Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm địa hình ( phía tây, phía đông) , khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?
Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và H23.2, hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn?
Nhóm 3: Dựa vào H23.1, xác định các tài nguyên quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ?
Nhóm 4: Em hãy nêu các thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ, biện pháp phòng chống các khó khăn do thiên tai gây ra?
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 19 trang
19 trang | 
Chia sẻ: trangtt2 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 25, Bài 23: Vùng bắc Trung Bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LỚP 9A2 
TIẾT 25- BÀI 23: 
 VÙNG BẮC TRUNG BỘ 
H×nh 23.1 Lîc ® å tù nhiªn vïng B¾c Trung Bé 
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ 
Quan sát trên lược đồ em hãy xác định vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ ? 
Dãy Tam Điệp . 
Dãy Bạch mã 
Đông Nam Bộ 
Trung du và MN Bắc Bộ 
Duyên hải Nam Trung Bộ 
ĐBSCL 
Tây Nguyên 
ĐBSH 
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ 
HÀNH LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY 
II. Điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên : 
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm địa hình ( phía tây , phía đông ) , khí hậu vùng Bắc Trung Bộ ? 
Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và H23.2, hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn ? 
Nhóm 3: Dựa vào H23.1, xác định các tài nguyên quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ ? 
Nhóm 4: Em hãy nêu các thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ , biện pháp phòng chống các khó khăn do thiên tai gây ra ? 
Hoạt động nhóm : 3 phút 
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ 
Gió tây nam 
Gió đông bắc 
DÃY TRƯỜNG SƠN BẮC 
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ 
DÃY TRƯỜNG SƠN BẮC 
1. Đặc điểm tự nhiên : 
- Thiên nhiên có sự phân hóa giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn , từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi , gò đồi , đồng bằng , biển và đảo . 
 2. Thuận lợi : 
KHÔ, NÓNG 
Tây 
Đông 
39% 
61% 
BẮC HOÀNH SƠN 
NAM HOÀNH SƠN 
Hình 23.1. Löôïc ñoà töï nhieân vuøng Baéc Trung Boä 
DÃY HOÀNH SƠN 
Tài nguyên rừng 
Bãi biển Lăng Cô ( Huế ) 
Cố Đô Huế 
Quê Bác – Nghệ An 
Phong Nha – Kẻ Bàng 
Một số biện pháp phòng chống khó khăn 
Dân tộc Tày 
Dân tộc Bru-Vân Kiều 
Dân tộc Mông . 
Dân tộc Mường . 
III.Đặc điểm dân cư , xã hội : 
Nêu đặc điểm dân cư ở Bắc trung bộ ? 
Dựa vào Bảng 23.1 Hãy nêu sự khác biệt trong cư trú và kinh tế giữa phía Đông và phía Tây của Bắc trung bộ ? 
Các dân tộc 
Hoạt động kinh tế 
Đồng bằng ven biển phía đông ? 
chủ yếu là người kinh 
Sản xuất lương thực , cây công nghiệp hàng năm , đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản , sản xuấtcông nghiệp , thương mại dịch vụ . 
Miền núi , gò đồi phía tây 
Chủ yếu là các dân tộc : Thái , mường , tày mông . 
Nghề rừng , trồng rừng , trồng cây công ngiệp lâu năm , canh tác nương rẫy , chăn nuôi trâu bò , bò đàn 
23,6 
12,4 
% 
7. Tỉ lệ dân số thành thị 
70,9 
70,2 
22 
6. Tuổi thọ trung bình 
90,3 
91,3 
% 
5. Tỉ lệ người lớn biết chữ 
295 
212,4 
Nghìn đồng 
4. Thu nhập bình quân đầu người một tháng 
13,3 
19,3 
% 
3. Tỉ lệ hộ nghèo 
1,4 
1,5 
% 
2 . Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số 
233 
195 
Người/km 2 
1. Mật độ dân số 
Cả nước 
Bắc Trung Bộ 
Đơn vị tính 
Tiêu chí 
Bảng 23.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư , xã hội ở Bắc Trung Bộ năm1999 
 Hướng dẫn về nhà 
- Học bài , trả lời các câu hỏi SGK 
- Chuẩn bị bài 24: tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ . 
            File đính kèm:
 bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_25_bai_23_vung_bac_trung_bo.ppt bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_25_bai_23_vung_bac_trung_bo.ppt