Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2017-2018

VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).

VD 3. Làm tròn số 1,9140 đến chữ số thập phân thứ hai.

2. Qui ước làm tròn số:

Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY.Năm học : 2017 - 2018Kiểm tra bài cũ-Toàn trường có 425 HS. Số HS khá có 302 em. Tính tỉ số % của HS khá so với số HS toàn trường ?ĐS:Khoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét; Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2; Trọng lượng não của người lớn trung bình là 1400g.Làm tròn số để làm gì và làm tròn số như thế nào?Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị4564,24,81. Ví dụ:Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐVí dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị1. Ví dụ:Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ+ Ký hiệu đọc là “ gần bằng ” hoặc “ xấp xỉ ” + Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.4,56545,45,85564 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị ?11. Ví dụ:VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).54 70054 00053 00055 00054 700 55 000Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ53 200 53 000 53 2001. Ví dụ:VD 3. Làm tròn số 1,9140 đến chữ số thập phân thứ hai.1,9140  1,91001,91401,92001,91001,9150Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:4,3  4;4,9  5;1,9140  1,9100.54 700  55 000; 2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.7,8 23Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi  7,8Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.7,823  7,8b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.64 3Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi  640Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.79,136 51Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi  79,1376Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2.Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.79,13651Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi  79,137b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.84 72  8500Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.79,3826 79,383 b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826 79,3879,3826 79,4Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ?2Qui ước làm tròn sốNhỏ hơn 5 Lớn hơn hoặc bằng 5Giữ nguyên bộ phận còn lại.Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 03. Luyện tập Tbm = Bài 74 (Sgk-36) Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau: hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)(điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3)Tổng các hệ số Lời giảiĐiểm trung bình môn (Tbm) Toán học kỳ I của bạn Cường là: Vậy điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường là: 1. Biết . Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là chữ số nào? 2. Biết . Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là các chữ số nào?Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9Tròn chục, x = 9Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9Tròn nghìn, x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9Làm tròn chụcLàm tròn trămLàm tròn đến chữ số thập phân thứ nhấtLàm tròn đến chữ số thập phân thứ baTrường hợp 1Dễ nhớTrường hợp 2Làm tròn sốQuy ướcLàm tròn đến đơn vịÝ nghĩaDễ ước lượngDễ tính toánLàm tròn đến chữ số thập phân thứ haiLàm tròn nghìnLàm tròn thành 69.600-Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 150 000 000 km; -Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 384.403 km (Khoảng 400 000 km). Tốc độ ánh sáng trong chân không có giá trị chính xác bằng 299 792 458 m/s (xấp xỉ 300 nghìn km/s); Người ta ước tính thực vật có hoa có khoảng 250.000 - 400.000 loài.Cuộc chiến tranh Tống - Việt, 1075-1077 thành công tiêu diệt khoảng 7 - 10 vạn quân và dân nhà Tống.m là khối lượng cơ thể người tính bằng kilôgam, h là chiều cao tính theo mét ( làm tròn đến 0,1)Có thể em chưa biếtGầy :Béo phì độ1(nhẹ):Béo phì độ 2( trung bình):Bình thường:Béo phì độ 3(nặng):VỀ NHÀ -Nắm vững hai qui ước làm tròn số-Làm bài tập 73;75;76;77 SGKChúc quý thầy, cô mạnh khoẻChúc các em học tập tốt Ví dụ thực tế về làm tròn số+) Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 28/02/2016, dân số Việt Nam có khoảng hơn 94 triệu người.+) Vùng biển của Việt Nam chiếm diện tích khoảng 1 triệu km2, bờ biển trải dài hơn 3000 km+) Vịnh Hạ Long có hơn 3000 hòn đảo

File đính kèm:

  • pptchuong-i-10-lam-tron-so_03092020.ppt
Giáo án liên quan