K2O K2SO3 .
3. K2SO3 + 2HCl H2O + SO2 + 2KCl
4. 2SO2 + O2 2SO3
5. SO3 + H2O H2SO4
6. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
4. Dặn dị :(4’) Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK)
Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………….....……………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 4 hoa 9 tiet 8 2013 2014.doc