Bài giảng Chương 6 Bài 32 Hidro sunfua – Lưu Huỳnh Đioxit Lưu Huỳnh Trioxit

I MỤC TIÊU

1/ Kiến thức:

 Học sinh biết :

•tính chất vật lí và hóa học của H2S , SO2 , SO3

•sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất trên

 Học sinh hiểu :

•nguyên nhân tính khử mạnh của H2S

•tính oxi hóa của SO3 , tính oxi hóa và tính khử của SO2

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 6 Bài 32 Hidro sunfua – Lưu Huỳnh Đioxit Lưu Huỳnh Trioxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 Bài 32 Hidro sunfua – Lưu Huỳnh Đioxit Lưu Huỳnh Trioxit I MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Học sinh biết : ¨tính chất vật lí và hóa học của H2S , SO2 , SO3 ¨sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất trên Học sinh hiểu : ¨nguyên nhân tính khử mạnh của H2S ¨tính oxi hóa của SO3 , tính oxi hóa và tính khử của SO2 2/ Kĩ năng Rèn cho học sinh kỹ năng viết được phương trình phản ứng oxi hóa – khử trong đó H2S , SO2 , SO3 có tính khử , tính oxi hóa trên cơ sở sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố . Học sinh tính được % thể tích của H2S , SO2 trong hỗn hợp . II. CHUẨN BỊ Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm với giá + kẹp, nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua để dẫn khí, để đốt Hóa chất: FeS , HCl loãng , H2SO4 đặc , tinh thể Na2SO3 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC GV đặt câu hỏi, gợi mở và hướng dẫn học sinh thông qua thực hành thí nghiệm để giải quyết vấn đề IV. THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV: đặt câu hỏi. Viết cấu hình electron của S và các phản ứng trong đó thể hiện rõ tính oxi hóa và tính khử HS: trả lời GV thông báo sơ lược lí tính của H2S Hoạt động 2: Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất hóa học chung của một axit. Và hỏi hs liệu H2S có đầy đủ những tính chất như vậy hay không ? giải thích. Hs : không vì nó là một axit yếu GV: Nêu tính chất hóa học của H2S ? HS đọc SGK GV: H2S là axit hai lần axit, vậy phản ứng với kiềm sẽ tạo những muối nào? HS: trả lời Nhận xét căn cứ vào tỉ lệ mol giữa H2S và Hoạt động 3: yêu cầu hs xác định số oxh của S trong hợp chất trên, từ đó hướng cho hs có thể suy ra H2S có tính khử mạnh GV yêu cầu học sinh viết 2 phản ứng ví dụ thiếu O2 và dư O2 Hoạt động 4: GV cho học sinh đọc ở SGK về trạng thái tự nhiên, điều chế H2S trong phòng thí nghiệm Hoạt động 1: GV tính tỉ khối của SO2 , yều cùu học sinh trả lời liên quan đến tỉ khối. Thông báo 1 số tính chất vật lí khác Hoạt động 2: GV yêu cầu học sinh đọc ở SGK thể hiện SO2 là oxit axit HS thực hiện GV thông báo SO2 tác dụng với kiềm tạo 2 muối Hoạt động 3: GV: Vì sao SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa ? HS trả lời qua sự hướng dẫn cả giáo viên căn cứ trên số oxi hóa GV cho học sinh viết phương trình phản ứng có ghi số oxi hóa Hoạt động 4: GV cho học sinh đọc ở SGK GV thực hiện phản ứng điều chế SO2 và dẫn khí SO2 qua dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 HS quan sát và trả lời các câu hỏi của giáo viên Hoạt động 5: tính chất của SO3 HS đọc ở SGK Hoạt động 6: GV lược giảng Bài 32 HIDRO SUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT HIDRO SUNFUA I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Hidro sunfua (H2S­) là chất khí, không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí - Hóa lỏng ở -60oC , hóa rắn ở -86oC - Độc, tan ít trong nước II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1/Tính axit yếu H2S dd H2S (rất yếu) khí hidro sunfua axit sunfuhidric Na2S : natri sunfua NaHS : natri hidro sunfua H2S 2/Tính khử mạnh · Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng do H2S bị oxi hóa thành S 2H2 + 2 2H2 + 2 · Khi đốt H2S trong không khí, H2S cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo khí SO2 : H2S bị oxi hóa thành SO2 2H2 + 32 2H2 + 2O2 III/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ 1/Trạng thái tự nhiên Khí hidro sunfua có trong nước suối, khí núi lửa, xác động vật bị thối rữa… 2/Điều chế trong phòng thí nghiệm FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S­ LƯU HUỲNH DIOXIT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Khí không màu, mùi hắc, nặng hơn 2 lần không khí - hóa lỏng ở -10oC - tan nhiều trong nước - Độc, hít nhiều sẽ viêm đường hô hấp II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1/SO2 là oxit axit ◘ SO2 tan trong nước tạo dd axit sunfuro SO2 + H2O H2SO3 H2SO3 là một axit yếu (mạnh hơn H2S , H2CO3 ) và không bền, dễ bị phân hủy ngay trong dung dịch thành H2O và SO2 ◘ SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối: muối trung hòa (ion sunfit SO32-) , muối axit (ion hidro sunfit HSO3- ) 2/SO2 là chất khử và là chất oxi hóa *SO2 là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như dd Br2 . SO2 khử Br2 có màu thành HBr không màu + 2 +2H2O ® 2H + *SO2 là chất oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh như dd axit sunfuhidric H2S SO2 oxi hóa H2S thành S : làm dung dịch H2S vẩn đục SO2 + 2H2 3¯ + 2H2O III/ ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1/Ứng dụng - sản xuất H2SO4 - tẩy trắng bột giấy, giấy - chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm 2/Điều chế : Trong phòng thí nghiệm, đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2CO3 thu được SO2 có d>1 Na2SO3 +H2SO4 Na2SO4 +H2O +SO2 Trong công nghiệp: đốt S hoặc đốt quặng pyrit sắt 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 LƯU HUỲNH TRIOXIT I/ TÍNH CHẤT 1/Tính chất vật lí - Lỏng không màu - nóng chảy ở 17oC , sôi ở 45oC - tan vô hạn trong nước và trong H2SO4 - Độc 2/Tính chất hóa học ◘SO3 tác dụng rất mạnh với nước tạo dd axit sunfuric và tỏa nhiều nhiệt SO3 + H2O ® H2SO3 H2SO4 là axit mạnh ◘SO3 tác dụng với oxit bazơ , bazơ tạo muối : muối sunfat (ion SO42-) II/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT a) Ứng dụng: SO3 ít có ứng dụng thực tiển mà chỉ là sản phẩm trung gian để sản xuất H2SO4 SO3 + H2O ® H2SO4 b) Trong công nghiệp : oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao (450 - 500oC) có xúc tác V2O5 2SO2 + O2 2SO3 CỦNG CỐ: Vì sao trong tự hiê có nhiều nguồn thải ra khí H2S nhưng lại không có sự tích tụ khí đó trong không khí ? Vì sao các đồ vật bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị xám đen? Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định lượng SO2 phải nhỏ hơn 30.10-6 mol/m3 không khí. Người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố đem phân tích thấy có 0,012 mol SO2 . Theo em, không khí ở thàn phố này có bị ô nhiễm không ? Bài tập về nhà: bài 6 ® 10 trang 139 SGK Phiếu học tập số 1: câu hỏi 1/138SGK phát đến tổ 1 câu hỏi 2/138SGK phát đến tổ 2 câu hỏi 3/138SGK phát đến tổ 3

File đính kèm:

  • docHidrosunfua(1).doc
Giáo án liên quan