Bài giảng Điều chế – thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro tiết 52

Kiến thức

Học xong bài này HS biết:

- Cách điều chế và thu khí hiđro

- Thử tính chất của khí hiđro

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ và hóa chất.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điều chế – thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro tiết 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 28 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 52 Bài 35: BÀI THỰC HÀNH 5 ĐIỀU CHẾ – THU KHÍ HIĐRO VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA KHÍ HIĐRO I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: - Cách điều chế và thu khí hiđro - Thử tính chất của khí hiđro 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ và hóa chất. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn. II . Đồ dùng dạy học GV : Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, giá sắt, ống dẫn khí có đầu vuốt nhọn. Hóa chất: dd HCl, Zn, CuO. HS : đọc trước bài III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Vào bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 .I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM Gv làm thí nghiêm theo SGK tr.120 Ị yêu cầu: + Quan sát hiện tượng, nhận xét viết PTPƯ? Gv nhận xét Gv cho HS lên thu khí hiđro ( theo 2 cách thu khí) Gv nhận xét Gv làm thí nghiêm theo SGK tr.52:Ị yêu cầu: + Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ? Gv nhận xét Hs quan sát thí nghiệâm + Hiện tượng: -Bọt khí thoát ra trong ống nghiệm và có khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí. -Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí sẽ cháy có ngọn lửa màu xanh nhạt. + PTPƯ: Zn + 2 HCl ’ ZnCl2 + H2 Hs nhận xét Hs thu khí hiđro: + Đẩy nước + Đẩy không khí ( miệng bình thu khí hướng xuống). Hs nhận xét Hs quan sát thí nghiệm: + Hiện tượng: -Có một lớp đồng màu đỏ được tạo thành. - Trên thành ống nghiệm có những giọt nước. + PTPƯ: H2 + CuO ’ Cu + H2O + Nước vôi trong bị vẩn đục ( hơi thỏi và có khi cacbonđioxit). Hs nhận xét 1. Thí nghiệm 1: Điều chế khí hiđro từ axit clohiđric HCl, kẽm. Đốt cháy khí hiđro trong không khí. + Quan sát hiện tượng, nhận xét viết PTPƯ? 2. Thí nghiệm 2: Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ( miệng bình thu khí hướng xuống). 3. Thí nghiệm 3: Hiđro khử đồng (II) oxit. Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ? Hoạt động 2 .II. TƯỜNG TRÌNH Gv cho Hs viết tường trình theo câu hỏi SGK tr. 52 Hs viết tường trình SGK tr. 52 4. Cũng cố Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học Gv cho Hs rửa dụng cụ và vệ sinh phòng học 5 . Dặn dò Về nhà xem lại bài học Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 28 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 53 KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu 1 . Kiến thức - Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học. - Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về tính chất, ứng dụng của hiđro, phản ứng oxi hoá – khử, phản ứng thế. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực. II . Đồ dùng dạy học GV : Đề – Đáp án Ma trận: Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tính chất của Hidro Câu 5 0.5đ Câu 4 0.5đ Câu1 1.5đ 3 câu 2.5đ Điều chế khí oxi Câu 1 0.5đ 1 câu 0.5đ Phương trình hóa học Câu 2,3 1.0đ Câu 2 3.5đ 3 câu 4.5đ Tính theo CTHH và PTHH Câu 6 0.5đ Câu 3 2.0đ 2 câu 2.5đ Tổng 2 câu 1.0đ 3 câu 1.5đ 2 câu 5.0đ 1 câu 0.5đ 1 câu 2.0đ 9 câu 10.0đ HS : Giấy kiểm tra, viết, …. III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Vào bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 .CHÉP ĐỀ BÀI KIỂM TRA Gv chép đề lên bảng Hs chép đề vào giấy kliểm tra Đề bài: I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ A,B,C,D cho ý trả lời đúng trong các câu sau đây: 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ta dùng những kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl?. A . Zn, Cu, Fe B . Zn, Cu, Ag C. Zn, Fe, Al D . Zn, Cu, Al 2. Các phương trình phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế? A . H2O 2H2 + O2 B . CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu C . CaO + H2O Ca(OH)2 D . Mg(OH)2 MgO + H2O 3. Chọn câu Sai trong các câu sau: A . Khí Hidro là khí nhẹ nhất trong các chất khí B . Khí Hidro có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất. C . Khí Hidro có hàm lượng lớn trong bầu khí quyển. D . Khí Hidro thường tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng hợp chất. 4. Tại sao có thể thu khí Hidro bằng cách đẩy nước? A . Vì khí Hidro ít tan trong nước B . Vì khí Hidro nhẹ nhất trong các chất khí C . Vì khí Hidro không màu D . Vì khí Hidro dễ bay hơi 5. Khí hiđro cháy ngoài không khí toả nhiều nhiệt và có ngọn lửa ………………………….. A . Màu đỏ gạch B . Màu vàng C . Màu sáng chói D . Màu xanh nhạt 6. Trường hợp nào sau đây chứa lượng hiđro nhiều? A. 0.5 mol CH4 B. 0.5 mol NH4 C. 0.5 mol NH4Cl D. 0.5 mol HCl II. Phần tự luận (7.0 điểm). Bài tập 1: (1.5 điểm) Có 3 lọ không nhãn đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, Hidro và không khí. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? Bài tập 2: (3.5 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a.) kẽm + axit clohiđric ( HCl ) kẽm clora ( ZnCl2 ) + Khí Hidro b.) điphotpho pentaoxit + nước axit photphoric ( H3PO4) c.) Nước Khí Hidro + Khí Oxi d.) K2O + H2O KOH e.) KClO3 KCl + O2 g.) H2 + FeO Fe + H2O Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Bài tập 3: (2.0 điểm) Cho 3.36 lít khí hiđro ( đktc) khử hoàn toàn sắt (III) oxit. Viết phương trình phản ứng xảy ra? Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng? Hoạt động 2: HỌC SINH LÀM BÀI KIỂM TRA VÀ NỘP BÀI KIỂM TRA Gv cho Hs làm bài kiểm tra Ị nộp bài Hs làm bài kiểm tra Ị nộp bài Đáp án: I.Phần trắc nghiệm (3.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A D A (Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm) II.Phần tự luận (7.0 điểm). Bài tập 1: (1.5 điểm) Dùng que đón đang cháy cho vào mỗi lọ: + Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên à Lọ chứa Oxi 0,5 điểm + Lọ cháy có ngọn lửa màu xanh nhạt à Lọ chứa Hidro 0,5 điểm + Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy à Lọ chứa Không khí 0,5 điểm Bài tập 2: (3.5 điểm) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 0,5 điểm 2 H2O 2 H2 + O2 0,5 điểm K2O + H2O 2 KOH 0,5 điểm e.) 2 KNO3 2 KNO2 + O2 0.5 điểm g.) H2 + FeO Fe + H2O 0,5 điểm Phản ứng hoá hợp: b, d ; Phản ứng phân huỷ: c, e ; Phản ứng thế: a, g 0.5 điểm Bài tập 3: (2.0 điểm) a)Theo đề bài ta có 0,5 điểm PTPƯ: 3 H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O 0,5 điểm Theo PTHH: 3 mol 1 mol 2 mol 1 mol 0.15 mol x mol à x = mol = 0,5 điểm b) Số gam của Fe cần dùng là: mFe = 2 x 56 = 112 gam 0,5 điểm 4. Cũng cố Gv thu bài kiểm tra Gv nhận xét tiết kiểm tra 5. Dặn dò Về nhà xem lại bài Đọc trước bài 31.

File đính kèm:

  • docTuan 28 HH 8.doc