Chính tả (Nghe –viết)
Trâu ơi !
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả (Nghe –viết) Trâu ơi !, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả Kiểm tra bài cũ: cái chăn, con trăn, suối chảy, suy nghĩ. Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả (Nghe –viết) Trâu ơi ! Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy, ai mà quản công Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Ca dao Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả ( Nghe –viết) Trâu ơi ! *Hoạt động 1 : Luyện viết . nông gia, trâu, ruộng, lúa Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả (Nghe –viết) Trâu ơi ! Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy, ai mà quản công Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Ca dao Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả ( Nghe –viết) Trâu ơi ! *Hoạt động 2. Nghe viết Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả ( Nghe –viết) Trâu ơi ! Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy, ai mà quản công Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Ca dao Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả ( Nghe –viết) Trâu ơi ! *Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1. Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au háo - háu, lao - lau, báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, sáo - sáu, phao - phau, mào - màu, nhao - nhau … Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Chính tả ( Nghe –viết) Trâu ơi ! *Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống: tr ch cây tre che nắng buổi trưa … ăn ông … chăng dây con trâu … báu nước … chong chóng Bài 2. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống: tr chcây tre che nắngbuổi trưa chưa ănông trăng chăng dâycon trâu châu báunước trong chong chóng Tìm những từ chứa tiếng có âm tr.
File đính kèm:
- chinh ta.ppt