Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm

Nhóm 1: Dựa vào lược đồ, kiến thức đã học nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?

Nhóm 2 : Nhận xét về đặc điểm địa hình của ĐBSH? Kể tên các loại đất ở vùng ĐBSH?

Nhóm 3:Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?

Nhóm 4 : Nguồn tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển được khai thác như thế nào?

 

ppt28 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑÒA LÍ 9 TIẾT 22- BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ĐỊA LÝ 9 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Dải đất rìa trung du ĐB - châu thổ Vùng biển giàu tiềm năng I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ ? Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào ? ? Vùng có diện tích là bao nhiêu ? - Diện tích : 14860 km 2 Giáp BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ BẠCH LONG VĨ CÁT BÀ Vị trí đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ HN ? Vị trí địa lý có ý nghĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội? BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên S Ô N G H Ồ N G Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm Nhóm 2 : Nhận xét về đặc điểm địa hình của ĐBSH? Kể tên các loại đất ở vùng ĐBSH? Nhóm 3 :Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ? Nhóm 4 : Nguồn tài nguyên khoáng sản , tài nguyên biển được khai thác như thế nào ? Nhóm 1: Dựa vào lược đồ , kiến thức đã học nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng ? Đất đỏ v àng Đ ất x ám tr ê n n ề n ph ù sa c ổ Đ ất l ầy th ụt Đất ph ù sa Đ ất m ặn , ph èn BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - - Đặc điểm : BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Than n â u Đá v ô i Sét , cao lanh N ước kho áng Kh í thi ê n nhi ê n Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng . ĐỊA LÝ 9 Đá vôi – Hà Nam Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ cao lanh ở Hải Dương Mỏ than nâu Suối nước khoáng BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Vườn quốc gia , Cúc Phương Ba Vì o Tam Đảo Xuân Thủy y Bãi t ắm Cát Bà Hang động .. Bãi tôm ĐỊA LÝ 9 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ : II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Hãy cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế , xã hội và môi trường ở ĐBSH? 200 400 600 800 1000 1200 1179 114 81 242 Đồng bằng sông Hồng Tây Nguyên Cả nước Trung du và miền núi B.Bộ H20.1 Biểu đồ mật độ dân số . Quan sát H 20.1 hãy nhận xét mật độ dân số của ĐBSH so với mật độ dân số của cả nước , của các vùng ? Đơn vị tính : người/km 2 - Gấp 10,3 lần TD&MNBB. - Gấp 14,5 lần Tây Nguyên . - Gấp gần 5,0 lần cả nước . Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 3. Đặc điểm dân cư , xã hội : BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng đồng bằng so với cả nước ? Tiêu chí Đơn vị tính ĐB. Sông Hồng Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26,0 26,5 Thu nhập bình quân đầu người / tháng Nghìn đồng 280,3 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 94,5 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,9 Tỉ lệ dân thành thị % 19,9 23,6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999 Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng như thế nào ? Hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở ĐBSH? - Phòng tránh lũ lụt, m ở rộng diện tích đất . Phân bố dân đều khắp đồng bằng. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp thâm canh tăng vụ. Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa. Đồng bằng sông Hồng có đô thị nào hình thành từ lâu đời ? Thành phố Hải Phòng-Cửa ngõ quan trọng ra Vịnh Bắc bô của ĐBSH BÀI TẬP Dựa vào đặc điểm tìm địa danh 1 2 Thành phố này hơn 1000 năm tuổi ? 3 Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam 4 TP cửa ngõ ra Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH? 5 Tỉnh sát nhập vào thủ đô H à Nội năm 2008 Quê hương chị Hai năm tấn THỦ ĐÔ HÀ NỘI QUÊ LÚA THÁI BÌNH NINH BÌNH HẢI PHÒNG 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN HÀ TÂY Bài tập 3 : Dựa vào bảng số liệu sau : Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp , dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng , năm 2002 Đất nông nghiệp ( Nghìn ha) Dân số ( Triệu người ) Cả nước 9604,8 79,7 ĐB sông Hồng 855,2 17,5 ? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người ). Nhận xét ? Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002. Vùng ha/ người 0,12 0,05 Nhận xét : - Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông , quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội DẶN DÒ: - Học bài. - Làm các câu hỏi , bài tập 1,2,3 sgk - Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo ,chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_22_bai_20_vung_dong_bang_song_ho.ppt
Giáo án liên quan