Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 1: Tập chép Cậu bé thông minh - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

 Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim se nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu , nói:

 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.

Tập chép:

 a/. Tìm hiểu nội dung:

 - Đoạn văn nói về điều gì?

 => Sự thông minh, nhanh trí của cậu bé khi nhà vua đưa ra thử thách cho cậu.

Tập chép:

 b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả:

 - Đoạn văn có bao nhiêu câu?

 => Đoạn văn có 3 câu.

 - Những từ nào trong đoạn cần phải viết hoa? Vì sao?

 => Viết hoa chữ cái đầu câu và Đức Vua.

 - Trong đoạn có những dấu câu nào đặc biệt phải chú ý?

 => Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang.

 

pptx7 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 1: Tập chép Cậu bé thông minh - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT LỚP 3 – Tuần 1Chính tảTập chép: Cậu bé thông minh. Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữTrường Tiểu học Ái Mộ A1. Tập chép Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim se nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu , nói: - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.Tập chép: a/. Tìm hiểu nội dung: - Đoạn văn nói về điều gì? => Sự thông minh, nhanh trí của cậu bé khi nhà vua đưa ra thử thách cho cậu.Tập chép: b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả: - Đoạn văn có bao nhiêu câu? => Đoạn văn có 3 câu. - Những từ nào trong đoạn cần phải viết hoa? Vì sao? => Viết hoa chữ cái đầu câu và Đức Vua. - Trong đoạn có những dấu câu nào đặc biệt phải chú ý? => Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang. Tập chép: b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả: - Tong đoạn có từ nào khó viết? kim khâu chim sẻ sắc xẻ thịt - Nhan đề và chữ đầu đoạn phải viết như thế nào? => Nhan đề viết thụt vào 3 ô ly, chữ đầu đoạn thụt vào một ô ly. c/. Tập chép.2. Bài tập: Bài 2a: l hay n Hạ ệnh ộp bài Hôm ọ lNnBài 3: Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:Số thứ tựChữTên chữ1aa2ăá3âớ4bbờ5cCờ6chXê hát7ddờ 8đđờ9ee10êê

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_lop_3_tuan_1_tap_chep_cau_be_thong_minh_n.pptx
Giáo án liên quan