Bài giảng Định luật bảo toàn khối lượng tuần 11 tiết 21

1. Kiến thức

Hiểu được: Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm.

2. Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra được kết luận về sự bảo toàn khối lượng các chất trong phản ứng hoá học.

 

docx4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Định luật bảo toàn khối lượng tuần 11 tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2013 Tuần11 Ngày giảng: 30/10/2013 Tiết 21 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG I.Mục tiờu cần đạt: Kiến thức Hiểu được: Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra được kết luận về sự bảo toàn khối lượng các chất trong phản ứng hoá học. - Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một số phản ứng cụ thể. - Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại. Thỏi độ: Cú nhận thức đỳng đắn về húa học và sự biến đổi của cỏc chất. II.Chuẩn bị: Giỏo viờn Dụng cụ: - Cõn, Cốc thủy tinh, Tranh vẽ , Bảng phụ Húa chất: -DD bari clorua, DD natri sunfat 2. Học sinh: Xem bài mới III.Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ Bài mới: Giới thiệu nhà bỏc học Lomonoxop và Lavoade Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động1: Thớ nghiệm -Hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm -Yờu cầu quan sỏt hiện tượng,nhận xột trả lời cõu hỏi: Hóy quan sỏt vị trớ của kim cõn? Vậy em cú nhận xột gỡ về tổng khối lượng của cỏc chất tham gia và cỏc chất tạo thành? Nhận xột trờn chớnh là nội dung của ĐLBTKL Hoạt động2: Định luật -Cho đọc nội dung định luật sgk -Em hóy viết phương trỡnh chữ của phản ứng của thớ nghiệm (biết chất tạo thành là bari sunfat và natri clorua) - Nếu kớ hiệu khối lượng của mỗi chất là: m thỡ nội dung của định luật được biểu thị bằng cụng thức như thế nào? -Tổng quỏt nếu cú phản ứng: A +B C + D Thỡ biểu thức trờn được viết như thế nào? -Hướng dẫn học sinh giải thớch định luật: + Treo tranh + Yờu cầu HS quan sỏt tranh và cho biết bản chất của phản ứng húa học là gỡ? + Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú thay đổi khụng? + Khối lượng của mỗi nguyờn tử cú thay đổi khụnh? Vậy tổng khối lượng của cỏc chất như thế nào? Hoạt động3: Áp dụng Tớnh khối lượng của một chất khi biết khối lượng của cỏc chất cũn lại Bài tập1:Đốt chỏy 6.2g photpho trong khụng khớ thu được 14.2g điphotphopentaoxit a.Viết phương trỡnh chữ? b.Viết biểu thức định luậtBTKL c.Tớnh khối lượng khớ oxi phản ứng? Bài tập2: Nung canxicacbonat thu được 56g canxioxit và 44g khớ cacbonic.Hóy tớnh khối lượng của canxicacbonat đó phản ứng? Làm thớ nghiệm: -Đặt 2 cốc chứa dd bari clorua và natri sunfat lờn 1 bờn của cõn -Đặt cỏc quả cõn vào đĩa cũn lại saocho kim cõn bằng -Đổ cốc 1 vào cốc2 Nhận xột: -Lỳc đầu cõn thăng bằng -Sau khi đổ vào nhau cú chất rắn trắng xuất hiện và kim cõn vẫn ở vị trớ cõn bằng -Vậy Tổng khối lượng của cỏc chất tham gia bằng tổng khối lượng của cỏc chất tạo thành -Đọc nội dung định luật sgk -PT chữ: Natri sunfat+bari clorua Bari sunfat + Natri clorua -Cú biểu thức : m + m = m + m Natrrisunfat Bari clorua Natriclrua Barisunfa => mA +mB = mC + mD -Quan sỏt tranh và trả lời: -Bản chất của puhh: trong puhh liờn kết giữa cỏc nguyờn tử thay đổi làm chi phõn tử này biến đổi thành phõn tử khỏc -Khụng thay đổi -Khối lưowng của mỗi nhuyờn tử cũng khụng thay đổi +Vậy khối lượng cỏc chất được bảo toàn Bài1: -phương trỡnh chữ: Photpho+oxi điphotpho pe taoxit -theo định luật: m + m = m Photpho oxi điphotphopentaoxit =>m = m - m oxi điphotphopentaoxit photpho moxi= 14.2 - 6.2 = 8(g) Bài2: canxicacbonat canxioxit+khớ cacbonic => m = m + m Canxicacbonat canxioxit cacbonic m = 56 + 44 = 100(g) canxicacbonat I.Thớ nghiệm: SGK II: Định luật: Nội dung: Trong 1 phản ứng húa hoc, tổng khối lượng của cỏc chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của cỏc chất tham gia Biểu thức: Nếu A + B + C +D Thỡ: mA + Mb =MC + mD Giải thớch: SGK II.Ứng dụng: Tớnh khối lượng của một chất khi biết khối lượng của cỏc chất cũn lại Bài tập1: Bài tập2: IV. Củng cố: nờu nội dung ĐLBTKL và giải thớch định luật? V. Dặn dũ: Làm cỏc bài tập 1,2,3 sgk.Chuẩn bị bài mới : phương trỡnh húa học Ngày soạn: 29/10/2013 Tuần 11 Ngày giảng 31/10/2013 Tiết 22 PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I.Mục tiờu: Giỳp học sinh: 1. Kiến thức Biết được: - Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học. - Các bước lập phương trình hoá học. - ý nghĩa của phương trình hoá học: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng. 2. Kĩ năng - Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm. - Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hoá học cụ thể. 3. Thỏi độ: II.Chuẩn bị: Giỏo viờn Tranh vẽ h2.5 Bảng phụ Phiếu học tập Học sinh III.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động: 1-Ổn định: 2-Bài cũ : -Nội dung định luật BTKL? Hóy viết biểu thức của định luật? -Kiểm tra bài tập 3 sgk 3-Bài mới: Hoạt động của giaú viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động1: Lập phương trỡnh húa học - Em hóy viết CTHH của cỏc chất cú trong phản ứng của bài tập 3 - Theo ĐLBTKL thỡ số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố ở 2 vế phương trỡnh ntn? - Hóy cho biết số nguyờn tử oxi ở 2 vế của pt? =>để số nguyờn tử oxi ở 2 vế bằng nhau ta đặt hệ số 2 ở đõu? Lỳc này số nguyờn tử magie khụng bằng vậy phải đặt hệ số 2 trước CTHH nào để nguyờn tử Magie bằng nhau ở 2 vế? - Khi số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố đó bằng nhau ở 2 vế thỡ phương trỡnh đó lập xong Lưu ý chỉ số và hệ số: Hệ số khỏc với chỉ số( hệ số là số viết trước cỏc cụng thức) Treo tranh sơ đồ phản ứng giữa hidro tỏc dụng với oxi thành nước.Hóy lập phương trỡnh theo cỏc bước trờn? Hoạt động2: Bài tập - Qua cỏc vớ dụ xột trờn em hóy rỳt ra cỏc bước lập phương trỡnh húa học? Bài tập: Đốt phot pho trong oxi tạo thành điphot pho pen ta oxit (P2O5)Hóy lập phương trỡnh húa học? 2Mg +O2 2MgO - Số nguyờn tử Mg và O ở 2 vế khụng bằng nhau -Đặt hệ số 2 vào trước MgO để O ở 2 vế bằng nhau -Tiếp tục đặt hệ số 2 trước Mg để Mg bằng nhau ở 2 vế 2Mg+O2 2MgO Quan sỏt tranh và lập : Hidro + oxi nước 2H2 + O2 2H2O HS thảo luận và nờu cỏc bước lập phương trỡng húa học: Viết sơ đồ phản ứng Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố Viết thành phương trỡnh húa học Thảo luận để làm bài tập: 4P+ 5O2 2P2O5 I. Lập phương trỡnh húa học: Phương trỡnh húahọc: 2H2+O2 2H2O Cỏc bước lập PTHH: +Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của cỏc chất tham gia và sản phẩm +Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố ở 2 vế của phương trỡnh +Viết phương trỡnh húa học IV. Củng cố: a-Cho sơ đồ: SO2+O2=>SO2 Fe+Cl2=>FeCl3 Al2O3+H2SO4=Al2(SO4)3+H2O Hóy lập phương trỡnh húa học của chỳng? V. Dặn dũ: làm bài tập 2,3,4,5.7sgk Chuẩn bị nội dung cũn lại của bài

File đính kèm:

  • docxTuan 11.docx
Giáo án liên quan