Bài giảng Đồng vị – nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình

1 . Kiến thức HS biết: - Khi niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình.

 - Cch xác định ngyên tử khối trung bình.

 2 . Kĩ năng Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hoá học

 II. CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên - My chiếu . H ình 1.4, một số dạng bi tập

 2. Học sinh - Nắm vững cấu tạo hạt nhn nguyn tử.

 2. Phương pháp * Đàm thoại gợi mở.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1 . Ổn định * SS

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đồng vị – nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH. . Tiết PPCT 05 _ Hoá 10 NC Tuần 02 Ns 10 / 08 / 09 Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09 I . MỤC TIÊU BÀI HỌC 1 . Kiến thức HS biết: - Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình. - Cách xác định ngyên tử khối trung bình. 2 . Kĩø năng Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hoá học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Máy chiếu . H ình 1.4, một số dạng bài tập 2. Học sinh - Nắm vững cấu tạo hạt nhân nguyên tử. 2. Phương pháp * Đàm thoại gợi mở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định * SS 2. Bài cũ 1. Nhửng đại lượng nào đặc trưng cho một nguyên tố hoá học? Giải thích. 2. Nếu biết 1 nguyên tử có 7e ở lớp vỏ nguyên tử, ta có thể suy ra các đại lương nào khác trong nguyên tử? 3. Bài mới Hoạt động 1 Từ bài cũ, chúng ta tìm hiểu mối liên quan giữa các hạt với nhau. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Hoạt động 2 - HS: * Xem hình 1.4 bằng máy chiếu, tìm ra điểm giống và khác nhau về cấu tạo của 3 nguyên tử H. * Giải thích được đó là hiện tương đồng vị. - GV:là trường hợp duy nhất hạt nhân không có n là trường hợp duy nhất có số n gấp đôi số p * Nếu Z = 2, …., 82 thì - GV: * Nguyên tử nào là đồng vị của nhau: 5A, 29B, 5C? * Tại sao tính chất hóa học của các đồng vị giống nhau, một số tính chất vật lí lại khác nhau? - HS: * A và C vì cùng p * Cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, số n khác nhau. - GV: có tỉ khối lớn hơn, t0nc và t0s cao hơn Hoạt đồng 3 - HS: * Đơn vị khối lượng nguyên tử: * Nguyên tử khối? Cho biết cách tính nguyên tử khối? * Nguyên tử khối - GV: Tại sao có thể coi nguyên tử khối có thể bằng số khối của nguyên tử? - HS: me quá nhỏ. Hoạt động 4 - HS: Nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết nguyên tử khối trung bình là gì và công thức tính nguyên tử khối trung bình. - GV: * Bổ sung, hướng dẫn công thức tính. - HS: Vận dụng công thức, cho biết kết quả thí dụ 1, 2 - GV: Hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên là hổn hợp của nhiều đồng vị (trừ Al, F, ..). Qua phân tích, kết quả cho biết tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị của cùng một nguyên tố trong tự nhiên là một số không đổi, không phụ thuộc vào hợp chất hoá học chứa các đồng vị đó. - HS tính thành phần % các đồng vị của Cu: x = 73% và 27% - GV hướng dẫn tính tỉ lệ khối lượng của trong CuCl2: * Vì tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị của cùng một nguyên tố trong tự nhiên là một số không đổi, không phụ thuộc vào hợp chất hoá học chứa các đồng vị đó. Cho nên % của 2 đồng vị Cu trong CuCl2: * Thành phẩn % trong CuCl2: I Đồng vị : - Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối của nó cũng khác nhau. Ví dụ: và là hai đồng vị của nguyên tố clo. Vì Số p: 17 17 Số n : 18 20 IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học: 1. Nguyên tử khối: (khối lượng tương đối) * Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. Ví dụ: Biết mC = 19,9264 .10-27kg (khối lượng tuyệt đối). Vậy nguyên tử Cù năng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử? Khối lượng nguyên tử C là 12u, nên nguyên tử khối của C =12. * Nguyên tử khối có thể xem như là số khối nếu không cần độ chính xác cao. 2. Nguyên tử khối trung bình : - Công thức tính: a, b : lần lượt là tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị A và đồng vị B. A, B : lần lượt là nguyên tử khối của đồng vị A, B. - Thí du 1ï: Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền. Đồng vị 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của Clo - Thí du 2ï: Tính ngưyên tử khối trung bình của nguyên tố Niken .Biết rằng trong tự nhiên các đồng vị của Niken tồn tại theo tỷ lệ có như sau : - Thí du 3ï: Trong tự nhiên, Cu có 2 đồng vị là . Tính thành phần % các đồng vị của Cu trong tự nhiên và tỉ lệ khối lương của trong CuCl2? Họat động củng cố Bài 1,2a trang 14 sgk. Về nhà: Làm hết các bài tập còn lạitrong sgk Chuẩn bị bài mới: Xem bài 4: Sự chuyển đông của e…. , nghiên cứu các bài tập trang 20 sgk. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docBai 3 Dong vi.doc
Giáo án liên quan