Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét;
Diện tích bề mặt Trái Đất gần bằng 510,2 triệu km2;
Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
+ Ký hiệu đọc là “ gần bằng ” hoặc “ xấp xỉ ”
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Ví dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
1. VÍ DỤ :
Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ví Dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn.
72 900 73 000
Ví Dụ 3. Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8134 0,8130
18 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Nguyễn Thị Thu Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : NGUYỄN THỊ THU TRANG LỚP 7A5MÔN ĐẠI SỐ Kiểm tra bài cũĐáp số:Viết số: 0,25 dưới dạng phân sốKhoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét; Diện tích bề mặt Trái Đất gần bằng 510,2 triệu km2;1. VÍ DỤ:Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:4,34,94,3 44,9 5 + Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.456+ Ký hiệu đọc là “ gần bằng ” hoặc “ xấp xỉ ”Tiết 15 § 10. LÀM TRÒN SỐ4,56545,45,8556 ?1: Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị Ví dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).72 90072 00071 00073 00072 900 73 000 1. VÍ DỤ :Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3 4;4,9 5Ví Dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn. 72 900 73 000Ví Dụ 3. Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (đến chữ số thập phân thứ ba).0,8134 0,81300,81340,81400,81300,8135§ 10. LÀM TRÒN SỐ1. VÍ DỤ:4,3 4;4,9 5;0,8134 0,81372 900 73 000; 2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,1 49Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 86,1 § 10. LÀM TRÒN SỐ2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.86,149 86,1b) Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542 Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 5402. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,08Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 0,0961§ 10. LÀM TRÒN SỐ2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 0,09b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.1573 1600 a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.79,3826 79,383 b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826 79,3879,3826 79,4 ? 2:Quy ước làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:Nhỏ hơn 5 Lớn hơn hoặc bằng 5Giữ nguyên bộ phận còn lại.Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Bài Tập: (Bài 74 SGK)TBm =(điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3)Tổng các hệ số Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau: hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)GiảiCách 1 : Cách 2 : Bài 3 : Tính giá trị biểu thức (làm tròn đến hàng đơn vị):bằng hai cáchCách 1: Làm tròn số các số trước rồi thực hiện phép tínhCách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quảLàm tròn chụcLàm tròn trămLàm tròn đến chữ số thập phân thứ nhấtLàm tròn đến chữ số thập phân thứ baTrường hợp 1Dễ nhớTrường hợp 2Làm tròn sốQuy ướcLàm tròn đến đơn vịÝ nghĩaDễ ước lượngDễ tính toánLàm tròn đến chữ số thập phân thứ haiLàm tròn nghìnHướng dẫn về nhà+ Bài tập về nhà : - Làm bài 76;77;78;79 80,81 SGK trang 38 - Làm bài 93,94,95 SBT trang 16+ Chuẩn bị cho bài mới: - Ôn nắm vững hai qui ước làm tròn số - Chuẩn bị máy tính cầm tay, thước cuộn ( dây ) - Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_15_lam_tron_so_nguyen_thi_thu_tr.ppt