1.1/ Kiến thức: HS biết và hiểu:
@/ Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ.
+ HS biết: CTHH của chất, cách tính hóa trị, cách thành lập CTHH, cách tính phân tử khối.
+ HS hiểu: Hóa trị, QTHT trong việc tính hóa trị và lập CTHH.
@/ Hoạt động 2 : Bài tập.
+ HS biết: Các bước lập CTHT và tính hóa trị. Tính phân tử khối của chất.
+ HS hiểu: QTHT trong việc thành lập CTHH.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài luyện tập 2 tuần 7 tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI LUYỆN TẬP 2
Tuần : 7– tiết PPCT : 15
Ngày dạy: 05/10/2012
1. MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức: HS biết và hiểu:
@/ Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ.
+ HS biết: CTHH của chất, cách tính hóa trị, cách thành lập CTHH, cách tính phân tử khối.
+ HS hiểu: Hóa trị, QTHT trong việc tính hóa trị và lập CTHH.
@/ Hoạt động 2 : Bài tập.
+ HS biết: Các bước lập CTHT và tính hóa trị. Tính phân tử khối của chất.
+ HS hiểu: QTHT trong việc thành lập CTHH.
1.2/ Kĩ năng: Rèn cho HS:
@/ Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ.
+ HS thực hiện được: Nêu được CTHH của chất, QTHT, các bước lập CTHH.
+ HS thực hiện thành thạo: Suy luận logic hóa trị từ QTHT.
@/ Hoạt động 2 : Bài tập.
+ HS thực hiện được: Cách lập CTHH và xác định được 1 CTHH đúng hay sai khi biết hoá trị của cả 2 NTHH khi biết hoá trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. Tính hóa trị của nguyên tố. Tính phân tử khối thể hiện bằng ký hiệu M.
+ HS thực hiện thành thạo: Suy luận logic từ QTHT.
1.3/ Thái độ: Giáo dục HS:
@/ Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ.
+ Thói quen: Suy luận và tổng hợp kiến thức.
+ Tính cách: Cẩn thận khi suy luận.
@/ Hoạt động 2 : Bài tập.
+ Thói quen: Nắm bắt thông tin cần giải quyết.
+ Tính cách: Cẩn thận khi suy luận, óc sáng tạo.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Quy tắc hóa trị.
- Các bước tính hóa trị.
- Các bước lập CTHH.
3. CHUẨN BỊ :
3.1/ Giáo viên :
3.2/ Học sinh : Kiến thức: hoá trị của nguyên tố, tìm hiểu cách lập CTHH
4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : ( 1 phút )
4.2. Kiểm tra miệng :( 8 phút )
4. 3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
@/ Hoạt động 1: ( 10 phút ) Tìm hiểu kiến thức cần nhớ.
- GV: gợi ý cho hs nhắc lại kiến thức cũ
- GV : Chất được chia làm mấy loại?
- GV: Công thức của đơn chất được biểu diễn như thế nào? Cho VD?
- HS : Ax. VD : C, Fe, Al, O2, H2
- GV: Công thức hoá học của hợp chất được biểu diễn như thế nào ?Cho VD?
- HS : AxBy, AxByCz... VD : CO2, H2SO4
- GV : Em hãy nêu ý nghĩa của CTHH.
- HS : Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử của chất và cho biết : ngtố tạo ra chất, số ngtử của mỗi ngtố và phân tử khối .
- GV: yêu cầu HS vận dung với những CTHH ở trên.
- GV : hoá trị là gì?
- GV: Khi xác định hoá trị, lấy hoá trị của nguyên tố nào làm đơn vị, nguyên tố nào làm 2 đơn vị?
- GV: Hãy phát biểu qui tắc hoá trị và cho biết chúng ta vận dụng qui tắc hoá trị này để làm gì ?
- HS:vận dụng qui tắc hoá trị để tính hoá trị củamột nguyên tố chưa biết hoá trị và lập CTHH của hợp chất.
@/Hoạt động 2 : ( 25 phút ) Tìm hiểu bài tập.
- GV: Cho HS nêu cách tìm hoá trị của 1 ngtố trong hợp chất AxBy sau đó vận dụng làm BT 1a tr41.
- HS: Làm BT.
- HS: Khác nhận xét, sửa sai (nếu có)
- GV: Rút gọn cách làm như sgk.
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm các BT 1b, c, d.
- GV: Yêu cầu HS nêu cách lập CTHH.
- HS: nêu 5 bước lập CTHH.
- GV: Yêu cầu HS vận dụng làm BT 4 tr41 lập CTHH của hợp chất gồm K và Cl.
- HS: Nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Rút gọn các bước làm.
- GV: Gọi 2 HS làm tiếp BT 4.
- GV: Sau khi HS hoàn chỉnh việc lập CTHH, yêu cầu các em tính PTK.
- GV: Gọi HS đọc đề bài 2 tr 41.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm (5 phút)
- HS: Treo bảng nhóm thảo luận lên bảng và trình bày cách làm BT của nhóm mình.
- GV: Gọi HS đọc đề BT 3tr41.
- HS: Xác định yêu cầu đề.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- HS: Treo bảng nhóm lên bảng và trình bày cách làm BT của nhóm mình.
- GV: Nhận xét.
- GV: Hướng dẫn HS cách lập CTHH bằng cách chéo hoá trị .Với cách này HS có thể xác định nhanh 1 CTHH đúng hay sai.
I I
VD : Nax Cly NaCl
- GV:Chốt kiến thức.
I. Kiến thức cần nhớ
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
a) Đơn chất :
- A ( đơn chất kim loại và 1 số phi kim như S,C,P, …)
- Ax
b) Hợp chất : AxBy, AxByCz…
2. Hoá trị
Là con số biểu thị khả năng liên kết của ngtử hoặc nhóm ngtử
a b
Với hợp chất AxBy
QTHT : a. x = b . y
Vận dụng qui tắc hoá trị để :
Tính hoá trị của ngtố chưa biết
Lập CTHH của hợp chất
II. Bài tập
1. Bài 1 tr41
a) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất Cu(OH)2
a I
Cu(OH)2 a= = II
2. Bài 4tr41
Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm :
a)K và Cl
I I
KxCly
x = 1 ; y = 1
CTHH : KCl
PTK : 74.5 đvc
3. Bài 2 tr 41
Công thức đúng : D : X3Y2
4. Bài 3 tr41
Công thức đúng : D : Fe2(SO4)3
4.4. Tổng kết :( 5 phút )
@/ Câu 1: Nêu cách tính hóa trị của hợp chất hai nguyên tố với nguyên tố A,B
Đáp án câu 1: Tính hoá trị chưa biết :với hợp chất
@/ Câu 2 : Lập CTHH của hợp chất như thế nào
Viết công thức chung :
=> a.x = b.y
=> x = b = b’
=> y= a= a’
=> x = b’ ; y = a’
Viết CTHH
@/ Kiến thức bài học:
- Quy tắc hóa trị.
- Các bước tính hóa trị.
- Các bước lập CTHH.
4.5. Hướng dẫn hs tự học : ( 4 phút )
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học và nắm vững bài học kinh nghiệm.
+ Làm hoàn chỉnh BT 1,4 tr41 sgk. Làm BT 11.2,11.4,11.3,11.5 SBT.
+ Ôn tập các kiến thức về : chất, vật thể, ngtử, ngtố, phân tử, đơn chất, ý nghĩa của kí hiệu hoá học và CTHH, hoá trị, lập CTHH và tính PTK .
- Đối với bài học ở tiết học sau: Kiểm tra viết 1 tiết.
- GV nhận xét tiết dạy.
File đính kèm:
- Hoa 8 Tiet 15 Bai luyen tap 2 1213.doc