Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 2: Số trung bình cộng. Mốt. Ôn tập chương 3 - Chu Thị Thu

1. số trung bình cộng

Xét ví dụ:

+ Ví dụ 1: Cho số 6; 12 và 9. Tính số trung bình cộng.

+ Ví dụ 2: Một người đi xe máy trên một quãng đường; biết ban đầu người đó đi đều với vận tốc 40km/h, sau đó vì đường thẳng nên người đó đã tang tốc và đi đều với vận tốc 50km/h. Tính vận tốc trung bình mà người đó đã đi.

Xét ví dụ:

+ Ví dụ 3: Tính điểm trung bình môn Toán của 1 học sinh

Biết các điểm số của học sinh như sau:

Điểm hệ số 1: (gồm điểm KT Miệng và KT 15 phút)

 8; 10; 9; 2

Điểm hệ số 2: (gồm điểm các bài KT 45 phút)

 8,5; 9

- Điểm hệ số 3: (là điểm bài KT học kì): 9,5

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 2: Số trung bình cộng. Mốt. Ôn tập chương 3 - Chu Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG – MỐT CỦA DẤU HIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG iii. THỐNG KÊGiáo viên: Chu Thị ThuTrường: THCS Long Biên1. số trung bình cộngXét ví dụ: + Ví dụ 1: Cho số 6; 12 và 9. Tính số trung bình cộng.+ Ví dụ 2: Một người đi xe máy trên một quãng đường; biết ban đầu người đó đi đều với vận tốc 40km/h, sau đó vì đường thẳng nên người đó đã tang tốc và đi đều với vận tốc 50km/h. Tính vận tốc trung bình mà người đó đã đi.Số trung bình cộng là: (9 + 12 + 6) : 3 = 9Vận tốc trung bình người đó đi là: (40 + 50) : 2 = 451. số trung bình cộngXét ví dụ: + Ví dụ 3: Tính điểm trung bình môn Toán của 1 học sinh Biết các điểm số của học sinh như sau:Điểm hệ số 1: (gồm điểm KT Miệng và KT 15 phút) 8; 10; 9; 2Điểm hệ số 2: (gồm điểm các bài KT 45 phút) 8,5; 9- Điểm hệ số 3: (là điểm bài KT học kì): 9,51. số trung bình cộng+ Ví dụ 3: Tính điểm trung bình môn Toán của 1 học sinh Biết các điểm số của học sinh như sau:Điểm hệ số 1: (gồm điểm KT Miệng và KT 15 phút) 8; 10; 9; 2Điểm hệ số 2: (gồm điểm các bài KT 45 phút) 8,5; 9- Điểm hệ số 3: (là điểm bài KT học kì): 9,5Giá trị (x)810928,599,5Tần số (n)1111223N=11Cách tính điểm trung bình môn Toán như nào?1. số trung bình cộngGiá trị (x)x1x2x3x4xkTần số (n)n1n2n3n4nkN = ...Tíchx1.n1x2.n2x3.n3x4.n4xk.nkSố TBCCách tính điểm trung bình môn Toán như nào?1. số trung bình cộng+ Ví dụ 3: Tính điểm trung bình môn Toán của 1 học sinh Biết các điểm số của học sinh như sau:Điểm hệ số 1: (gồm điểm KT Miệng và KT 15 phút) 8; 10; 9; 2Điểm hệ số 2: (gồm điểm các bài KT 45 phút) 8,5; 9- Điểm hệ số 3: (là điểm bài KT học kì): 9,5Giá trị (x)810928,599,5Tần số (n)1111223N=11Cách tính điểm trung bình môn Toán như nào?Giá trị (x)810928,599,5Tần số (n)1111223N=11Tích8.110.19.12.18,5.29.29,5.3Số TBCGiá trị có tần số lớn nhất gọi là MỐT của dấu hiệuM0 = 9,51i. mốt của dấu hiệu*Định nghĩa: Giá trị có tần số lớn nhất gọi là MỐT của dấu hiệu* Kí hiệu: Mốt của dấu hiệu là: M0 Mở rộng:+ Ví dụ 4: Tính điểm trung bình môn Toán của 1 học sinh Biết các điểm số của học sinh như sau:Điểm hệ số 1: (gồm điểm KT Miệng và KT 15 phút) 8; 10; 9; 2Điểm hệ số 2: (gồm điểm các bài KT 45 phút) 8,5; 6,5- Điểm hệ số 3: (là điểm bài KT học kì): ?Mong muốn đạt điểm Trung bình môn là 8,0 trở lênTính tổng số điểmGiá trị (x)810928,56,5?Tần số (n)1111223N=11Vậy để đạt được trên 8,0 thì phải cố gắng đạt điểm Học kì là 9,75TỔNG KẾT CHƯƠNG III1. dấu hiệu điều tra: Là vần đề người điều tra quan tâm, Kí hiệu là X:1I. Bảng tần số của dấu hiệu: Giá trị (x)x1x2x3x4xkTần số (n)n1n2n3n4nkN = ...N: là số đơn vị điều tra; N = n1 + n2 + n3 + + n k1II. Số trung bình cộng: TỔNG KẾT CHƯƠNG IIIiV. Mốt của dấu hiệuLà giá trị có tần số lớn nhất, Kí hiệu là M0:V. biểu đồ đoạn thẳngGiá trị (x)Tần số (n)O202524302820222422302520282825202528322428222524Bài tập: Số học sinh đăng kí làm thẻ thư viện của mỗi lớp ở một trường được ghi lại: a) Tìm dấu hiệub) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xétc) Tìm Mốt của dấu hiệu; tính số trung bình cộngd) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài tập: Số học sinh đăng kí làm thẻ thư viện của mỗi lớp ở một trường được ghi lại: a) Dấu hiệu là: Số học sinh đăng kí làm thẻ thư viện của mỗi lớp ở một trườngb) Bảng “tần số” của dấu hiệu:c) Mốt của dấu hiệu: M0 = 25; M0 = 28Số trung bình cộng:Giá trị (x)20222425283032Tần số (n)4345521N = 24BÀI TẬP VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_2_so_trung_binh_cong_mot_on_tap_c.ppt
Giáo án liên quan