Bài giảng Địa lý 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Câu 1: Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản là:

 A. Tài chính, giao thông.

 B. Du lịch và tài chính.

 C. Thương mại và tài chính.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học 2007-2008 CHƯƠNG TRìNH SGK LớP 11Kính chúc các thầy giáo, cô giáo, các em học sinh sức khỏe và tràn đầy hạnh phúc. Hội giảng thay sáchTrường THPT bán công Kiến XươngLê Phương LanĐịa líL ớ p 1 1B a n c ơ b ả nKiểm tra bài cũCâu 1: Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản là: A. Tài chính, giao thông. B. Du lịch và tài chính. C. Thương mại và tài chính. Câu 2: Chiếm khoảng 40% giá trị công nghiệp xuất khẩu là sản phẩm của ngành: A. Công nghiệp chế tạo. B. Sản xuất điện tử. C.Xây dựng và công trình công cộng.Bài 11: Khu vực đông nam á.Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội.I. Tự nhiên1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.Các nước Đông Nam áBài 11: Khu vực đông nam á.Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội.I. Tự nhiên.Đặc điểm.- ĐN châu á, giáp TBD, ÂĐD.- 28,50 B - 100 N- DT: 4,5 triệu km2, 11 quốc gia- Chia 2 bộ phận: ĐNA lục địa ĐNA biển đảo.ý nghĩa.- Cầu nối: TBDương- ÂĐDương; Châu á - Châu Đ. Dương- Vùng nội chí tuyến.1. Vị trí địa lí và lãnh thổMột số hoạt động kinh tế biển.Bài 11: Khu vực đông nam á.Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội.I. Tự nhiên.Đặc điểm.- ĐN châu á, giáp TBD, ÂĐD.- 28,50 B - 100 N- DT: 4,5 triệu km2, 11quốc gia.- Chia 2 bộ phận: ĐNA lục địa ĐNA biển đảo.ý nghĩa.- Cầu nối: TBDương- ÂĐDương; Châu á - Châu ĐDương- Vùng nội chí tuyến.- Có biển: Giao lưu + PT tổng hợp kinh tế biển.- Giáp hai nền văn minh lớn: T.Quốc, ấn Độ.Các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.Vị trí chiến lược quan trọng.1. Vị trí địa lí và lãnh thổBài 11: Khu vực đông nam á2. Đặc điểm tự nhiên - Đánh giá điều kiện tự nhiênBài 11: Khu vực đông nam áYếu tố TNĐNA lục địaĐNA biển đảoĐịa hìnhĐất đaiKhí hậuSông ngòiSinh vậtKhoáng sảnCác nhóm dựa vào SGK, hình 11.1 hoàn thiện nội dung sauBài 11: Khu vực đông nam á2. Đặc điểm tự nhiên - Đánh giá điều kiện tự nhiênĐặc điểm tự nhiên Đông Nam áTác động của điều kiện tự nhiênThuận lợiKhó khănĐông Nam á lục địaĐông Nam á biển đảo* Địa hình: Chia cắt mạnh,hướng TB-ĐN; B-N, nhiều đồng bằng lớn.* Đất đai : màu mỡ.* Khí hậu: chủ yếu nhiệt đới gió mùa. * Rừng nhiệt đới ẩm.* Khoáng sản: than đá, sắt, thiếc, dầu khí* Địa hình: nhiều đồi núi, núi lửa, ít đồng bằng lớn.* Đất đai: màu mỡ.* Khí hậu: chủ yếu là khí hậu xích đạo.* Rừng xích đạo ẩm.* Khoángsản: Dầu mỏ, than đá, đồng.Trồng lúa ở Thái Lan.Đánh cá ngừ đại dương ở Việt Nam.Khai thác dầu khí ở Việt Nam.Một số hình ảnh hoạt động kinh tế ở Khu Vực ĐNA.Rừng nhiệt đới ở In đô nê xiaBài 11: Khu vực đông nam áTác động của điều kiện tự nhiênThuận lợiKhó khăn- Đất màu mỡ, khí hậu nóng ẩm PT nông nghiệp ( lúa gạo,cây công nghiệp)- Khoáng sản PT công nghiệp.- Diện tích rừng lớn.Lũ lụt ở miền trung Việt Nam.Núi lửa ở In đô nê xiaKhai thác lưu huỳnh ở In đô nê xiaBài 11: Khu vực đông nam áTác động của điều kiện tự nhiênThuận lợiKhó khănKhai thác, sử dụng hợp lí TNTN, phòng chống, khắc phục thiên tai kết hợp với việc bảo vệ môi trường để đảm bảo sự phát triển bền vững.- Đất màu mỡ, khí hậu nóng ẩm PT nông nghiệp ( lúa gạo,cây công nghiệp)- Khoáng sản PT công nghiệp.Diện tích rừng lớn.- Giao thông vận tải (Hướng Đông - Tây).- Thiên tai: động đất,núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt, hạn hán.Tiềm năng khai thác.Bài 11: Khu vực đông nam áII. Dân cư và xã hộiĐặc điểm dân cư và xã hộiDân cưDân tộc Tôn giáoVăn hoáHS đọc SGK, chuẩn bị các ý để vẽ tiếp vào sơ đồ sauBài 11: Khu vực đông nam áII. Dân cư và xã hộiĐặc điểm dân cư và xã hộiDân cưĐông, Mật độcaoDân tộcTôn giáoVăn hoáTrẻPhân bố khôngđềuĐa dân tộcMột số dân tộc phân bố rộngĐa tôn giáoV.hoá đa dạng, nhiều nét tươngđồngThuận lợiKhó khănTác động của dân cư và xã hộiBài 11: Khu vực đông nam áTác động của dân cư và xã hộiThuận lợiKhó khănLaođộngdồi dàoThị trườngtiêu thụlớnThu hút vốn đầutưHợp táccùng phát triểnXung đột sắc tộc ở In đô nê xia.Vùng nông thôn ở Campuchia.Bài 11: Khu vực đông nam áTác động của dân cư và xã hộiThuận lợiKhó khănLaođộngdồi dàoThị trườngtiêu thụlớnThu hút vốn đầutưHợp táccùng phát triểnTrình độlao độngthấpViệc làm,chất lượngcuộc sống chưa caoQuản lí,ổn địnhchính trịxã hộiBài tập củng cốCâu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Đông Nam á có vị trí địa lí ở đâu? A. Nơi tiếp giáp của hai đại lục và ba châu lục. B. ở Đông Nam lục địa á-Âu, có vị trí cầu nối giữa lục địa á-Âu và lục địa Ôxtrâylia, nơi tiếp giáp giữa hai đại dương là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Tiếp giáp với Trung Quốc và biển Nhật Bản. D. Tiếp giáp với Tây Nam á và ấn Độ Dương.Bài tập củng cốCâu 2: Điền chữ Đông Nam á(ĐNA), Đông Nam á lục địa(LĐ), Đông Nam á biển đảo(BĐ) vào chỗ chấm .. Trong đoạn văn sau:A. (1) .. có khí hậu nội chí tuyến nóng ẩm, (2).. thiên về khí hậu nhiệt đới gió mùa, một phần nhỏ lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh. (3).. có khí hậu thiên về khí hậu xích đạo.B. (1).. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như bão, lụt, hạn hán; (2)..lại thường chịu những rủi ro từ núi lửa, động đất, sóng thần. Quần đảo Philippin thuộc (3). thường là nơi khởi nguồn của các cơn bão, áp thấp nhiệt đới.C. (1) có nhiều loại khoáng sản, nhưng phần lớn có trữ lượng không cao. (2).. có nhiều than, sắt, thiếc,đồng, chì, kẽm; (3) khả năng có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng sản lượng khai thác hiện nay vẫn còn nhiều hạn chế.BĐĐNA LĐLĐBĐĐNALĐBĐBĐBài tập về nhà1. Trả lời các câu hỏi trong SGK tr 1022. Đọc bài 11- tiết 2Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáovà các em học sinhKính chào tạm biệt! Hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptBai_11__Khu_vuc_Dong_Nam_A_tiet_1[1].ppt
Giáo án liên quan