Bài giảng Chương I: nguyên tử

 Câu 1: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là:

 A. Phần tử nhỏ B. Vi hạt

 C. Phân tử sắt D. Nguyên tử sắt

 

doc23 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chương I: nguyên tử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: NGUYÊN TỬ Câu 1: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là: A. Phần tử nhỏ B. Vi hạt C. Phân tử sắt D. Nguyên tử sắt Câu 2: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một mẩu nước đá thì phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất đặc trưng của nước là: A. Phân tử nước B. Nguyên tử hiđro C. Nguyên tử oxi D. Nguyên tử hiđro và oxi Câu 3: Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào? A. Các hạt electron B. Các hạt proton C. Các hạt nơtron D. Cả ba loại hạt trên Câu 4: Câu nào sau đây đúng? A. proton là hạt mang điện tích dương. B. proton là hạt nhân nguyên tử hiđro. C. Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số tuyệt đối. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Số nguyên tố có Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có proton (p) bằng số nơtron (n) là: A. 5 nguyên tố B. 6 nguyên tố C. 7 nguyên tố D. 8 nguyên tố Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử trong các câu sau: A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là: A. B. C. D. Câu 8: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào? A. B. C. D. Câu 9: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm. B. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương. C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương D. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện. Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là: A. 10 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt electron trong nguyên tử X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được Câu 12: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron . Số hạt electron có trong 5,6g sắt là: A. 6,02.022 B. 96,52.1022 C. 3,01.1022 D. 3,01.1023 Câu 14: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây? A. proton và nơtron B. proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron Câu 15: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron? A. B. C. D. Câu 16: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Cl < P < Al < F D. Cl < P < Al < Na < F Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là: A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 18: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử đó là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 19: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 108 B. 122 C. 66 D. 128 Câu 20: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có: A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron Câu 21: Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu? A. 9 B. 18 C. 19 D. 28 Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 52 B. 48 C. 56 D. 54 Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là: A. 30 B. 26 C. 27 D. 22 Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron. B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron. C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton. D. Trong nguyên tử, tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối. Câu 25: Số khối A của hạt nhân là: A. Tổng số electron và proton B. Tổng số electron và nơtron C. Tổng số proton và nơtron D. Tổng số proton, nơtron và electron Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là: A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 27: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của hạt nhân nguyên tử là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 28: Đẳng thức nào sau đây sai? A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron C. Số khối = số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F- và nguyên tử Ne? A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là: A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai. Câu 31: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai? a) Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. (S) b) Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A. (S) c) Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. (Đ) d) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. (S) Câu 32: Cho 3 nguyên tố: , , A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị Câu 33: Cho 3 nguyên tố: , , . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau? A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z Câu 34: Cho 5 nguyên tử sau: ; ; ; ; . Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C Câu 35: Câu nào sau đây sai? A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau. Câu 36: Nguyên tố M có các đồng vị sau:; ; ; Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/ số nơtron = 13/15 là: A. B. C. D. Câu 37: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là: A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25% Câu 38: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị là: A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khác Câu 39: Cho 5 nguyên tử ; ; ; ; . Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron? A. A và B B. B và D C. A và C D. B và E Câu 40: Đồng có 2 đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng vị là 63,54. Thành phần % của đồng vị là: A. 80% B. 20% C. 35% D. 73% Câu 41: Đồng có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam? A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g Câu 42: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần trăm về khối lượng của trong CuCl2 là: A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai Câu 43: Câu nào sau đây sai? A. Hạt nhân nguyên tử không có nơtron. B. Có thể coi ion H+ như là một proton. C. Nguyên tử có số hạt không mang điện là 2. D. Nguyên tử có số electron là 1. Câu 44: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là và , nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là: A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25% Câu 45: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là và . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là: A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2% Câu 46: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là: A. 80 B. 81 C. 82 D. 83 Câu 47: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu? A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14 Câu 48: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây: A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br Câu 49: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị trong 1ml nước là: A. 5,33.1020 B. 3,53.1020 C. 5,35.1020 D. Tất cả đều sai Câu 50: Cacbon có 2 đồng vị và . Oxi có 3 đồng vị ; ; . Số phân tử CO2 có phân tử khối trùng nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 51: Hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng những số liệu phù hợp. 1. Nguyên tử có ….. electron ….. proton ….. nơtron 2. Nguyên tử có ….. electron ….. proton ….. nơtron 3. Nguyên tử có ….. electron ….. proton ….. nơtron 4. Nguyên tử có ….. electron ….. proton ….. nơtron Câu 52: Hãy điều các lớp electron còn thiếu để được cấu hình electron đầy đủ các nguyên tử sau: A) . . . . 2s1 B) . . . . 2s2 2p3 C) . . . . 2s2 2p6 D) . . . . 3s2 3p1 E) . . . . 3s2 3p3 F) . . . . 4s1 Câu 53: Các câu sau câu nào đúng? Câu nào sai? A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số electron. (Đ) B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron. (S) C. Trong nguyên tử số proton nhỏ hơn hoặc bằng số nơtron. (Đ) D. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị. (S) E. Tất cả các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đều được xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.(S) Câu 54: Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % của mỗi loại đồng vị là: A. 27% và 37% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 50% và 50% Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị ; ; . Oxi có 3 đồng vị ; ; . Số phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau là: A. 3 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 56: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là đúng? 1. Y có 3 lớp vỏ chứa electron 2. Y thuộc nhóm V 3. Y có 10 nơtron trong nhân A. chỉ câu 1 B. chỉ câu 3 C. chỉ câu 2 và 3 D. câu 1, 2 và 3 Câu 57: Điều nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. C. Số proton trong nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Câu 58: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 nơtron. C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 proton. D. Chỉ có oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8. Câu 59: Cho 4 nguyên tử ; ; , . Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron? A. A và B B. B và D C. A và D D. B và E Câu 60: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây? A. Các nguyên tử có cùng số khối. B. Các nguyên tử có cùng số nơtron. C. Các nguyên tử có cùng số proton. D. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron. Câu 61: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết: A. Số khối A B. Số hiệu nguyên tử Z C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z Câu 62: Nguyên tử cacbon có 2 đồng vị: chiếm 98,98% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là: A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s2. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim B. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại Câu 64: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: A. Lớp trong cùng B. Lớp ở giữa C. Lớp ngoài cùng D. Không xác định được Câu 65: Tìm câu phát biểu sai trong số các câu sau: A. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau thuộc cùng một lớp electron. B. Mỗi phân lớp được chia thành nhiều lớp electron. C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. D. Số phân lớp bằng số thứ tự lớp. Câu 66: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 5 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 67: Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 18 Câu 68: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai? A. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh trục riêng) ngược chiều. (Đ) B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. (Đ) C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số electron là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau. (Đ) D. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron. (S) Câu 69: Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử nitơ () được biểu diễn đúng ở phương án nào sau đây? A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ B. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ D. ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ↑ Câu 70: Cho các nguyên tố 1H; 3Li; 11Na; 8O; 2He; 10Ne. Nguyên tử có số electron độc thân bằng không là: A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne Câu 71: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: A. n2 B. n C. 2n2 D.2n3 Câu 72: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18 Câu 73: Cho các nguyên tố 1H; 3Li; 11Na; 7N; 8O; 9F; 2He; 10Ne. Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc thân là: A. H, Li, Na, F B. O C. O, N D. N Câu 74: Cho các nguyên tố 1H; 3Li; 11Na; 7N; 8O; 9F; 2He; 10Ne. Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là: A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N Câu 75: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Cấu hình electron nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p2 C. 1s2 2s2 D. Tất cả đều sai Câu 76: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Cấu hình electron của ion tạo ra từ X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. Tất cả đều sai. Câu 78: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ Câu 79: Một cation Xn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 80: Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron nguyên tử sau: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 82: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là: A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. Tất cả đều có thể đúng. Câu 83: Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của nguyên tố M là: A. [Ar] 3d3 4s2 B. [Ar] 3d5 4s2 C. [Ar] 3d5 D. Cấu hình khác. Câu 84: Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong nhân và có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tử đó là: A. B. C. D. Câu 85: Chọn cấu hình electron nguyên tử ở cột I để ghép với nguyên tố ở cột II cho phù hợp Cột I Cột II A. 1s2 2s2 2p6 3s1 1 - Mg B. 1s2 2s2 2p1 2 - K C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3 - B D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 4 - Na E. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 5 - Al 6 - Ca 7 - Li Ghép: A - 4; B - 3; C - 1; D - 5; E - 2 Câu 86: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Câu 87: Cho các nguyên tố nguyên tử có cấu hình electron như sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Hãy ghép các phần ở cột I với các phần ở cột II sao cho trở thành các phát biểu đúng về các nguyên tố trên. Cột I Cột II 1 - X là phi kim a) Vì có 6e ngoài cùng 2 - X, Z là phi kim b) Vì có 3e ngoài cùng 3 - Y là kim loại c) Vì có 4e ngoài cùng 4 - Z là khí hiếm d) Vì có 3 lớp e e) Vì có 1e ngoài cùng g) Vì có 8e ngoài cùng h) Vì lớp thứ 3 đã bão hoà Ghép: 1 - a; 2 - a; 3 - b; 4 - g Câu 88: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: 1. 1s2 2s2 2p6 3s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4. 1s2 2s2 2p6 Các nguyên tố kim loại là: A. 1, 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 89: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có số hạt như thế nào? A. 13 proton B. 13 proton và 14 nơtron C. 13 nơtron và 14 proton D. 13 nơtron và 13 proton Câu 90: Chọn cấu hình electron ở cột bên phải để ghép với nguyên tử và ion ở cột bên trái cho phù hợp. a) N 1. 2s2 2s1 b) N-3 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 c) Na 3. 1s2 2s2 2p3 d) Na+ 4. 1s2 2s2 2p6 5. 1s2 2s2 2p5 6. 1s2 2s2 2p6 3s1 Ghép: a - 3; b - 4; c - 6; d - 4 Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là: A. 19 B. 24 C. 29 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 92: Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử đó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 93: Một cation Xn+1 có cấu hình electron lớp vỏ noài cùng là 2p6. Cấu hình electron của lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử X có thể là: A. 3s1 B. 3s2 C. 3s2 3p1 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 94: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau: 1. 1s2 2s2 2p6 3s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4. 1s2 2s2 2p6 Các nguyên tố kim loại là: A. 1, 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 95: Ion Fe2+ có cấu hình electron nào sau đây? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3s8 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 96: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau: X. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nguyên tố khí hiếm là nguyên tố nào? A. X B. Y C. Z D. Cả A, B, C đều có thể đúng. Câu 97: Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi lớp ngoài cùng của nguyên tử M có cấu hình electron nào sau đây: A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. Cả A, B, C đều có thể đúng. Câu 98: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 2p6. Hỏi cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là cấu hình nào sau đây: A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. Cả A, B, C đều có thể đúng. Câu 99: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây? A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 100: Trong nguyên tử liti (), 2 electron được phân bố trên obitan 1s và electron thứ ba được phân bố trên obitan 2s. Quy tắc hoại nguyên lí được áp dụng ở đây là: A. Nguyên lí Pauli B. Quy tắc Hund C. Quy tắc Klekopski D. Cả A và C Câu 101: Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diến bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là: A. Nguyên lí Pauli B. Quy tắc Hund C. Quy tắc Klekopski D. Cả A, B và C Câu 102: Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai? A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định. (S) B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định. (Đ) C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là obitan nguyên tử. (Đ) D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. (S) Câu 103: Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai? A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau. C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau. Câu 104: Trong các câu sau, câu nào đúngg, câu nào sai? A. Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. (Đ) B. Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp S chứa tối đa số electron. (Đ) C. Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. (Đ) D. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. (Đ) E. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều. (S) F. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều. (Đ) G. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân tói đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau. (S) Câu 105: Lớp L ( n = 2) có số phân lớp electron là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 106: Phân lớp p có số obitan nguyên tử là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 107: Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là: A. 4 B. 9 C. 1 D. 16 Câu 108: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18? A. n = 2 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 4 Câu 109: Tổng số các obitan trong phân lớp d là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 110: Tổng số các obitan của lớp N (n = 4) là: A. 9 B. 4 C. 16 D. 1 Câu 111: Số phân lớp của lớp M (n = 3) là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 112: Số electron tối đa có trong 1 obitan nguyên tử là: A. 1e B. 4e C. 2e D. 3e Câu 113: Nguyên tử photpho (P) có số electron hoá trị là: A. 2e B. 1e C. 3e D. 5e Câu 114: Nguyên tử có số khối là: A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 115: Hạt nhân của nguyên tử có số nơtron là: A. 65 B. 29 C. 36 D. 94 Câu 116: Một đồng vị của nguyên tử photpho là . Nguyên tử này có số electron là: A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Câu 117: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? A. B. C. D. Câu 118: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử He: A. hơn nguyên tử Li 1 proton B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron C. kém nguyên tử Li 2 proton D. kém nguyên tử Li 2 nơtron Câu 119: Cấu hình electron nào là của nguyên tử mangan ()? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 Câu 120: Nguyên tử rubidi () có tổng số hạt proton và nơtron là: A. 37 B. 86 C. 49 D. 123 Câu 121: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử rubidi () là: A. 74 B. 37 C. 86 D. 123 Câu 122: Nguyên tử có bao nhiêu electron hoá trị? A. 1 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 123: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có: A. 90 nơtron B. 61 electron C. 29 nơtron D. 29 electron Câu 124: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Như vận có thể kết luận rằng: A. nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. B. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. C. nguyên tử X và Y có cùng số khối. D. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử. Câu 125: Những nguyên tử , , có cùng: A. Số electron B. số hiệu nguyên tử C. số khối D. số nơtron Câu 126: Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 là của nguyên tử: A. Ca B. Sc C. Zn D. V Câu 127: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4, khi tham gia phản ứng hoá học tạo ra ion điện tích: A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2- Câu 128: Trong hợp chất, kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) tồn tại ở dạng ion: A. Cation M+ B. Cation M2+ C. Nguyên tử M D. Anion M2- Câu 129: Nguyên tử của nguyên tố có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton? A. B. C. D. Câu 130: Ion hoặc nguyên tử nào có bán kính nhỏ nhất? A. K B. K+ C. Ca D. Ca2+ Câu 131: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về: A. Số khối A B. số proton trong hạt nhân C. số hiệu nguyên tử D. cấu hình electron nguyên tử Câu 132: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 90% Câu 133: Một ion có kí hiệu là . Ion này có số electron là: A. 2 B. 10 C. 12 D. 22 Câu 134: Ion Mn2+ có cấu hình electron là: A. [Ar] 3d3 4s2 B. [Ar] 3d5 4s2 C. [Ar] 3d4 4s1 D. [Ar] 3d5 4s0 Câu 135: Ion Ca2+ có điện tích hạt nhân là: A. +20 B. +18 C. 0 D. -18 Câu 136: Cấu hình electron của nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản được viết đúng? A. Cu : [Ar]3d84s2 B. Mo : [Kr]4d55s1 C. Cl : [Ne]3s13p6 D. As : [As]3d104s34p2 Câu 137: Nguyên tử cob

File đính kèm:

  • docbai tap chuong I.doc
Giáo án liên quan