Bài giảng Bài 8: bài luyện tập 1 tuần VI

Kiến thức

Học xong bài này HS biết:

- Ôn lại các khái niệm cơ bản của hóa học như: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học.

- Hiểu thêm về nguyên tử, nguyên tử khối, phân tử, phân tử khối.

- Cũng cố: Nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim loại và phi kim.

 Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 8: bài luyện tập 1 tuần VI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 /9 / 2013 Ngày dạy: .................................................................................................................................................................. Tuần: 06 Tiết PPCT : 11 Bài 8: BÀI LUYỆN TẬP 1 I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: - Ôn lại các khái niệm cơ bản của hóa học như: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học. - Hiểu thêm về nguyên tử, nguyên tử khối, phân tử, phân tử khối. - Cũng cố: Nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim loại và phi kim. Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng làm bài tập hóa học . 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập. II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ HS : đọc trước bài III. Phương pháp Phương pháp đàm thoại, nêu vấn đề, thuyết trình IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1 .I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 20 phút ) Gv cho Hs quan sát sơ đồ SGK tr. 29 Ị yêu cầu viết sơ đồ. Hs viết sơ đồ SGK trang 29 Gv nhận xét Gv cho Hs ôn lại các khái niệm cơ bản bằng hệ thống câu hỏi: + Chấùt có ở đâu? + Chất tinh khiết là gì? Hỗn hợp là gì? + Thế nào là đơn chất ? Phân loại? Đặc điểm cấu tạo của đơn chất? + Thế nào là hợp chất ? Phân loại? Đặc điểm cấu tạo của hợp chất? + Nguyên tử là gì? Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào? Đặc điểm của những loại hạt đó? + Nguyên tử khối là gì? Cho thí dụ? + Nguyên tố hóa học là gì? + Phân tử là gì? + Phân tử khối là gi? Cho thí dụ? Gv nhận xét. 1.Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm. SGK tr.29 2.Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử SGK tr. 30 Hoạt động 2: II. BÀI TẬP ( 20 phút ) Gv lần lượt cho Hs làm bài tập SGK tr. 30 -31 Hs làm bài tâp 1 , 2, 3 SGK Gv nhận xét BT 1: a) VTTN VTNT Chất chậu Nhôm, chất dẻo Thân cây Xenlulozơ b)Nam châm hút sắt Hỗn hợp nhôn và gỗ. Ta cho vào nước: nhôm chìm xuống còn gỗ nỗi, ta vớt gỗ lên . Vậy ta tách được 3 chất. BT 2: a)Số p = số e = 12, số lớp e là 3, số e lớp ngoài cùng: 2e b)Giống nhau: số e lớp ngoài cùng: 2e Khác nhau: số p, số e, số lớp e BT 3: a) Phân tử khối X = 2 x 31 = 62 đvC b) Nguyên tử khối X = = 23 đvC X là natri : Na 4. Cũng cố ( 2 phút) Gv cho Hs tĩm tắt lại nội dung bài học 5 . Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Về nhà học bài Làm bài tập: 4, 5 SGK tr.31 Đọc trước bài 9. V. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 19 /9 / 2013 Ngày dạy: .................................................................................................................................................................. Tuần: 05 Tiết PPCT : 12 Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: Học xong bài này HS biết: - Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của chất. - Công thức hóa học chung của đơn chất và hợp chất. - Cách viết CTHH khi biết kí hiệu và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử của chất. - Ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm bài tập 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng viết CTHH, tính toán hóa học. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập. II . Chuẩn bị GV : Tranh hình 1.10, 1.11, 1.12, 1.13 HS : đọc trước bài III. Phương pháp Phương pháp thuyết trình . phương pháp trực quan . IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1 .I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT ( 15 phút ) Gv cho Hs đọc thông tin SGK tr.32 và quan sát hình 1.10, 1.11 Ị hỏi: + Trong 1 phân tử đồng cĩ mấy loại nguyên tử, số lượng là bao nhiêu ? Hs: Trong 1 phân tử đồng cĩ 1 loại nguyên tử, và nhiều nguyên tử đồng sắp xết khít nhau. Gv: Mỗi nguyên tử đồng mang đầy đủ tính chất của đồng nên nguyên tử đồng cũng chính là phân tử đồng và người ta lấy ngay kí hiệu hĩa học của đồng làm cơng thức phân tử của nĩ . Các kim loại khác và một số phi kim (C , P, S, Si ) cũng vậy . + Hãy viết cơng thức hĩa học của Nhơm, Sắt, Natri? Hs: CTHH: Al; Fe; Na. + Theo CTHH 4 phi kim trên và các kim loại vừa nêu cĩ chỉ số bằng mấy ? Hs: là 1. + Trong 1 phân tử khí Hiđrơ và Oxi cĩ mấy loại nguyên tử, số lượng là bao nhiêu ? Hs: Cĩ một loại nguyên tử . Và số lượng nguyên tử trong mỗi phân tử là 2. + Với các đơn chất khí ( phi kim ) thì sẽ cĩ CTHH như thế nào? Hs: Cơng thức hố học của phi kim: Thường cĩ thêm chỉ số ở chân kí hiệu của phi kim . + Em hãy nêu lại định nghĩa đơn chất là gì? Hs: là chất tạo bởi 1 ng/tố hóa học + Vậy CTHH của đơn chất có mấy kí hiệu? Hs : 1 kí hiệu Gv nhận xét và chốt kiến thức CTHH chung của đơn chất. ( lưu ý: n= 1 đối với kim loại. n= 2 đối với phi kim). Gv hướng dẫn cho Hs viết CTHH của sắt và hiđro Gv nhận xét. CTHH chung của đơn chất là: An A: kí hiệu hóa học của tên ng/tố n: chỉ số (1, 2, 3, …..) Nếu n = 1 ta không ghi VD: CTHH của oxi: O2; Ozon: O3 CTHH của đồng :Cu Hoạt động 2: II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT ( 15 phút) Gv cho Hs đọc thơng tin SGK tr.32 và quan sát hình 1.12, 1.13 Ị hỏi: + Trong phân tử nước và muối ăn cĩ mấy loại nguyên tử , số lượng mỗi loại ? Hs: - Nước: Cĩ 2 loại là 2H, 1O . - Muối ăn: Cĩ 2 loại là 1Na, 1Cl + Em hãy nêu lại định nghĩa hợp chất là gì? Hs: là chất được tạo bởi từ 2 ng/tố hĩa học trở lên. + Vậy CTHH của hợp chất cĩ mấy kí hiệu? Hs cĩ từ 2 trở lên. Gv nhận xét và chốt kiến thức CTHH chung chủa hợp chất. Gv hướng dẫn cho Hs viết CTHH của nước và muối ăn. Gv cho Hs vận dụng làm bài tập Gv nhận xét. CTHH chung của hợp chất là AxBy, AxByCz, ... A, B, C: kí hiệu hĩa học của tên ng/tố x, y, z: chỉ số của ng/tử của ng/tố cĩ trong 1 phân tử hợp chất. VD: CTHH của hợp chất nước: H2O CTHH của hợp chất muối ăn: NaCl BT: Viết CTHH của: a)Khí mêtan: biết phân tử gồm: 1C và 4H. CTHH: CH4 b)Nhơm oxit: biết phân tử gồm:2Al và 3O CTHH: Al2O3 c)Khí clo: biết phân tử gồm: 2Cl CTHH: Cl2 d) Kim loại bạc CTHH: Ag Hoạt động 3 .III.Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC ( 10 phút) Gv cho Hs đọc thơng tin SGK tr.32 Ị hỏi: + CTHH cho ta biết ý nghĩa gì? Hs: - CTHH cho biết nguyên tố nào tạo ra chất. - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong một phân tử của chất. - Phân tử khối của chất. + Nêu ý nghĩa của CTHH: Al2O3 Gv nhận xét. + CTHH cho biết nguyên tố nào tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong một phân tử của chất. + Phân tử khối của chất. Thí dụ: CTHH: Al2O3 Cho biết: * Cĩ 2 ng/tố tạo nên: nhơm và oxi. * Cĩ 2 ng/tử Al và 3Ng/tử O * Phân tử khối Al2O3 là: 2 x27 + 3 x16 = 102 đvC 4. Cũng cố ( 3 phút) Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học Gv cho Hs đọc ghi nhớ và phần đọc thêm. 5 . Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) Về nhà xem lại bài học Làm bài tập 2, 3, 4 SGK tr. 33 - 34. V. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Hoa 8 Tuan 6.doc
Giáo án liên quan