Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 6: Nghe viết Bài tập làm văn - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy

 Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.

Tìm hiểu nội dung bài:

H: Tìm tên riêng trong bài chính tả?

- Cô-li-a.

H: Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?

Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng.

Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

a) (kheo, khoeo): .chân

b) (khỏe, khoẻo): người lẻo

c) (nghéo, ngoéo): tay

Bài 3: Điền vào chỗ trống s hay x:

Giàu đôi con mắt, đôi tay

Tay iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm

 Hai con mắt mở ta nhìn

Cho âu, cho áng mà tin cuộc đời.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 6: Nghe viết Bài tập làm văn - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ LỚP 3TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THUỴKiểm tra bài cũ:BÀI TẬP LÀM VĂN Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.H: Tìm tên riêng trong bài chính tả?- Cô-li-a.Tìm hiểu nội dung bài:H: Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng.Tìm hiểu nội dung bài:Hướng dẫn viết từ khógiúp mẹgiặt quần áochưa bao giờngạc nhiênBÀI TẬP LÀM VĂN Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn. VIẾT CHÍNH TẢBài tập chính tảBài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: khoeokhoẻo b) (khỏe, khoẻo): người lẻo a) (kheo, khoeo): .chânngoéo c) (nghéo, ngoéo): tayBài tập chính tảBài 3: Điền vào chỗ trống s hay x: ss Giàu đôi con mắt, đôi tayTayiêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm Hai con mắt mở ta nhìnChoâu, choáng mà tin cuộc đời.sCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_3_tuan_6_nghe_viet_bai_tap_lam_van_na.ppt