Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 45: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trần Xuân Thành

 Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:

 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

 Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:

 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Bài tập 2: éiền vào chỗ trống để đưuợc câu khẳng định đúng:

1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là của giá trị đó.

2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các của các giá trị đó.

3. Khi các của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thỡ ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho dấu hiệu đó.

4. Mốt của dấu hiệu là có tần số lớn nhất. trong bảng tần số

5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đuược tính bằng công thức:

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 45: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trần Xuân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45: Luyện tập“Việc học như con thuyền đi trờn dũng nước ngược, khụng tiến cú nghĩa là lựi”.Danh ngụnGV: TRẦN XUÂN THÀNH TRƯỜNG THCS LONG BIấN Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Dựng cỏc số liệu trờn để trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1. Dấu hiệu điều tra là: A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đỳng D. Cả A và B đều sai Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 2. Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Cõu 3. Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Cõu 4. Tần số của giỏ trị 7 là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)112312N=10Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)113212N=10A.B.Cõu 5: Bảng tần số nào sau đõy đỳng ? Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 6. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu là: A. 7,6 B. 7,5 C. 7,8 D. 7,9 Cõu 7. Mốt của dấu hiệu là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 10Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)113212N=10Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để đưược câu khẳng định đúng:1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là của giá trị đó.2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các của các giá trị đó.3. Khi các của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thỡ ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho dấu hiệu đó.4. Mốt của dấu hiệu là có tần số lớn nhất. trong bảng tần số5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đưược tính bằng công thức:tần sốtần sốgiỏ trịgiỏ trịx1.n1 + x2.n2 +x3.n3 + + xk..nkN=Trong đó: là các giá trị khác nhau của dấu hiệu. là các tần số tưương ứng của các giá trị đó.N: số các giá trịII) Bài tập Bài 3: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của lớp 7 đưược ghi lại nhưư sauCâu 1:Điền nội dung thích hợp vào dấuDấu hiệu điều tra là Đơn vị điều tra. Số các giá trị của dấu hiêu Các giá trị khác nhau của dấu hiệu ..87710778610788831065669299978795752757664981064108Câu 2:Lập bảng tân số ?Dựng biểu đồ đoạn thẳng ?Cõu 3: Tớnh số Trung bỡnh cộnga) Bảng tần sốGiá trị 2345678910Tần số2124710865N=45 12345678910xn 11109 8 7 6 5 4 3 2 1 0 b) Biểu đồ Giỏ trị (x)Tần số (n)Cỏc tớch(x.n)1511525125303513540140250150N=8Tổng: ..Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống1302859045

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_45_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_t.ppt
Giáo án liên quan