Bài giảng Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (tiếp)

Góc phụ nhau •Góc bù nhau

0 0 0 0

sin(90 ) cos

cos(90 ) sin

tan(90 ) cot

cot(90 ) tan

α α

α α

α α

α α

− =

− =

− =

− =

0 0 0 0

sin(180 ) sin

cos(180 ) cos

tan(180 ) tan

cot(180 ) cot

α α

α α

α α

α α

pdf10 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Trang 12 O x y M x y ?? 1 -1 1. Định nghĩa Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn α = xOM . Giaû söû M(x; y). sinα = y (tung ñoä) cosα = x (hoaønh ñoä) tanα = y tungñoä x hoaønhñoä       (x ≠ 0) cotα = x hoaønhñoä y tungñoä       (y ≠ 0) Chú ý: – Nếu α tù thì cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0. – tanα chỉ xác định khi α ≠ 900, cotα chỉ xác định khi α ≠ 00 và α ≠ 1800. 2. Tính chất • Góc phụ nhau • Góc bù nhau 0 0 0 0 sin(90 ) cos cos(90 ) sin tan(90 ) cot cot(90 ) tan α α α α α α α α − = − = − = − = 0 0 0 0 sin(180 ) sin cos(180 ) cos tan(180 ) tan cot(180 ) cot α α α α α α α α − = − = − − = − − = − 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 4. Các hệ thức cơ bản sintan (cos 0) cos coscot (sin 0) sin tan .cot 1 (sin .cos 0) α α α α α α α α α α α α = ≠ = ≠ = ≠ 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 11 tan (cos 0) cos 11 cot (sin 0) sin α α α α α α α α + = + = ≠ + = ≠ Chú ý: 0 sin 1; 1 cos 1α α≤ ≤ − ≤ ≤ . CHƯƠNG II TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 0180 00 300 450 600 900 1800 sinα 0 1 2 2 2 3 2 1 0 cosα 1 3 2 2 2 1 2 0 –1 tanα 0 3 3 1 3 || 0 cotα || 3 1 3 3 0 || Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trang 13 Baøi 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) a b c0 0 0sin 0 cos0 sin90+ + b) a b c0 0 0cos90 sin90 sin180+ + c) a b c2 0 2 0 2 0sin90 cos90 cos180+ + d) 2 0 2 0 2 03 sin 90 2 cos 60 3tan 45− + − e) a a a2 2 0 0 2 0 24 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )− + Baøi 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x xsin cos+ khi x bằng 00; 450; 600. b) x x2sin cos2+ khi x bằng 450; 300. Baøi 3. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: a) 1sin 4 β = , β nhọn. b) 1cos 3 α = − c) xtan 2 2= Baøi 4. Biết 0 6 2sin15 4 − = . Tinh 0 0 0cos15 , tan15 , cot15 . Baøi 5. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức: a) x x0 01sin , 90 180 3 = < < . Tính x xA x x tan 3cot 1 tan cot + + = + . b) tan 2α = . Tính B 3 3 sin cos sin 3cos 2sin α α α α α − = + + Baøi 6. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x x2(sin cos ) 1 2sin .cos+ = + b) x x x x4 4 2 2sin cos 1 2sin .cos+ = − c) x x x x2 2 2 2tan sin tan .sin− = d) x x x x6 6 2 2sin cos 1 3sin .cos+ = − e) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos+ + = + Baøi 7. Đơn giản các biểu thức sau: a) y y ycos sin .tan+ b) b b1 cos . 1 cos+ − c) a a2sin 1 tan+ d) x x x x 2 2 1 cos tan .cot 1 sin − + − e) x x x x 2 2 2 1 4sin .cos (sin cos ) − + f) x x x x x0 0 2 2 2sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan− + − + + − Baøi 8. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0cos 12 cos 78 cos 1 cos 89+ + + b) 2 0 2 0 2 0 2 0sin 3 sin 15 sin 75 sin 87+ + + Baøi 9. a) II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Trang 14 O A B a  b  a  b  1. Góc giữa hai vectơ Cho a b, 0≠   . Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,= =    . Khi đó ( ) a b AOB, = với 00 ≤ AOB ≤ 1800. Chú ý: + ( )a b,  = 900 ⇔ a b⊥  + ( )a b,  = 00 ⇔ a b,  cùng hướng + ( )a b,  = 1800 ⇔ a b,  ngược hướng + ( ) ( )a b b a, ,=   2. Tích vô hướng của hai vectơ • Định nghĩa: ( )a b a b a b. . .cos ,=     . Đặc biệt: a a a a 22. = =    . • Tính chất: Với a b c, ,   bất kì và ∀k∈R, ta có: + . .a b b a=    ; ( ) . .a b c a b a c+ = +      ; ( ) ( ) ( ). . .ka b k a b a kb= =     ; 2 20; 0 0a a a≥ = ⇔ =    . + ( )2 2 22 .a b a a b b+ = + +     ; ( )2 2 22 .a b a a b b− = − +     ; ( )( )2 2a b a b a b− = − +     . + .a b  > 0 ⇔ ( ),a b nhoïn + .a b < 0 ⇔ ( ),a b tuø .a b  = 0 ⇔ ( ),a b vuoâng. 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng • Cho a = (a1, a2), b  = (b1, b2). Khi đó: a b a b a b1 1 2 2. = +  . • a a a2 21 2= +  ; a b a b a b a a b b 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 cos( , ) . + = + +  ; a b a b a b1 1 2 2 0⊥ ⇔ + =  • Cho A A B BA x y B x y( ; ), ( ; ) . Khi đó: B A B AAB x x y y 2 2( ) ( )= − + − . Baøi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng: a) AB AC.   b) AC CB.   c) AB BC.   Baøi 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng: a) AB AC.   b) AC CB.   c) AB BC.   Baøi 3. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. a) Chứng minh: DA BC DB CA DC AB. . . 0+ + =       . b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui". Baøi 4. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh: BC AD CA BE AB CF. . . 0+ + =       . Baøi 5. Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. a) Chứng minh: AM AI AB AI BN BI BA BI. . , . .= =         . b) Tính AM AI BN BI. .+     theo R. Baøi 6. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8. a) Tính AB AC.   , rồi suy ra giá trị của góc A. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trang 15 b) Tính CACB.   . c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD CB.   . Baøi 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau: a) AB AC.   b) AB AD BD BC( )( )+ +     c) AC AB AD AB( )(2 )− −     d) AB BD.   e) AB AC AD DA DB DC( )( )+ + + +       HD: a) a2 b) a2 c) a22 d) a2− e) 0 Baøi 8. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. a) Tính AB AC.   , rồi suy ra cosA. b) Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Tính AG BC.   . c) Tính giá trị biểu thức S = GA GB GB GC GC GA. . .+ +       . d) Gọi AD là phân giác trong của góc BAC (D ∈ BC). Tính AD  theo AB AC,   , suy ra AD. HD: a) AB AC 3. 2 = −   , A 1cos 4 = − b) AG BC 5. 3 =   c) S 29 6 = − d) Sử dụng tính chất đường phân giác ABDB DC AC .=   ⇒ AD AB AC 3 2 5 5 = +    , AD 54 5 = Baøi 9. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600. M là trung điểm của BC. a) Tính BC, AM. b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: IA IB JB JC2 0, 2+ = =     . HD: a) BC = 19 , AM = 7 2 b) IJ = 2 133 3 Baøi 10. Cho tứ giác ABCD. a) Chứng minh AB BC CD DA AC DB2 2 2 2 2 .− + − =   . b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: AB CD BC DA2 2 2 2+ = + . Baøi 11. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH MA BC2 1. 4 =   . Baøi 12. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh: a) MA MC MB MD2 2 2 2+ = + b) MA MC MB MD. .=     c) MA MB MD MA MO2 . 2 .+ =     (O là tâm của hình chữ nhật). Baøi 13. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0). a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC. b) Tìm toạ độ điểm M biết CM AB AC2 3= −    . c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Baøi 14. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). a) Tính AB AC.   . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC. e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng. f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N. g) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật. h) Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO. i) Tìm toạ độ điểm T thoả TA TB TC2 3 0+ − =     Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Trang 16 k) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B. l) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ∆ABC. Baøi 15. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MA MA MB2 2 .=   b) MA MB MB MC( )(2 ) 0− − =     c) MA MB MB MC( )( ) 0+ + =     d) MA MA MB MA MC22 . .+ =     Baøi 16. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MA MC MB MD a2. .+ =     b) MA MB MC MD a2. . 5+ =     c) MA MB MC MD2 2 2 23+ + = d) MA MB MC MC MB a2( )( ) 3+ + − =      Baøi 17. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp điểm M sao cho: MA MB MC MD IJ21. . 2 + =     . Baøi 18. a) Cho ∆ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trang 17 A B CH OM A B C D T R – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc – độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: p – diện tích tam giác: S 1. Định lí côsin a b c bc A2 2 2 2 .cos= + − ; b c a ca B2 2 2 2 .cos= + − ; c a b ab C2 2 2 2 .cos= + − 2. Định lí sin a b c R A B C 2 sin sin sin = = = 3. Độ dài trung tuyến a b c a m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = ; b a c b m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = ; c a b c m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = 4. Diện tích tam giác S = a b cah bh ch 1 1 1 2 2 2 = = = bc A ca B ab C 1 1 1sin sin sin 2 2 2 = = = abc R4 = pr = p p a p b p c( )( )( )− − − (công thức Hê–rông) Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước. 5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. • BC AB AC2 2 2= + (định lí Pi–ta–go) • AB BC BH2 .= , AC BC CH2 .= • AH BH CH2 .= , AH AB AC2 2 2 1 1 1 = + • AH BC AB AC. .= • b a B a C c B c C.sin .cos tan cot= = = = ; c a C a B b C b C.sin .cos tan cot= = = = 6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung) Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định. • Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD. PM/(O) = MA MB MC MD MO R2 2. .= = −     • Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT. PM/(O) = MT MO R2 2 2= − Baøi 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a b C c B.cos .cos= + b) A B C C Bsin sin cos sin cos= + c) ah R B C2 sin sin= d) a b cm m m a b c2 2 2 2 2 2 3 ( ) 4 + + = + + Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Trang 18 e) ( )ABCS AB AC AB AC 22 21 . . 2∆ = −   Baøi 2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu b + c = 2a thì a b ch h h 2 1 1 = + b) Nếu bc = a2 thì b c aB C A h h h2 2sin sin sin ,= = c) A vuông ⇔ b c am m m2 2 25+ = Baøi 3. Cho tứ giác lồi ABCD, gọi α là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD. a) Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC BD1 . .sin 2 α= . b) Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Baøi 4. Cho ∆ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH. a) Chứng minh AH a B B BH a B CH a B2 2.sin .cos , .cos , .sin= = = . b) Từ đó suy ra AB BC BH AH BH HC2 2. , .= = . Baøi 5. Cho ∆AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, AOH α= . a) Tính các cạnh của ∆OAK theo a và α. b) Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và α. c) Từ đó tính sin2 , cos2 , tan2α α α theo sin , cos , tanα α α . Baøi 6. Giải tam giác ABC, biết: a)  c A B0 014; 60 ; 40= = = b)  b A C0 04,5; 30 ; 75= = = c)  c A C0 035; 40 ; 120= = = d)  a B C0 0137,5; 83 ; 57= = = Baøi 7. Giải tam giác ABC, biết: a) a b C 06,3; 6,3; 54= = = b) b c A 032; 45; 87= = = c) a b C 07; 23; 130= = = d) b c A 014; 10; 145= = = Baøi 8. Giải tam giác ABC, biết: a) a b c14; 18; 20= = = b) a b c6; 7,3; 4,8= = = c) a b c4; 5; 7= = = d) a b c2 3; 2 2; 6 2= = = − Baøi 9. a) BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau: Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trang 19 a) x x x x x sin 1 cos 2 1 cos sin sin + + = + b) x x x x x x 3 3sin cos 1 sin .cos sin cos + = − + c) x x x x 22 2 2 tan 1 1 1 2 tan 4sin .cos   − − = −    d) x x x x x x 2 2 2 4 4 2 cos sin 1 tan sin cos sin − = + + − e) x x x x x x x x 2 2sin cos sin cos cos (1 tan ) sin (1 cot ) − = − + + f) x xx x x x x x cos sin 1tan . cot 1 sin 1 cos sin .cos     + + =    + +    g) x x x x x2 2 2 2 2cos (cos 2sin sin tan ) 1+ + = Baøi 2. Biết 0 5 1sin18 4 − = . Tính cos180, sin720, sin1620, cos1620, sin1080, cos1080, tan720. Baøi 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = x x x4 2 2cos cos sin− + b) B = x x x4 2 2sin sin cos− + Baøi 4. Cho các vectơ a b,  . a) Tính góc ( )a b,  , biết a b, 0≠  và hai vectơ u a b v a b2 , 5 4= + = −     vuông góc. b) Tính a b+  , biết a b a b11, 23, 30= = − =   . c) Tính góc ( )a b,  , biết a b a b a b a b( 3 ) (7 5 ), ( 4 ) (7 2 )+ ⊥ − − ⊥ −       . d) Tính a b a b, 2 3− +   , biết a b a b 03, 2, ( , ) 120= = =   . e) Tính a b,  , biết a b a b a b a b2, 4, (2 ) ( 3 )+ = − = + ⊥ +       . Baøi 5. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6. a) Tính AB AC.   và cosA. b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB AN AC2 3, 3 4 = =     . Tính MN. Baøi 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, BAD 060= . a) Tính AB AD BA BC. , .     . b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính ( )AC BDcos ,  . Baøi 7. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI ⊥ DE. Baøi 8. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh HK ⊥ IJ. Baøi 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên đường chéo AC lấy điểm N sao cho AN AC3 4 =   . a) Chứng minh DN vuông góc với MN. b) Tính tổng DN NC MN CB. .+     . Baøi 10. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a) AB AM AC AM. . 0− =     b) AB AM AC AM. . 0+ =     c) MA MB MA MC( )( ) 0+ + =     d) MA MB MC MA MB MC( 2 )( 2 ) 0+ + + + =       Baøi 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: a) b c a b C c B2 2 ( .cos .cos )− = − b) b c A a c C b B2 2( )cos ( .cos .cos )− = − b) A B C C B B Csin sin .cos sin .cos sin( )= + = + Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Trang 20 Baøi 12. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu a b c b c a bc( )( ) 3+ + + − = thì A 060= . b) Nếu b c a a b c a 3 3 3 2+ − = + − thì A 060= . c) Nếu A C Bcos( ) 3cos 1+ + = thì B 060= . d) Nếu b b a c a c2 2 2 2( ) ( )− = − thì A 060= . Baøi 13. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu b a b A a B c 2 2 cos cos 2 − = − thì ∆ABC cân đỉnh C. b) Nếu B A C sin 2cos sin = thì ∆ABC cân đỉnh B. c) Nếu a b C2 .cos= thì ∆ABC cân đỉnh A. d) Nếu b c a B C B Ccos cos sin .sin + = thì ∆ABC vuông tại A. e) Nếu S R B C22 sin .sin= thì ∆ABC vuông tại A. Baøi 14. Cho ∆ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau là: b c a2 2 25+ = . Baøi 15. Cho ∆ABC. a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK. b) Có A 5cos 9 = , điểm D thuộc cạnh BC sao cho  ABC DAC= , DA = 6, BD 16 3 = . Tính chu vi tam giác ABC. HD: a) MK = 8 30 15 b) AC = 5, BC = 25 3 , AB = 10 Baøi 16. Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x x x x2 21; 2 1; 1+ + + − . a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên. b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 0120 . Baøi 17. Cho ∆ABC có B 090< , AQ và CP là các đường cao, ABC BPQS S9∆ ∆= . a) Tính cosB. b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. HD: a) B 1cos 3 = b) R 9 2 = Baøi 18. Cho ∆ABC. a) Có B 060= , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACI. b) Có A 090= , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆BCM. c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆BCM. HD: a) R = 2 b) R 5 13 6 = c) R 8 23 3 30 = Baøi 19. Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với hai đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD (B nằm giữa Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Tích vô hướng của hai vectơ www.MATHVN.com Trang 21 A và N). Đặt  AO C AO D1 2,α β= = . a) Tính AC theo R và α; AD theo r và β. b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACD. HD: a) AC = R2 sin 2 α , AD = r2 sin 2 β b) Rr . Baøi 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a, CAB α= , CAD β= . a) Tính AC. b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, α, β. HD: a) AC = a sin( )α β+ b) a S 2 cos( ) 2sin( ) β α α β − = + . Baøi 21. Cho ∆ABC cân đỉnh A, A α= , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD. a) Tính BC, AD. b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau. Tính cosα để bán kính của chúng bằng 1 2 bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. HD: a) BC = m2 sin 2 α , AD = m 5 4cos 3 α+ b) 11cos 16 α = − . Baøi 22. a)

File đính kèm:

  • pdfBT-TICH-VO-HUONG-2VECTO-TST-PHAN1.pdf
Giáo án liên quan