Bài giảng Bài tập hóa 9: Oxit

Bài 1: Cho 9,1g một hh hai Oxit Al2O3 và MgO t/d vừa đủ với 250ml dd axit HCl 2M. tính tp % khối lượng mỗi Oxit trong hỗn hợp đầu.

Bài 2: Oxit của một kim loại hoá trị (III) có khối lượng 32g tan hết trong 294d dd H2SO4 20%. Xác định CT của Oxit kim loại?

 

doc37 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 10235 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài tập hóa 9: Oxit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SS - OXIT Bài 1: Cho 9,1g một hh hai Oxit Al2O3 và MgO t/d vừa đủ với 250ml dd axit HCl 2M. tính tp % khối lượng mỗi Oxit trong hỗn hợp đầu. Bài 2: Oxit của một kim loại hoá trị (III) có khối lượng 32g tan hết trong 294d dd H2SO4 20%. Xác định CT của Oxit kim loại? Bài 3: Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc) lội qua dd Ca(OH)2 dư thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất PƯ là 80%? Bài 4: Hoà tam m gam một oxit sắt cần 150ml dd HCl 3M, nếu khử m gam oxit sắt này bằng CO nóng, dư thu được 8,4 g sắt. Tìm CTPT của oxit sắt và tính m? Bài 5: Cho 17,4g hh FeO và Fe2O3 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 450ml dd HCl 2M được dd A. Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau pư biết thể tích dd thay đổi không đáng kể? Tính thể tích dd NaOH 2,5M đủ để td hết với ddA? Bài 6: Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau pư chỉ bằng ½ khối lượng ban đầu. Xác định tp % các chất trong hỗn hợp ban đầu? Bài 7: Nung nòng hh CuO và FeO với C dư thì thu được chất rắn A và khí B. cho B td với dd nước vôi trong có dư thì thu được 20g kết tủa. Chất rắn A td vừa đủ với 150g dd axit HCl 15%. Viết các PTPƯ. Tính k.l mỗi chất trong hỗn hợp đầu và thể tích khí B ở đktc? Bài 8: Nêu cách nhận biết các chất bột trắng sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5. Bài 9: Khí Nitơ bị lẫn các tạp chất:CO, CO2, H2 và hơi nước. Làm thế nào để thu được Nitơ tinh khiết? Bài 10: Đốt cháy than ta thu được khí CO và CO2. Trình bày pphh để thu được từng khí riêng biệt? Bài 11: Khi oxi hoá 2g một NTHH có hoá trị IV bằng oxi người ta thu được 2,54g oxit. Xác định CTPT oxit? Bài 12: Cho 5,6g oxit kim loại td vừa đủ với axit HCl cho 11,1g muối Clorua của kim loại đó. Cho biết tên của kim loại? Bài 13: Để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loạicần dùng 300ml dd HCl 1M. xác định CTPT của Oxit kim loại? Bài 14: Cho 7,2g một oxit sắt tác dụng với dd HCl có dư sau pư ta thu được 12,7g muối khan. Xác định Ct của sắt oxit? Bài 15: Khi phân huỷ bằng nhiệt 14,2g hh CaCO3 và MgCO3 ta thu được 6,6 lít CO2 (đktc). Tính tp % của các chất trong hỗn hợp ? Bài 16: Phân biệt các chất sau: a> NO, CO, CO2, SO2. b> CuO, MnO2, Ag2O, FeO mà chỉ dùng dd HCl. Bài 17: Có những chất : H2O, K2O, SO3, KOH, Fe2O3, H2SO4, Al2O3, CO2, CO. Những chất nào có thể td với nhau từng đôi một? Viết PTPƯ? Bài 18: Có những oxit: SiO2, CaO, Fe2O3, Fe3O4, P2O5, SO3, N2O5, NO. hãy cho biết những oxit nào td được với: a> H2O ? b> HCl ? c> NaOH? Hãy viết PTPƯ? Bài 19: Cho 1,6g CuO td với 100g dd H2SO4 20%. a> Viết PTPư? B> Tính C% các chất có trong dd sau khi pư kết thúc? Bài 20: Nung 18,4g hh CaCO3 và MgCO3. pứ xong người ta thu được hh chất rắn có khối lượng giảm 8,8g so với khối lượng hh trước khi nung. a> Viết PTPƯ b> Tính khối lượng mỗi chất trong hh trứơc khi nung? Bài 21: Cho hh khí CO và CO2 đi qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được 1g kết tủa màu trắng . nếu cho hh khí này qua CuO nung nóng dư thì thu được 0,64g Cu. Xác định tp % theo thể tích của mỗi khí trong hh? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SS - AXIT Bài 1: Nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3? Bài 2: Cho 180g dd H2SO4 15% vào 320g dd BaCl2 10%. Tính khối lượng kết tủa thu được? Tính C% các chất trong dd sau PƯ? Bài 3: Hoà tan 11,2g lít khí HCl vào 188,8g nước được dd A. lấy 80g dd A cho td với 120g dd AgNO3 15% thì thu được dd B và một chất kết tủa. Tính C% các chất trong dd sau PƯ? Bài 4: a> Viết các PTPƯ để thực hiện dãy chuyển hoá sau: FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4. b> Tính lượng axit sunfuric 96% thu được từ 60Kg quặng Pirit sắt nếu hiệu suất PƯ là 85%? Bài 5: Có 200ml dd HCl 0,2M. Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,1M để trung hoà dd axit nói trên? Cần bao nhiêu gam dd Ca(OH)2 5% để trung hoà hết lượng axit trên? Bài 6: Có 10g hh Cu và CuO td với dd H2SO4 loãng, lọc lấy chất rắn không tan, cho vào H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Tính tp % về khối lượng các chất trong hỗn hợp? Bài 7: Cho 18g hợp kim nhôm- magiê vào dd HCl có 20,16 lít khí H2 bay ra (đktc). Xác định thành phần % nhôm – magiê trong hợp kim? Bài 8: Cho 16g hỗn hợp Fe2O3, MgO hoà tan hết trong dd HCl. Sau pư cần trung hoà lưộng axit còn dư bằng 50g dd Ca(OH)2 14,8%, sau đó đem cô cạn dd được 46,35g múôi khan. Xác định tp % các chất trong hh? Bài 9: Hoà tan 8,96 lít khí HCl (đktc) vào 185,4g nước được dd M. lấy 50g dd M cho td với 85g dd AgNO3 16% thì thu được dd N và một chất kết tủa. Tính C% các chất trong dd N? Bài 10: Cho 200g dd Na2CO3 td vừa đủ với 120g dd HCl. Sau pư dd có nồng độ 20%. Tính C% của hai dd đầu? Bài 11: Cho 307g dd Na2CO3 td với 365g dd HCl. Sau pư thu được một dd muối có nồng độ 9%. Hãy tính C% của dd Na2CO3 và dd HCl? Bài 12: Cho 200g dd BaCl2 5,2% td với 58,8g dd H2SO4 20%. Tính C% của các chất có trong dd sau pư? Bài 13: Cho 50ml dd KOH 3M td với 50ml dd H2SO4 2M. Xác định khối lượng các muối tạo thành trong dd? Bài 14:Cho 57,3g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong có dư thu được 45g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu? Bài 15*: Cho 15,9g hh X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,4l dd HCl 1M thu được ddY. Hỏi dd Y có dư axit không? Tính lượng CO2 có thể thu được? Cho vào dd Y một lượng dd NaHCO3 dư thì thể tích khí CO2 thu được là 1,12 lít (đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong hh X? Bài 16*: Cho 33,6g hh gồm KHSO3 và K2CO3 vào 300g dd HCl 6,08%, sau khi pư kết thúc thu được hh khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 24 và một dd A. Hãy chứng minh rằng axit còn dư. Tính C% các chất trong dd A. Bài 17*: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M bằng một lượng dd H2SO4 9,8% người ta thu được một dd muốùi sunfat có nồng độ 11,54%. Tìm CT của muối sunfat đã dùng? Bài 18: để trung hoà một dung dịch có chứa 196g H2SO4, lần thứ nhất người ta cho dd axit này tác dụng với một dd có chứa 60g NaOH và lần thứ hai người ta cho thêm dd KOH. viết các ptpư xảy ra? Tính khối lượng dd KOH 40% phải dùng? Bài 19: cho một lượng mạt sắt dư vào 500ml dd H2SO4 thu đựoc 33,6 lít khí Hiđro (đktc). viết ptpư đã xảy ra? Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia pư? Làm bay hơi dd sau pư, thu được muối ngậm nước FeSO4.7H2O. Tính khối lượng muối thu được? Xác định CM của dd H2SO4 đã dùng? Tính thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng hiđro thu được ở trên? Bài 20: trung hoà 20ml dd H2SO4 1M bằng dd HCl 20%. viết PTPƯ xảy ra? Tính số gam dd NaOH phải dùng? Thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml. tính thể tích dd KOH cần dùng để trung hoà dd H2SO4 đã cho? Bài 21: từ 320 tấn quặng pirit sắt (FeS2) có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 405 tấn axit sunfuric. Hãy xác định hiệu suất của quá trình sx? Bài 22: cho 245g dd H2SO4 20% td hết với dd BaCl2. tính số gam kết tủa tạo thành? Bài 23: khi cho 60g dd HCl tác dụng với dd Na2CO3 dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Tính C% của dd HCl nói trên? Bài 24: cho 8,8g hh A gồm Mg và MgO tác dụng với dd axit HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). tính khối lượng mỗi chất trong hh? Phải dùng bao nhiêu ml dd axit HCl 2M đủ để hoà tan hết 8,8g hh A ở trên? Bài 25: a> một dd chứa 16g NaOH. Tính thể tích dd HCl 1M cần dùng để trung hoà dd trên? b> cho một mẩu quì tím vào dd NaOH nói trên rồi nhỏ từ từ HCl vào dd đó tới dư. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được. Giải thích? Bài 26: Cho 5g hh A gồm Mg và MgO td với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). tính khối lượng mỗi chất trong A. tính tp % các chất trong A. Bài 27: cho một hh A gồm Fe và MgCO3 td với dd axit clohidric dư, dẫn khí tạo thành lội qua nước vôitrong có dư thì thu được 10g kết tủa và còn lại 1,12 lít khí không màu (đktc). Tính tp% các chất trong hh A? Bài 28: hh 3,2g gồm Mg và MgO cho pư hết với dd HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc) tính tp % các chất trong hh đầu? Tính C% cùa dd thu được sau pư nếu khối lượng axit đã dùng là 246,9g? Bài 29: hoà tan một lượng sắt vào 259ml dd H2SO4 (vừa đủ pư) thu được 16,8 lít khí hiđro ở đktc. tính khối lượng sắt đã dùng. Tính nồng độ CM của dd H2SO4 đã dùng? Bài 30: cho 5,2g hh X gồm Mg và MgO td hết với dd HCl thì thu được 1,12 lít khí ở đktc. Tính khối lưọng mỗi chất có trong X. Tính thể tích dd HCl 0,5M vừa đủ để hoà tan hết 5,2g hh X? Bài 31: cho 6g hh gồm Mg và MgO td với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Tính tp% theo khối lượng của mỗi chất trong hh? Bài 32: cho Mg td với dd axit sulfuric tính khối lượng Mg cần dùng để tác dụng hết với với 20g dd axit sunfuric 15%? Tính thể tích khí bay ra ở đktc? Bài 33: khi cho 100g dd HCl td với CaCO3 dư thì thu được 4,48l khí ở đktc. tính C% của dd HCl? Xác định tên chất khí sinh ra và tính thể tích ? Xác định tên của muối sinh ra và khối lượng? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SS - BAZƠ Bài 1: Trung hoà dd can xi hiđroxit bằng dd axit clohidric. Nếu có 200ml dd HCl 2M thì phải dùng bao nhiêu gam dd Ca(OH)2 10%? Bài 2: Trung hoà 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%. Tính k.l dd NaOH cần dùng? Bài 3: Dd A có chứa 8g NaOH. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà hoàn toàn dd A? Tính thể tích khí SO2 (đktc) cần thiết để khi td với dd A để tạo rah h muối axit và trung hoà theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Bài 4: Trung hoà 200ml dd HCl 1M bằng dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối tạo thành và k.l dd NaOH 20% phải dùng? Bài 5: Cho 9,4g K2O tan vào nước. Tính lượng SO2 cần thiết pư với dd trên để tạo thành: Muối axit? Muối trung hoà? Hh muối axit và trung hoà theo tỉ lệ phântử gam là 2:1. Bài 6: Có những chất bazơ: Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3, NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2. hãy cho biết chất nào: Tác dụng được với dd HCl? Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao? Tác dụng với cacbon đioxit? Tác dụng được với dd FeCl3? Đổi màu quì tím thành xanh? Viết các ptpư? Bài 7: Để trung hoà một dd có chứa 189g HNO3, lần thứ nhất người ta dùng một dd có chứa 112g KOH, lần thứ hai người ta dùng thêm dd Ba(OH)2 có nồng độ 25%. Viết các ptpư? Tính khối lưọng dd Ba(OH)2 phải dùng? Bài 8; Cho 15,5g Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5lít dd bazơ. Viết ptpư và tính CM của dd bazơ? Tính thể tích dd H2SO4 nồng độ 205 có khối lượng riêng là 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dd bazơ thu đựoc? Tính nồng độ mol/l chất có trong dd sau pư trung hoà? Bài 9: Cho 3,04g hh NaOH và KOH tác dụng với dd HCl thu được 4, 15g các muốùi clorua. Tính khối lượng mỗi hiđroxit trong hh? Bài 10: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100g CaCO3 td với dd HCl dư, đi qua dd có chứa 60g NaOH. Tính khối lượng muối natri điều chế được? Bài 11: Cho 1,568 lít khí CO2 (đktc) lợi chậm qua dd có hoà tan 3,2g NaOH. Hãy xác định thành phần định tính và định lượng chất sinh ra sau pư? Bài 12: Cho 50ml dd H2SO4 1M td với 60 ml dd NaOH. Dd sau pư làm đổi màu quì tím thành đỏ. Để dd không làm đổi màu quì tím, người ta phải cho thêm vào dd trên 20ml dd KOH 0,5M. Tính CM của dd NaOH đã dùng? Bài 13: 100 ml dd NaOH tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí CO2 ở đktc, tạo thành muối trung hoà. Tính CM của dd NaOH đã dùng. Cho rằng tể tích của dd sau pư thay đổi không đáng kể? Bài 14: Điện phân 200g dd NaCl 29,25% (có màng ngăn). Tính khối lượng NaOH thu được, biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%? Bài 15: Cho m gam NaOH nguyên chất vào 252g nước được dd A. cho dd A tác dụng với dd Cu(NO3)2 có dư, thu được 58,8g kết tủa Cu(OH)2. Hãy tính C% các chất có trong dd thu được? Bài 16: Cho 50 ml dd KOH 3M td với 50ml dd H2SO4 2M. Tính số mol các chất trong dd thu được? Bài 17*: Cho 49g axit photphoric td với 250g dd KOH có nồng độ 18%. Những muối nào tạo thành sau pư? Tính khối lượng của mỗi muối? Bài 18: Lấy V lít khí CO2 cho hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dd KOH thu đựoc 20,7g muối K2CO3 và 30g muối KHCO3. Hãy tính: Thể tích V của khí CO2 ở đktc? CM của dd KOH? Bài 19: Cho 120g dd NaOH 20% pư với khí CO2 ở đktc để tạo thành hh muối trung hoà và muối axit theo tỉ lệ số mol là 3:2. tính thể tích khí CO2 cần dùng? Bài 20: Nung nóng 6,9g kim loại Na trong không khí thì thu được chất rắn x, sau đó hoà tan chất rắn x vào 140,7g nước. Tính nồng độ % của dd thu đựơc Cho vào dd trên 50g FeCl3 thì thu được kết tủa đỏ nâu. Hãy tính tp% các chất có trong dd sau pư sau khi lọc bỏ kết tủa? ============================================= SS - MUỐI Bài 1: Cho 5,4g một kim loại hoá trị III tác dụng với clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem pư? Bài 2: Thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định CTPT của muối cacbonat? Bài 3: Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào một dd AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi say khô có khối lượng 2,65g. Xác định hoá trị của sắt và viết ptpư xảy ra trong TN0? Bài 4: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO2 (đktc). Xác định CTPT của muối cacbonat? Bài 5: Cho 38,2g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu? Bài 6: Cho 0,325g hh gồm NaCl và KCl được hoà tan vào nước. Sau đó, cho dd AgNO3 vào dd trên ta thu được một kết tủa có khối lượng 0,717g. tính tp% các chất tronh hh? Bài 7: Nung 26,8g hh CaCO3 và MgCO3, sau khi pư kết thúc, thu được 13,6g hh 2 oxit và khí cacbonic. Tính thể tích khí CO2 thu được (đktc)? Bài 8: Nung nóng hh gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thì được 76g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Tính khối lượng hh ban đầu? Bài 9: Cho 44,2g hh hai muối A2SO4 và B2SO4 td vừa đú với dd BaCl2 thì thu được 69,9g kết tủa BaSO4. Tìm khối lượng 2 muối tan? Bài 10: Cho 200g dd NaCO3 td vừa đủ với 120g dd HCl. Sau pư dd có nồng độ 20%. Tính C% của 2 dd đầu? Bài 11: Cho 307g dd Na2CO3 td với 365g dd HCl. Sau pư thu được một dd muối có nồng độ 9%. Tính C% của dd Na2CO3 và dd HCl? Bài 12: Cho 200g dd BaCl2 5,2% td với 58,8g dd H2SO4 20%. Tính C% các chất có trong dd? Bài 13: Cho m gam NaOH nguyên chất vào 250g nước được dd A. cho dd A td với dd Cu(NO3)2 có dư, thu được 58,8g kết tủa. Tính C% các chất có trong dd thu được? Bài 14: Cho 2,70g CuCl2 td hết với dd NaOH. Sau khi kết thúc pư ta thu được kết tủa D. Lọc, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn E. Tính khối lượng E? Bài 15: nung một loại đá vôi, người ta thu được 9,52g lít khí CO2 (đktc). Xác định hàm lựơng của CaCO3 có trong loại đá vôi nói trên? Bài 16: để xử lí 100Kg hạt giống người ta dùng 8lít dd CuSO4 0,02% có khối lượng riêng1g/ml. tính khối lượng CuSO4.5H2O cần thiết để pha chế dd có nồng độ trên đủ dùng cho 5 tấn hạt giống? Bài 17: có những chất: Cu, O2, Cl2 và dd HCl. Hãy viết các ptpư điều chế CuCl2 bằng hai cách khác nhau? MgSO4, NaHCO3, K2S, CaCl2. Hãy cho biết: Muối nào có thể td với dd Na2CO3? ………………………………………………….. HCl? Viết các ptpư xảy ra? Bài 18: Có những chất: AlCl3; Al; Al2O3; Al(OH)3; Al2(SO4)3. hãy chọn những chất có quan hệ với nhau để lập thành 2 dãy biến hoá và viết PTPƯ minh hoạ? Bài 19: Trộn 30ml dd có chứa 2,22g Canxiclorua với 70ml dd có chứa 1,7g bạc nitrat. Tính lượng kết tủa thu được? Tính CM các chất còn lại trong dd sau pư. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể? Bài 20: Cho một dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với một dd có chứa 200g Natri hiđroxit, được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi có khối lượng không đổi được chất rắn C? Tính khối lượng chất rắn c. Tính khối lượng các chất có trong dd B? Bài 21*: Cho 19,6g axit photphoric td với 200g dd Kali hidroxit có nồng độ 8,4%, khối lượng riêng là 1,08g/cm3. Những muối nào thu được sau pư? Khối lượng là bao nhiêu? Tính C% của mỗi muối trong dd sau pư? Bài 22: Cho một dd có chứa 10g natri hidroxit tác dụng với 1 dd có chứa 10g axit nitric. Cho biết tính chất của dd sau pư? Giải thích? Tính khối lượng các chất có trong dd sau pư? Tính khối lượng NaOH hoặc HNO3 cần dùng để trung hoà dd sau pư? Bài 23: Cho 9,85g muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, dư thu được 11,65g muối Sunfat. Hãy tìm CT của muối cacbonat hoá trị II? Bài 24: Hoà tan 25,8g hh BaCl2 và CaCl2 vào 214,2 ml nước để được dd A. thêm vào dd A 210ml dd NaCO3 1M thì thu được 23,82g kết tủa và 480ml dd B. Tính C% của ddd BaCl2 và CaCl2? Bài 25: Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước được 300g dd. Tính C% dd và khối lượng nước cần dùng? Bài 26: Cho 3,9g hh gồm NaCl và KCl hoà tan vào nước. Sau đó cho dd AgNO3 vào dd nói trên ta thu được một kết tủa nặng 8,607g. tính tp% các chất có trong hh? Bài 27: Cho một dd chứa 1,11g CaCl2 vào 20,4 g dd AgNO3 25%. Chất nào còn dư sau pư và bao nhiêu gam? Bài 28: Khi cho Ba(OH)2 có dư vào dd FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Hỏi A gồm những chất nào? Viết PTPƯ minh hoạ? Bài 29: Hoà tan 15,02g hh gồm CaCl2 và BaCl2 vào nước được 600ml ddA. Lấy 1/10 dd A cho pư với dd AgNO3 dư thu được 2,87g kết tủa. Tính số gam mỗi muối trong hh đầu? Tính CM các muối có trong dd A? Bài 30: Hoà tan 9,3g Na2O vào 90,7g nước ta thu được ddA. Cho dd A vào 200g dd FeSO4 16% thu được kết tủa B và dd C. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Tính C% của dd A? Tính khối lượng kết tủa B và C% của dd C? Tính thể tích dd HCl 1,5M cần để hoà tan hết chất rắn D? ============================================================================== SS - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 1: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau: Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl -> NaNO3. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3)3. Bài 2: Những chất nào sau đây: CuO, CO2, Na2CO3, Fe có thể tác dụng với: a. dd HCl. B. dd NaOH Viết PTPƯ xảy ra? Bài 3: Có những muối sau: MgSO4, NaHCO3, K2S, CaCl2. Hãy cho biết? Muối nào có thể td với dd Na2CO3? Muối nào có thể td với dd HCl? Bài 4: Phải dùng tối thiểu bao nhiêu gam dd Ca(OH)2 10% để trung hoà hết 200ml dd axit HCl 2M? Bài 5: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau: CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2. Bài 6: Điền CTHH các chất vào chỗ có dấu ? và hoàn thành các pthh sau? a. BaCl2 + Na2SO4 -> ? + ? b. Na2CO3 + ? -> NaNO3 + ? c. FeCl2 + NaOH -> ? + ? d. AgNO3 + ? -> Fe(NO3)3 + ? e. CaCO3 + HCl -> ? + ? + H2O. g. NaOH + ? -> NaCl + ? h. Fe + ? -> FeCl3 i. SO3 + NaOO dư -> ? + ? Bài 7: cho các dd sau: HCl, NaOH, K2CO3, AgNO3. Những cặp dd nào td được với nhau? Viết ptpư? Bài 8: hãy dự đoán các trường hợp có thể xảy ra tronh những thí nghiệm sau: Rót dd HCl vào cốc đựng dd NaOH. Rót dd BaCl2 vào cốc đựng dd CuSO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể nhận biết sau pư những chất nào còn dư hoặc đã td với nhau vừa đủ? Viết ptpư? Bài 9: viết pthh cho sơ đồ biến hoá sau? CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2 Bài 10: có các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, AgCl, NaCl. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển hoá? Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá? Bài 11: cho 6 lít hh khí CO và CO2 (đktc) đi vào dd KOH, sinh ra được 2,07g K2CO3 và 6g KHCO3. xác định tp% theo thể tích mỗi khí trong hh? Bài 12: cho 15,5g Na2O td với H2O, được 0,5 lít dd. viết PTPư và tính nồng độ Mol của dd thu được? Tính thể tích dd H2SO4 20% ( d = 1,14g/ml) cần dùng để trung hoà dd nói trên? Tính nồng độ Mol của các chất có trong dd sau trung hoà? Bài 13: cho 2,464 lít khí CO2 (đktc) đi vào dd NaOH sinh ra 11,44g hh hai muối là Na2CO3 và NaHCO3. xác định khối lượng của mỗi muối trong hh thu được? Bài 14: Dưới đây là một số pưhh điều chế muối: Natri hidroxit + axit nitric -> A + B. Kẽm + C -> Kẽm Sunfat + D Natri sunfat + E -> Barisunfat + F G + H -> Sắt (III) Clorua. I + J -> Đồng (II) Nitrat + Cacbon đioxit + nước. Hãy cho biết: Tên gọi và CTHH của những chất A, B, C, D, E, F, G, H, I, J. PTHH và phân loại những pư nói trên? Bài 15: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau: Na2SO3 -> NaCl. S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2. SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3. Bài 16: đốt cháy hoàn toàn một chất vô cơ M trong không khí thu được 2,4g Sắt(III) oxit và 1,344 lít khí Sunfurơ (đktc). xác định CTPT của M. Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau: SO2 -> Muối B M C Kết tủa A Bài 17:Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dd HCl dư thì thu được 1,176 lít khí Hidro (đktc). Xác định CTPT oxit kim loại. Cho 4,06g Oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 5000ml dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được dd X và khí SO2 bay ra. Xác định CM của muối trong dd X ( coi thể tích dd thay đổi không đáng kể trong quá trình pư? Bài 18: Hoà tan một lượng kimloại Na vào nước, thu được dd X và a mol khí bay ra. Cho b mol khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd X, được dd Y. hãy cho biết các chất tan trong dd Y theo mối quan hệ giữa a và b? Bài 19: thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định CTPT của muối cacbonat? Bài 20: nung nóng 19,15g hh CuO và PbO với một lượng Cacbon vừa đủ trong môi trường không có không khí để oxit kim loại bị khử hết. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư, pư xong người ta thu được 7,5g kết tủa màu trắng. xác định tp% theo khối lượng trong hh ban đầu? Tính khối lượng cacbon cần dùng cho pư khử các oxit? Bài 21: khử hoàn toàn 20g hh CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, người ta cần dùng 7,84 lít khí CO (đktc). Xác định tp% của mỗi chất trong hh trước và sau pư? Bài 22: cho 19g hh Na2CO3 và NaHCO3 td với 100g dd HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi muối tronh hh? Bài 23: hoà tan hoàn toàn 27,4g hh hai muối M2CO3 và MHCO3 bằng 400ml dd HCl 1M thoát ra 6,72 lít CO2 (đktc). Xác định tên kim loại trong các muối và tp% theo khối lượng các muối trong hh? Bài 24: viết ptpư biểu diễn chuỗi biến hoá sau: A Ca(OH)2 D Ca(OH)2 CaCO3 X KHCO3 M CaCO3 Bài 25: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau: FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3. Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II) Clorua -> Sắt (II) Sunfat -> Sắt (II) Nitrat. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 -> Al2(SO4)3. ? -> Ca(OH)2 e. CaCO3 CaSO4 CaCl2 -> ? CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3. Bài 26: Viết ptpư để thực hiện dãy các chuyển hoá sau: FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeO a. Fe

File đính kèm:

  • docBai tap hoa 9.doc
Giáo án liên quan