Cu 1) Mắt ta nhìn thấy một vật khi:
a. Mắt ta hướng vào vật; b. Mắt ta phát ra những tia sáng đến vật;
c. Có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta; d. Giữa vật và mắt không có khoảng tối.
4 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đề kiểm tra 1 tiết – Môn vật lý lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 11 – TUẦN 11 NGÀY SOẠN: 17/10/2013
NGÀY DẠY: 21/10/2013
I/ Mục đích :
Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng mơn vật lý 7
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐS 8- LẦN 4
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1. Nhận biết ánh sáng – nguồn sáng và vật sáng.
Nhìn thấy một vật khi nào?
Nguồn sáng là gì?
Chỉ ra được 2 vật là nguồn sáng và hiểu được đặc điểm của nĩ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
25
1
0,5
25
1
0,5
25
1
0,5
25
4
2
100
Bài 2. Sự truyền ánh sáng
Thuộc định luật truyền thẳng ánh sáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
100
1
0,5
100
Bài 3. Ứng dụng của định luật truyền thẳng của ánh sáng.
Nhận biết được nhật thực xảy ra khi nào?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.5
33.3
1
1
66.7
1
1.5
100
Bài 4. Định luật phản xạ ánh sáng.
Thuộc định luật phản xạ ánh sáng
Vẽ được tia phản xạ tạo bởi gương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
25
1
1
50
1
0,5
25
3
2
100
Bài 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Biết được khoảng cách từ ảnh đến gương so với từ vật đến gương
Vẽ được ảnh tạo bởi gương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,75
50
1
0,75
50
2
1,5
100
Bài 7. Gương cầu lồi
So sánh được ảnh với vật
Vận dụng được vùng nhìn thấy của gương để giải thích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
25
1
0,5
25
1
1
50
2
2
100
Gương phẳng, gương cầu lồi, gường cầu lõm.
Hiểu được sự giống nhau về ảnh của 3 loại gương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
100
1
0,5
100
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
5.75
57,5
3
1.5
15,5
4
2.75
27,5
14
10
100
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp.(00P)
2.Kiểm tra bài cũ.(00P)
3.Tiến hành bài mới :(45P) :
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 1 tiết – Mơn vật lý 7
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: 21/10/2013
Lớp: 7
Điểm
Lời phê
I – TRẮC NGHIỆM (4 điểm) :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1) Mắt ta nhìn thấy một vật khi:
a. Mắt ta hướng vào vật; b. Mắt ta phát ra những tia sáng đến vật;
c. Có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta; d. Giữa vật và mắt không có khoảng tối.
Câu 2) Khi có nguyệt thực thì:
a. Trái đất bị Mặt Trăng che khuất; b. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa
c. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa; d. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
Câu 3) Aûnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
a. Nhỏ hơn vật b. Lớn hơn vật c. Bằng vật d. Gấp đôi vật
Câu 4) Cùng một vật ta lần lượt đặt sát trước 3 gương, cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất?
a. Gương phẳng b. Gương cầu lõm c. Gương cầu lồi d. Không gương nào
Câu 5) Nguồn sáng có đặc điểm gì?
a. Truyền ánh sáng đến mắt ta b. Tự nó phát ra ánh sáng
c. Phản chiếu ánh sáng d. Chiếu sáng các vật xung quanh
Câu 6) Người ta dùng gương cầu lồi để làm kính chiếu hậu cho ô tô vì:
a. Aûnh nhìn thấy rõ sắc nét. c. Vùng nhìn thấy rộng
b. Ảnh nhìn thấy to hơn vật. d. Vùng nhìn thấy rõ sắc nét.
Câu 7) Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
a. Theo nhiều đường khác nhau c. Theo đường thẳng.
b. Theo đường gấp khúc, d. Theo đường cong.
Câu 8) Chiếu một tia sáng lên gương phẳng, góc tạo bởi tia phản xạ với tia tới la ø900 giá trị góc tới là:
a. 900 b. 450 c. 1800 d. 1200
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1đ): Hãy nêu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 2 (1đ): Nhật thực xảy ra khi nào? Nhật thực tồn phần xảy ra khi nào?
Câu 3 (1đ): Nguồn sáng là vật như thế nào? Hãy kể 2 nguồn sáng nguồn sáng?
Câu 4 (1đ): Tại sao trước xe ơtơ, xe máy người ta không đặt gương phẳng mà đặt gương cầu lồi?
Câu 5 (2đ):
a) Vẽ một mũi tên MN đặt vuông góc với mặt gương phẳng.
b) Vẽ ảnh M’N’ của mũi tên MN tạo bởi gương phẳng.
c) Vẽ một tia tới NI, vẽ đường pháp tuyến IT, vẽ tia phản xạ IR tương ứng.
ĐÁP ÁN:
A – TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
A
B
B
C
C
B
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1đ): SGK TRANG 14. Mỗi phần đúng 0.5 đ
Câu 2 (1đ): SGK TRANG 10, 11. Mỗi phần đúng 0.5 đ
Câu 3 (1đ): SGK TRANG 5. Mỗi phần đúng 0.5 đ
Câu 4 (1đ): SGK TRANG 21.
Câu 5 (2đ):
a) Vẽ đúng một mũi tên MN đặt vuông góc với mặt gương phẳng. (0.5đ)
b) Vẽ đúng ảnh M’N’ của mũi tên MN tạo bởi gương phẳng. (0.5đ)
c) Vẽ đúng một tia tới NI, (0.5đ)
vẽ đúng đường pháp tuyến IT, (0.25đ)
vẽ đúng tia phản xạ IR tương ứng. (0.25đ)
File đính kèm:
- 11522.doc