Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập - Năm học 2020-2021

1.Định nghĩa:

Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a  0,

được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

 * Hai quy tắc biến đổi phương trình là: a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.

Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.

-Đọc hiểu ví dụ 1, 2 trong SHD trang 38

Áp dụng :

Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a) x + 3 < 7

b) -2x > -3x - 5

ppt28 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu diễn tập nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng?Bất phương trìnhBiểu diễn tập nghiệm1) 2) 3)4) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? ax + b 0 = §Þnh nghÜaBÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.LuyÖn tËp (tiÕt 1) Hai quy t¾c biÕn ®æi bpt. Bµi tËp .Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.1.Định nghĩa: b, Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a =2,b = - 3Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a = 5,b = -15 * Hai quy tắc biến đổi phương trình là: a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.HĐ cá nhân:-Đọc hiểu ví dụ 1, 2 trong SHD trang 38Áp dụng : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) x + 3 -3x - 5 Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác 0, ta phải: - . . . . . . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương; - ............... bất đẳng thức nếu số đó âm.Giữ nguyênĐổi chiềuHãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) Quy tắc chuyển vếKhi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.b) Quy tắc nhân với một sốKhi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.Hoạt động nhóm theo bàn03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Hết giờ03:00Vd: Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6, bạn An giải như sau. Ta có: - 1,2x > 6  - 1,2x. > 6.  x > - 5. Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 } Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và sửa lại cho đúng (nếu sai ) 1 - 1,2 1 - 1,2 Đáp án: Bạn An giải sai. Sửa lại là: Ta có: - 1,2x > 6  - 1,2x . 0,25Các hình ảnh sau cho ta tập nghiệm về bất phương trình nào?Thảm họa sông Gianh§¾m ®ß do chë qu¸ t¶i - 42 ng­êi chÕt ®uèi(Qu¶ng B×nh – s¸ng 30 tÕt n¨m 2008)Xe chë qu¸ t¶i lµm sËp cÇu(CÇn Th¬)- 4 xe m¸y rít xuèng s«ng- 2 ng­êi bÞ th­¬ng nÆng- Giao th«ng ïn t¾cAn toàn giao thông! HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm chắc lí thuyết toàn bài.- Làm các bài tập 16 SHD trang 41.- Xem trước phần còn lcủa bài này tiết sau học.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh - 4x - 8 0 ( a = ; b = ) c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) e) x – 5 0 a) 5x – 15 > 0  d) x2 > 0

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_61_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot.ppt