Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bài toán

Hình vuông AFBE có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AFBE.

 a) Tính diện tích hình vuông ABCD;

 b) Tính độ dài đường chéo AB

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ: I

Số hữu tỉ

Số thập phân hữu hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Số vô tỉ

Số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Căn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.

 

pptx13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số vô tỉKhái niệm về căn bậc haiTiết 11 Số S = 3,141.... có phải là số hữu tỉ không?1. Số vô tỉBài toánEACBFD1mHình vuông AFBE có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AFBE. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đưuờng chéo AB x=?Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai1x1=1( m2)AB 2 =2.1 = 2 (m2)FACBED1mDiện tích hình vuông AFBE ?Diện tích hình vuông ABCD ?Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ. x = 1,4142135623730950488016887x=?Người ta chứng minh được rằng:Và tính đượcSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉGọi AB = x (m) (x>0) x2 = 2(m2)2Số vô tỉSố thập phân vô hạn không tuần hoànSố hữu tỉ Số thập phân hữu hạnSố thập phân vô hạn tuần hoànKí hiệu tập hợp các số vô tỉ: ISố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Số vô tỉ là gì?QISố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ2. Khái niệm về căn bậc hai3 và -3 là các căn bậc hai của 9và là các căn bậc hai của Ta nói 9 = 3 2 = (-3)2 9 = ....2 = ......2 Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Định nghĩa?Các căn bậc hai của 16 là 4 và - 4Căn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.Tìm các căn bậc hai của 16; 0Căn bậc hai của 0 là 0Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Căn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.Số a có bao nhiêu căn bậc hai?a (a > 0) có hai căn bậc hai Số dương kí hiệu là Số âm kí hiệu làSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25Căn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.Căn bậc hai của a (a ≥ 0) là và Các căn bậc hai của 3 là vàCác căn bậc hai của 10 là vàCác căn bậc hai của 25 là và Không được viếtSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.là các số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Củng cốSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉCăn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.Căn bậc hai của a (a ≥ 0) là và Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ: IBài 82Theo mẫu:Vì 22 = 4 nênSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc haia/ Vì 52 = ..... nênb/ Vì 7..... = 49 nên ...... = 7c/ Vì 12 = 1 nên a/ Vì 52 = 25 nênb/ Vì 72 = 49 nên = 7c/ Vì 1..... = 1 nên d/ Vì = ..... nên ..... = ..... Bài tậpd/ Vì = nên = Bài 83Theo mẫu hãy tính:Ta cóSố vô tỉ - Khái niệm về căn bậc haiBài 84Hãy chọn câu trả lời đúng.A. 2; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 a) Nếu = 2 thì x2 bằng:Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_11_so_vo_ti_khai_niem_ve_can_bac.pptx
Giáo án liên quan