Câu 3.Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M).
a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).
b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài tập luyện tập:clo - Hcl, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:CLO - HCl
C©u 1.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
® HClO ® HCl ® NaCl
Cl2 ® Br2 ® I2
® HCl ® FeCl2 ® Fe(OH)2
C©u 3.Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M).
a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).
b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được.
C©u 4. Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H2SO4 . Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dung dịch BaCl2 dư tạo được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dung dịch NaOH 1,6 (M). Tính C% mỗi axit trong dung dịch đầu.
C©u 5. Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
KMnO4 ® Cl2 ® CuCl2 ® FeCl2 ® HCl
¯
HCl ® CaCl2 ® Ca(OH)2
C©u 6. Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) CO2 (đkc). Tính khối lượng từng chất trong A.
C©u 7. Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,68 (l) H2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong B.
C©u 8. Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí gồm H2 và CO2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G.
C©u 9. Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗn hợp muối G’. Tính % khối lượng từng chất trong G.
C©u 10.Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2 (M) thu được 15,68 (l) H2 (đkc).
a) Tính % khối lượng từng chất trong G. b) Tính thể tích HCl đã dùng.
C©u 11.Hòa tan 64 (g) hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 124,5 (g) hỗn hợp muối khan G’.
a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
C©u 12. Hoµ tan hoµn toµn 26,05 gam hçn hỵp Mg, Al, Fe trong dung dÞch HCl d thu ®ỵc 13,44 lÝt khÝ H2 (®ktc) vµ m gam muèi. Cịng hçn hỵp trªn t¸c dơng víi Clo th× thÊy thĨ tÝch Clo cÇn dïng lµ 17,36 lÝt.
TÝnh khèi lỵng cđa tõng kim lo¹i trong hçn hỵp b. X¸c ®Þnh m
C©u 13.Cho a (g) hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dịch HCl thu được 33,3 (g) muối CaCl2 và 4480 (ml) khí CO2 (đkc).
a) Tính khối lượng hỗn hợp A. b) Tính nồng độ HCl đã dùng.
C©u 14.Hòa tan hoàn toàn 20 (g) hỗn hợp Y gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5 (M) thu được 4,48 (l) H2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong Y và thể tích axit đã dùng.
C©u15. Hoµ tan hçn hỵp 33 gam hçn hỵp X gåm Fe vµ Al vµo 600 ml dung dÞch HCl 1,5 M.
a. Hái hçn hỵp X cã tan hÕt kh«ng.
b. NÕu thªm 1000 ml dung dÞch HCl n÷a th× thÊy X tan hÕt. TÝnh khèi lỵng tõng kim lo¹i
C©u 16. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp A gồm Zn và ZnO cần dùng 100,8 (ml) dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19) thu được 8,96 (l) khí (đkc). Tính khối lượng A.
C©u 17. Chia 70 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau:
Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl dư thu 13,44 (l) khí (đkc).
Phần II: cho tác dụng vừa đủ 21,28 (l) khí clo (đkc).
Tính % khối lượng từng chất trong X.
C©u 18.Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Fe, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dịch HCl 2,75 (M) thu được m (g) hỗn hợp muối X và V (ml) khí (đkc). Xác định m (g) và V (ml).
C©u 19.Hòa tan 15,3 (g) oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 (g) muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
C©u 20.Hòa tan hoàn toàn 1,17 (g) một kim loại A có hoá trị không đổi vào dung dịch HCl 1,2 (M) thì thu được 0,336 (l) khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dịch HCl đã dùng.
File đính kèm:
- toan halogen(moi).doc