Bài giảng bài tập về Rượu

Câu 1. Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo có ctct C4H16O. Và gọi tên chúng theo danh pháp thông thường và quốc tế. Hãy chỉ ra các đồng phân

Nào thuộc đồng phân rượu, rượu bậc 1, 2, 3.

 

doc26 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2157 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng bài tập về Rượu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rượu Câu 1. Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo có ctct C4H16O. Và gọi tên chúng theo danh pháp thông thường và quốc tế. Hãy chỉ ra các đồng phân Nào thuộc đồng phân rượu, rượu bậc 1, 2, 3. Câu 2. Viết công thức cấu tạo của các rượu có tên gọi a. 2-mêtyl butanol-1 b. 2, 3 đi mêtyl butanol-1 c. 2, 3 đi mêtyl butanol-2 d. 1, 3 điclo propanol-2 Câu 3. Để điều chế êtylen người ta đun nóng rượu êtylic 950 với axit Sunfuric đặc ở t0 1700. Tính thể tích rượu 950 cần đưa vào phản ứng để thu được 2 lit êtylen ở đktc. Biết p/ứng đạt 600 k/lượng riêng của rượu êtylic là 0,8 g/ml. Câu 4.Viết ctct của rượu C4H9OH và cho biết tên, bậc rượu. Biết rằng C4H9OH khi tách nước tạo ra 3 ôlêfin đồng phân. Câu 5. Một h2 gồm C2H5OH và 1 ankanol X. khi đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì khối lượg nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng h2 trên với H2SO4 đặc 1800 thì chỉ thu được 2 ôlêfin. Cho biết ctct của X. Câu 6. Cho 2,84 g h2 2 rượu đơn chức là đ2 liên tiếp tác dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 g chất rắn va V lit H2 đkc. Xác định ctct của 2 rượu. Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 4,6 g một rượu đơn chức và nước thành 10 g d2 A. Đến khi kết thúc thu được 4 lit khí H2 ở 27,30, 1,232 at. a. Xđ ctptử của rượu. b. Từ rượu trên viết pt pứ đ/chế este vinyaxetat, trinitroglixêrin. Câu 8. Tính klg glucozơ để đ/chế 100 lit rượu 100. Biết H% lên men đạt 95%. Câu 9. a. Tính thể tích rượu C4H5OH 400 khi pha 23g C2H5OH nguyên chất b. Tính nồng độ mol/l của C2H5OH 350. Câu 10. Cho 11g h2 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 3,36 lit H2 đkc. Viết ctptử và ctct của 2 rượu trên. Câu11. Đốt cháy hoàn toàn a g h2 2 rượu thuộc dãy đồng đẳng của 2 rượu êtylic thu được 70,4 g CO2 và 39,6 g H2O. Tính a và thành phần % về klg của 2 rượu trong h2. Biết tỉ khối hơI của mỗi rượu so với oxi đều nhỏ hơn 2. Câu 12. Đun nóng một h2 gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4đặc ở 1400 đã thu được 21,6 g nướ nà 72 g h2 3 ête. Xđ ctct của 2 rượu trên biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 13. Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr . Cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% Br. Nếu đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1700 thì thu được 3 anken. Viết ctct của A, B và các anken. Câu 14. Khi đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ A chỉ có 3 ng/tố C, H, O người ta thu được số mol H2O = 2 số mol CO2. Xđ ctct và tên gọi của A Câu 15. H2 khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lit h2 X cần vừa đủ 18 lit khí ôxi ( các khí đó ở cùng đk, t0, p ) a. Xđ ctptử của 2 anken. b. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X với đk thích hợp thu được h2 rượu Y. trong đó tỉ lệ klg các rượu bậc 1 so với bậc 2 là 28:15. Xđ % klg mỗi rượu trong h2 rượu Y. Câu 16. Cho V lit h2 khí ( đkc ) gồm 2 ôlêfin kế tiếp nhau hợp nước thu được 12,9g h2 A gồm 3 rượu. Chia A thành 2 phần đều nhau -P1: đem đun nóng trong H2SO4 đ ở 1400 thì thu được 6 ete khan B có klg 5,325g . Xđ ctct của các ôlêfin, rượu, ete. -P2: đem ôxi hoá bằng ôxi kk có Cu làm xt thì thu dược sản phẩm D chỉ có anđêhit và xêtôn. Trong đó có 0,08 mol anđêhit. Tính % klg mỗi rượu trong A và giá trị V. Biết H% = 100%. Câu 17. Cho m g hơi rượu êtylic qua ống sứ chứa CuO. Đốt nóng làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ cho ngưng tụ hết thu được chất lỏng A. Chia A thành 2 phần thật đều nhau -P1: cho pứ hết với Na được 3,36 lit H2 đkc. -P2: cho pứ hết với d2 AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 g Ag ( P2 phân tích thấy có 0,2 mol anđêhit ) a. tính m b. xđ hiệu suất pứ oxhoá rượu c. nếu hiệu suất oxhoá rượu tăng thêm 10% thì thể tích H2 ở t/n trên là bao nhiêu ? giải thích. Câu18. Một hiđrôcacbon X đượu đem đốt cháy hoàn toàn thu được thể tích CO2 = V hơi H2O ( cùng đk ). Cho X cộng nước hoàn toàn thu được chất hữu cơ A, cho A hoà tan vào H2O thu được 20 g d2 A 46%. Cho vào d2 này 6 g 1 rượu B no đơn chức thu được d2 Z. Lấy 1 nửa d2 Z cho pứ với Na dư thu được 5,04 lit H2 ở đkc. a. tìm ctptử của X và B. b. lấy d2 Z còn lại đem oxi hoá bởi CuO, nung nóng thu được 3,96 g anđêhit. Hiệu suất pứ đạt > 60%. Hãy gọi tên A và B. Câu 19. Một h2 A gồm 2 rượu no đơn chức, hở là đ2 kế tiếp của nhau được chia làm 2 phần bằng nhau. -P1: cho t/d với Na dư thu được 0,2 mol H2 -P2: đem nung nóng với H2SO4 đặc ở 1400 thu được 7,704 g h2 3 ete. Cho biết 50% rượu có klg ptử nhỏ và 40% rượu có klg lớn pứ tạo thành ete. a. xđ ctptử của2 rượu b. tính tỉ lệ số mol 2 rượu trong A. Câu 20. Một h2 gồm 0,02 mol CH3OH và 0,01 mol rượu A đơn chức hở ( no hoặc ptử có 1 lk đôI ) cho vào 1 bình kín dung tích không đổila 5 lit có chứa sẵn 0,1 mol O2. Nung nóng bình lên t0 cao để rượu hoá hơI rồi thực hiện pứ cháy hết rượu, đưa bình về o0, p bằng 0,3136 at. Xđ ctptử, ctct của A, gọi tên theo danh pháp quốc tế. Câu21. Đun nóng hh 2 rượu đều có ct ptử C4H10O với H2SO4 đặc ở 1700c thu được 4 ôlêfin . Xđ ctct , tên gọi của rượu và ôlêfin Câu22. Cho 28,2 g hh A gồm 2 rượu no đơn chứckế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t/d với Na dư thu được 8,4 lit H2 đkc. a. xđ ctct và tên gọi của 2 rượu b. tính %klg của từng rượu c. Ôxi hoá 14,1 g hh A bằng ôxi dư có xt Cu, t0 thu được hh B. Cho B pứ Ag2O trong NH3 dư. Tính klg Ag tạo thành . Câu 23. Cho 18,2 hh rượu n- Prôpylic và rượu no mạch hở X t/d với Na dư thu được 4,48 lit khí ở đkc. Lượng H2 sinh ra từ pứ của 2 rượu là như nhau. a. tìm ctptử, viết ctct và gọi tên X b. Hoàn thành biến hoá sau CxHyY X X1 X2Pôlime Câu 24. Cho 10,4 g hhX gồm 1 rượu no đơn chức A và 1 axit no đơn chức B. Chia hh X thành 2 phàn bằng nhau P1: t/d với Na dư thu được 840 ml khí ở đkc P2 trung hoà vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,25 M a. viết ptpứ b. tính số mol mỗi chất trong hh X c. xđ ctct và tên gọi của A, B. Biết số ngtử C trong A bằng B d. Cho 10,4 g hh X vào H2SO4 đặc, t0 thu được m g este H=80%. Tính m. Câu 25. Khi phân tích chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O thì có mC + mH = 3,5 mO a. tìm ctptử của A b. Lấy 2 rượu đơn chức X, Y đem nung nóng với H2SO4 đậm đặc ở t0 thích hợp thì thu được A. Xđ ctct mạch hở của A, X, Y. Biết rằng A là este. Câu 26. A là axit hữu cơ mạch thẳng, B là rượu đơn chức bậc 1 có nhánh . Khi trung hoà htoàn A thì số mol Na OH cần trung hoà gấp đôI số mol A. Khi đốt cháy B tạo ra CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Khi cho 0,1 mol A t/d với B với hiệu suất 73,5% thu được 14,847g chất hữu cơ E a. viết ctct của A, B, E và gọi tên b. tính klg của A, B đã pứ để tạo ra lượng E như trên. Câu 26. Một rượu đơn chức đem ôxi hoá bằng O2 có xt thu được hh A gồm anđêhit, axit tương ứng, nước và rượu còn lại. Lấy a g A pứ vừa hết với Na thu được 4,48 lit H2 đkc và hh B. Cho B bay hơI còn lại 24,4 g chất rắn . Mặt khác khi lấy 2a g hh A cho t/d với Na2CO3 dư thu được 2,24 lit khí đkc. a. tính % rượu đã bị oxhoá thành axit b. Xđ ctptử của rượu ban đầu biết rằng khi cho a/2 g hh A t/d với AgNO3 trong dd NH3 thu được 5,4 g Ag. Câu 27. Chất A chứa 2 loại chức có khả năng t/d với natri . Thuỷ phân htoàn 0,1 mol A cần 0,2 mol H2O thu được 18 g B và 4,6 g D. Biết công thức nguyên của chất D lần lượt là (C3H6O3)n và (C2H6O)m. Tỉ lệ mol giữa A tham gia pứ và B sinh ra là 1:2. Cho B ở thể hơI qua ống đựng CuO nung nóng `hơI sản phẩm B’ thoát ra khỏi ống có khả năng tham gia pứ tráng gương a. xđ ctptử, ctct của A, B, D b. viết các pt pứ minh hoạ. Câu 28. Một hợp chất có công thức ptử là Cx HyO2 mạch hở chỉ chứa các nhóm chức rượu, anđêhit, este, axit. Hỏi mối quan hệ giữa các giá trị của X và Y phảI như thế nào để cho gốc hiđrocacbon của các chất đó là gốc no. Câu 29. Hỗn hợp A gồm 1 axit đơn chức và 1 rượu đơn chức có tỉ lệ mol là 1:1. Chia A làm 2 phần bằng nhau. P1 cho t/d với Na dư được 1,344 lit khí đkc. P2 đun nóng với H2SO4 đặc làm xt được 4,4 g este. Chia lượng este này làm 2 phần bằng nhau. Một phần este được đốt cháy htoàn . Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư thì bình nặng thêm 6,2 g trong đó có 19,7 g ktủa. Một phần este được xà phòng hoá hoàn toàn bằng NaOH dư thu được 2,05 g muối natri. a. viết các pứ xảy ra b. xđ ctptử của axit và rượu c. tính hiệu suất pứ este hoá. Câu 30. Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z đều có số ngtử cacbon lớn hơn 1 với axit H2SO4 đặc ở 1700c thu được hh 2 ôlêfin là đồng đẳng liên tiếp. Lấy 2 trong 3 số rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 1400c được 1,32 g hh 2 ete. Mặt khác làm bay hơI 1,32 g 3 este này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 g ôxi ( cùng đk ) a. xđ ctct của 3 rượu X, Y, Z b. Đốt cháy htoàn 1,32 g 3 ete nói trên rồi cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/lit thì thu được 9,85 g ktủa . Tính x = ? Câu 31. Chia m g hh 2 rượu là đồng đẳng của rượu mêtylic thành 2 phần bằng nhau P1: bị đốt cháy htoàn thu được 2,24 lit CO2 ( đkc ) P2: bị tách nước htoàn thu được hh 2 anken. Tính klg nước thu được khi đốt cháy hết 2 anken. Câu 32. Hỗn hợp A gồm 2 rượu đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy htoàn m1 g A bằng ôxi có Cu xt, t0 thu được hh 2 anđêhit tương ( hỗn hợp B ). Tỉ khối hơI của A so với B bằng 219,211 a. xđ ctct của 2 rượu b. tính m1 và % klg trong A. Biết không khí có 20% O2 và 80% N2. Câu 33. Trộn đều hh B gồm CH3CHOvà C2H5CHO có tỉ lệ mol là 3:5 được m2 gam. Đem ôxi hoá B htoàn bằng O2 có xt thu được ( m1 + 0,96 ) g hh 2 axit tương ứng ( hh C ) a. tính % klg của muối axit trong hh C b. Cho C pứ với A dư . Tính số mol este thu được biết H%= 100%. Câu 34. Một hợp chất đơn chức x chức C, H, O. Khi đốt cháy 1 mol X cần vừa đủ 3 mol O2 a. xđ ctptử, ctct có thể có của X. b.xđctct đúng của X biết rằng khi o xi hoá hết một lượng X bằng o xi (có xúc tác , to) thì nhận được hỗn hợp Y có khả năng phán ứng với Na ,AgNO3 trong dd NH3 và NaCO3 . Viết tất cả các pứ có thể xảy ra. Câu34. Đốt cháy htoàn m(g) h2 X gồm 2 rượu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng được 6,72 (l) CO2 và 7,65 g H2O . Mặt khác mg h2 X tác dụng hết với Na thu được 2,8(L) H2 . a. xđctct của A, B . Biết tỉ khối hơi của mỗi chất trong h2 X so với H2 đều nhỏ hơn 46 b. tính % về klg của mỗi chất trong hh X. Biết thể tích các khí đo ở đkc. Câu 35. Cho M ( C, H, O ) pứ với CuO, t0 thu được chất rắn X ( C, H, O ) mạch hở. Đốt cháy 1 mol hiđrôcacbon có công thức ptử giống như gốc hiđrôcacbon của X thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O . Tỉ khối hơI của X so với mêtan là 4,625 a. xđ ctct có thể có của X, M b. viết các pt pứ xảy ra biết rằng trong X chỉ có nhóm chức rượu hoặc anđêhit hoặc cả hai. Câu 36. Trong 1 bình kín dung tích 16 lit chứa hh hơI của 3 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng giữ nhiệt độ của bình ở 136,5 0c rồi bơm thêm 17,92 g ôxi vào bình thấy áp suất bình đạt đến 1,68 at. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp. Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy klg bình tăng 22,9 g đồng thời xuất hiện 30 g ktủa. a. Nếu sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết hh rượu giữ ở 2730c thì áp suất bình là bao nhiêu ? b. Xđ ct của 3 rượu. Câu 37. Cho 12,8 g dd rượu A ( trong nước ) có nồng độ 71,875% t/d với một lượng thừa Na thu được 5,6 lit khí đkc. Tìm ctct của A, biết tỉ khối hơI của A đối với NO2 là 2. Rượu đa chức Câu1. Hợp chất hữu cơ A chứa 3 ngtố C, H, O có klg bằng 60đvc. Biết rằng A là CxHyOz và có chuyển hoá CxHyOz CXHY-2z A1B1glixêrin Câu2. X là hợp chất hữu cơ ptử chứa C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 g ôxi đo ở cùng đk. Mặt khác cũng 0,31 g X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml H2 đkc. Xđ ctct của X. Câu3. Cho 12,8 g d2 rượu Y ( trong nước ) có nồng độ 71,875 tac dụng với một lượng thừa Na thu được 5,6 lit khí đkc. Biết tỉ khối hơi của Y đối với NO2 bằng 2. Tìm ctct của Y. Câu4. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 g mộ rượu no đa chức A ở đk, t0, p thích hợp thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 g O2 cùng đk. Cho 4,6 g rượu đa chức trên t/d với Na dư thu được 1,68 lit H2 ( đkc ). Xđ ctct của A và gọi tên. Câu5. X là một no đa chức mạch hở có n ngtử cacbon và m nhóm –OH trong ptử. Cho 7,6 g rượu trên pứ với Na dư thu được 2,24 lit khí ở đkc. Biết rằng trong X có 1 nguyên tử C không chứa nhóm-OH. Câu6. TN1: Trộn 0,015 mol X với 0,02 mol Y cho h2 pứ hết với Na dư thu được 1,008 lit H2. TN2: Trộn 0,02 mol X với 0,015 mol Y cho h2 pứ hết với Na dư thu được 0,952 lit H2. TN3: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X và 0,02 mol Y cho toàn bộ sản phẩm qua CaO mới nung dư thấy klg bình tăng thêm 6,21 g. Biết các khí đo ở đktc. Xđ tên 2 rượu. Câu7. A là rượu no đơn chức, B la rượu no biết MB = 2 MA. Khi cho A, B cùng klg t/d với Na dư thì thể tích khí thoát ra từ B = 1,5 lần từ A. Mặt khác khi đốt cháy htoàn h2A, B mỗi rượu 4,6 g thu được 7,84 lit Co2 đkc. Cho biết ctct của A, B. Câu8. Khi đốt cháy ht 6,44 g rượu no A thu được 9,24 g CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A pứ hết với Ka thu được 3,36 lit khí đkc. Xđ ctct của A. Câu9. Ba rượu X, Y, Z không phảI đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi rượu đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2:nH2O = 3 : 4. Xđ X, Y, Z Câu10. Đốt cháy ht 1,52 g một rượu X thu được 1,344 lit CO2 đkc và 1,44 g H2O. Xđ ctct của X. Phênol- rượu thơm Câu1. Cho 3 chất A, B, C đều là hợp chất thơm , đều có ctptử C7H8O. Biết rằng A pứ được với d2 NaOH, Na ( A có khả năng thế 3 ngtử Br ) B pứ được với Na không pứ được với d2 NaOH. C không pứ với d2 NaOH và Na. Xđ ctct và tên gọi của A, B, C. Câu2. Một hỗn hợp A gồm rượu mêtylic, rượu êtylic và phênol có klg 28,9 g. Chia A làm 2 phần bằng nhau -P1; pứ hoàn toàn với Na cho 2,806 lit H2 ở 270 750 m mHg -P2; pứ vừa hết với 100ml d2 NaOH 1M. a. Viết các ptpứ xảy ra. b. tính % klg các chất trong A. Câu3. Đốt cháy 5,8 g chất A thu được 2,65 g xôđa 2,25 g H2O và12,1 g CO2. Xđ ctptử, ctct của A. Biết rằng A là hợp chất thơm và ptử chỉ chứa 1 ngtử Na. Câu4. A, B là 2 đồng phân của nhau đều có klg ptử là 124 đvc. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,124 g mỗi chất đều thu được 0,308 g CO2 và 0,072 g H2O. a. Xđ ctptử của A, B b. Xđ ctct của A,B. Biết rằng A, B là hợp chất thơm. Khi 1 mol A hoặc B pứ với d2 Br dư tqọ ra hợp chất đều có klg ptử là 3382đvc và A,B đều pứ với CH3COOH có xt H2SO4 đặc, t0. Câu5. Một hợp chất B chứa C, H, O có ctptử trùng với ct đơn giản nhất . Khi phân tích a g chất B thấy tổng klg của C và H trong B là 0,46 g. Để đốt cháy htoàn a g B cần 0,896 lit O2 ( đkc ). Sản phẩm cháy dần qua bình đựng d2 NaOH dư thấy klg bình tăng 1,9 g a. tinh a và xđ ctptử của B b. Xđ ctct của B , biết rằng B phản on được với Na và NaOH; nB = nNaOH = nH2. * tiếp ở tập 3* 6. Cho m g A (C, H, O) vào CuO dư nung nóng để pứ xảy ra ht chỉ thu đuợc 36,2 g CO2 và H2O klg của chất rắn giảm 24 g. Mặt khác khi phân tích m (g) A thì thấy có mC + mH = 9 (g) . Xđ ctct và tên gọi của A. Biết A có ctptử trùng với ctđơn giản nhất, A pứ với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2, A không pứ với Na. 7. Một hợp chất B (C, H, O) có ctpử trùng với ctđơn giản nhất. Khi phân tích a(g) chất B thì thấy klg C và H là 0,46 g. Để đốt cháy ht a(g) cần 0,896 lit O2 đkc cho toàn bộ sp hấp thụ tong bình đựng dd NaOH dư thấy klg bình tăng thêm 1,9 g a. Xđ a và ctptử của B b. Viết ctct của B biết rằng -B pứ được với dd H2SO4, CH3COOH, với NaOH - B chỉ pứ được với NaOH không pứ được với CH3COOH có xt (B pứ với Br2 theo tỉ lệ 1:3 chung cho cả 2 câu) 8. Cho 2,76 g một chất h/cơ Y chứa C, H, O có công thức đơn giản trùng với ctptử. Cho Y t/d vừa đủ với dd NaOH sau đó cô cạn thì thấy bay hơI chỉ có H2O và phần chất rắn còn lại chứa 2 muối natri chiếm klg 4,44 g. Nung 2 muối này trong ôxi dư, pứ ht thu được 3,18 g Na2CO3, 2,464 lit CO2 đkc và 0,9 g H2O. Cho biết ctct có thể có của Y. 9. Đốt cháy ht 1,7 g X (C, H, O) cần vừa đủ 2,52 lit O2 đkc sinh ra CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 2:1. Đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia pứ. X không pứ với Na, không phảI este, không pứ với AgNO3 trong NH3 . Xđ ctct của X biết MX < 140. 10.Khi đốt cháy ht 0,1 mol chất A (CxHyO2) thu được dưới 35,2 g CO2. Mặt khác 0,5 mol A t/d hết với Na thu được 1 g H2. Tìm ctct của A biết rằng để trung hoà 0,2 mol A cần đúng 100ml dd NaOH 2M (hiệu suất các pứ = 100%). Amin- Anilin Câu6. Cho 3 chất A,B ,C có công thức ptử lần lượt là; CH5N, C4H11N, C6H7N. Biết A, B, C đều tác dụng với HCL tạo ra muối có dạng RNH3Cl a. Viết ctct và gọi tên A, B, C ( C là dẫn xuất của benzen ) b. So sánh tính bazơ cuă A, B, C. Giải thích c. C pứ với d2 CH3CÔH và d2 Br2. Viết pt pứ. Câu7. A là chất hữu cơ ( C, H, N ) trong đó N chiếm 19,178% klg A, A pứ với HCL tỉ lệ 1 : 1 . Xđ ctct và gọi tên A. 8. Viết các đồng phân của các amin có CTPT là : C3H9N và C4H11N . Gọi tên , chỉ ra bậc các bon? Câu1. Viết các đồng phân của các amin có ct ptử C3H9N và C4H11N và gọi tên của chúng và chỉ rõ bậc của chúng. Câu2. Viết pt pứ giữa mêtyamin với HCL, H2SO4, CH3COOH. Câu3. Cho d2 CH3NH2 lần lượt vào d2 FeCl3, Al2(SO4)3 thì thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. Giải thích và viết ptpứ Câu4. Cho 27,6 g h2 gồm anilin, phênol, axit axetic và rượu êtylic. Hoàn tan hỗn hợp trong n-Hecxan rồi chia làm 3 phần bằng nhau. ( coi anilin không pứ với axit )-P1: cho phản ứng với Na dư cho 1,68 lit khí (đkc) -P2: t/d với nước Br2 dư cho 9,91 g kết tủa -P3: pứ hết với 18,5 ml d2 NaOH 11% ( d = 1,1 g/ml ). Tính % các chất trong hỗn hợp. 5. Cho1,52g hh 2 amin no đơn chức mạch hở tác dụng đủ với 200ml dd HCl thu được 2,98g muối . Xác định CTCT của 2 amin . (Biết 2 amin có số mol bằng nhau) 6. Cho1,52g hh 2 amin no đơn chức mạch hở tác dụng đủ với 200ml dd HCl thu được 2,98g muối . Đốt cháy hh 2 amin trên thu được bao nhiêu lít CO2 và N2 ở đktc 7. Lấy 21,4g hh 2 amin no, đơn chức , đồng đẳng kế tiếp cho vào 250ml dd FeCl3 dư thu được 1 kết tủa có khối lượng bằng klượng hh trên. Lọc bỏ kết tủa , rồi thêm từ từ ddAgNO3vào cho tới khi pư vừa kết thúc thì phải dùng hết1,5lit dd AgNO31M Tính nồng độ mol/lit của dd FeCl3 8. Lấy 21,4g hh 2 amin no, đơn chức , đồng đẳng kế tiếp cho vào 250ml dd FeCl3 dư thu được 1 kết tủa có khối lượng = klượng hh trên. Lọc bỏ kết tủa , rồi thêm từ từ dd AgNO3 vào cho tới khi pư vừa kết thúc thì phải dùng hết 1,5 lit dd AgNO31M Xác định CTCT của 2 amin. 9. Lấy 21,4g hh 2 amin no, đơn chức , đồng đẳng kế tiếp cho vào 250ml dd FeCl3 dư thu được 1 kết tủa có khối lượng = klượng hh trên. Lọc bỏ kết tủa , rồi thêm từ từ dd AgNO3 vào cho tới khi pư vừa kết thúc thì phải dùng hết 1,5 lit dd AgNO31M Xác định khối lượng của từng amin. 10. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,37g một amin thơm X thu được 3,08g CO2 , 0,99g H2O và 336ml khí N2 ở đktc . Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M . Xác định CTPT của X 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,37g một amin thơm X thu được 3,08g CO2 , 0,99g H2O và 336ml khí N2 ở đktc . Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 300ml dd HCl1M. Xác định CTCT của X(biết X được điều chế từ ankan hoặc từ hiđrocacbon thơm tương ứng. 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 , 12,6g H2O và 69,44 lit N2 ở đktc ( giả sử kk chứa 20% O2 và 80% N2). Xác định m.? 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 , 12,6g H2O và 69,44 lit N2 ở đktc ( giả sử kk chứa 20% O2 và 80% N2). Xác định CTCT của A. 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 , 12,6g H2O và 69,44 lit N2 ở đktc ( giả sử kk chứa 20% O2 và 80% N2). Xác định tên của A. 15. Có 2 amin bậc 1 . A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin . Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2 , hơi nước và 336 cm3 N2 đktc . Khi đốt cháy hoàn toàn B thấy thể tích CO2 và hơI H2O tỉ lệ 2:3 . Biết A có tiếp đầu ngữ para , B có tiếp ngữ đầu . n . Xác định CTCT của A, B 16. Có 2 amin bậc 1 . A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin . Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2 , hơi nước và 336 cm3 N2 đktc . Khi đốt cháy hoàn toàn B thấy thể tích CO2 và hơI H2O tỉ lệ 2:3 . Biết A có tiếp đầu ngữ para , B có tiếp ngữ đầu . n . So sánh tính bazơ của A, B. 17. A, B là 2 amin no, hở không nhánh . Trộn m1 gam A với m2gam B được 8,05 g hh X . hh X pư vừa đủ với 500ml dd HCl , cô cạn dd sau pư thu được 13,525g hai muối tỉ lệ mol 1:1 . Xác định nồng độ mol/lit HCl đã dùng? 18. A, B là 2 amin no, hở không nhánh . Trộn m1 gam A với m2gam B được 8,05 g hh X . hh X pư vừa đủ với 500ml dd HCl , cô cạn dd sau pư thu được 13,525g hai muối tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn m1 g A và m2g B trong 2 bình cầu thể tích bằng nhau với lượng ôxi vừa đủ , thì áp suất mỗi bình lần lượt là 1,25at và 3,5at ở ooc. Cho tất cả khí trong 2 bình cầu hấp thụ trong dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa . Xác định CTCT của A, B (Biết A,B chỉ có nhóm NH2 ở đầu mạch). 19. A, B là 2 amin no, hở không nhánh . Trộn m1 gam A với m2gam B được 8,05 g hh X . hh X pư vừa đủ với 500ml dd HCl , cô cạn dd sau pư thu được 13,525g hai muối tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn m1 g A và m2g B trong 2 bình cầu thể tích bằng nhau với lượng ôxi vừa đủ , thì áp suất mỗi bình lần lượt là 1,25at và 3,5at ở ooc. Cho tất cả khí trong 2 bình cầu hấp thụ trong dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Tính m1 và m2 và thể tích bình cầu. An Đê Hit 1. Một anđehit A có công thức (C3H5O)n . Xác định giá trị của n. 2. Một anđehit A có công thức (C3H5O)n . Số đồng phân đơn chức có cùng ctpt của A là? 3. Cho pư C3H8 + 3Cl2(ánh sáng) ---> chất hữu cơ A. Cho A tác dụng với dd KOH dư thu được chất hữu cơ B. B pư được với Na và với dd AgNO3 trong dd NH3. Xác định CTCT của A,B. 4. Chỉ dùng một hoá chất Cu(OH)2 có thể phân biệt được bao nhiêu chất trong số các chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3CHO, C2H5OH, HCHO, CH3-CHOH-CH3 5. Một đơn chất Y khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau và số mol O2 tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y . Xác định CTPT của Y 6. Cho hh gồm anđehit đơn chức A và anđehit hai chức B . Tác dụng hoàn toàn trong dd AgNO3 /NH3 . Tách riêng muối hữu cơ cho tác dụng với NaOH dư , cô cạn dd sản phẩm rồi tiếp tục nung đến pư hoàn toàn , thì thu được khí duy nhất là mêtan XĐCTCT của A, B . 7. Cho hh gồm anđehit đơn chức A và anđehit hai chức B . Tác dụng hoàn toàn trong dd AgNO3 /NH3 . Tách riêng muối hữu cơ cho tác dụng với NaOH dư , cô cạn dd sản phẩm rồi tiếp tục nung đến pư hoàn toàn , thì thu được khí duy nhất là mêtan Gọi tên A, B. 8. Cho hợp chất hữu cơ X (ptử chỉ chứa 1 loại chức). Biết rằng 5,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag . Mặt khác 0,1mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn pư vừa đủ với 4,6g Na. XĐCTCT của X 9. Cho 4,2g anđehit A mạch hở tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra hh muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với HNO3 thu được 3,792lit NO2 ở 27oc và 740mmHg. Biết tỉ khối hơi của A so với N2 < 4 . XĐCTPT của A. 10. Cho 4,2g anđehit A mạch hở tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra hh muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với HNO3 thu được 3,792lit NO2 ở 27oc và 740mmHg. Biết tỉ khối hơi của A so với N2 < 4 . XĐCTCT của A, B 11. Cho 4,2g anđehit A mạch hở tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra hh muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với HNO3 thu được 3,792lit NO2 ở 27oc và 740mmHg. Biết tỉ khối hơi của A so với N2 < 4 . Gọi tên của A, B. 12. Cho 4,2g anđehit A mạch hở tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra hh muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với HNO3 thu được 3,792lit NO2 ở 27oc và 740mmHg. Biết tỉ khối hơi của A so với N2 < 4 . Từ n-butan với ít nhất bao nhiêu pư thì tạo ra A. 13. Khi hoá hơi 2,9g một chất hữu cơ X ta thu được 2,24lit hơI X ở 109,2oc và 0,7at Mặt khác cho 5,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag . XĐCTPT của X. 14. Khi hoá hơi 2,9g một chất hữu cơ X ta thu được 2,24lit hơI X ở 109,2oc và 0,7at Mặt khác cho 5,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag . XĐCTCT của X. 15. Khi hoá hơi 2,9g một chất hữu cơ X ta thu được 2,24lit hơI X ở 109,2oc và 0,7at Mặt khác cho 5,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag . Gọi tên X. 16. Khi hoá hơi 2,9g một chất hữu cơ X ta thu được 2,24lit hơI X ở 109,2oc và 0,7at Mặt khác cho 5,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag . Từ đất đèn qua ít nhất bao nhiêu pư thì điều chế được X. 17. Cho hợp chất X (C, H, O) có KLPT= 136 đvc . Khi đốt cháy hoàn toàn 1,36g X thu được 1,08g H2O, 2,2g CO2 . Khi cho hơI X qua ống sứ chứa CuO toc thu được chất hữu cơ Y có khối lượng ptử nhỏ hơn X là 8 đvc . Khi cho 2,56g Ytác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 17,28g Ag . XĐCTCT của X, Y. 18. Đốt chay hoàn toàn hh T gồm 16g hh X (2 anđehit no, đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp ). Và 6,2g một rượu no mạch hở Z (có số ntử C < 5 ) . Cần vừa đủ 29,12lit O2 ở đktc . Mặt khác cho 16g hh X hiđro hoá hoàn toàn thu được hh Y . Y pư hết với Na thu được 3,36 lit H2 đktc . XĐ CTCT của 2 anđehit và rượu Z. 19. Một hh 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng hơn kém nhau 2 ngtử C. Lấy 0,03 mol hh này đem ôxi hoá H=100% không tạo axit .Lấy sản phẩm cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 10,8g Ag. XĐCTCT của 2 rượu. 20. Một hh 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng hơn kém nhau 2 ngtử C. Lấy 0,03 mol hh này đem ôxi hoá H=100% không tạo axit .Lấy sản phẩm cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 tạo ra 10,8g Ag

File đính kèm:

  • dochoa 12.doc
Giáo án liên quan