Quan sát và cho biết đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu điểm chung?
Đường thẳng và đường tròn có thể có nhiều hơn hai điểm chung không? Vì sao?
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh các vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn.
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình 9 Vị trí tương đối của đương thẳng và đương tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chungĐường thẳng và đường tròn có một điểm chungĐường thẳng và đường tròn không có điểm chungQuan sát và cho biết đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu điểm chung?Đường thẳng và đường tròn có thể có nhiều hơn hai điểm chung không? Vì sao?Trả lời: Nếu đường thẳng và đường tròn có nhiều hơn hai điểm chung, khi đó đường tròn sẽ đi qua ít nhất 3 điểm thẳng hàng. Điều này vô lý. Vậy đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung, hai điểm chung hoặc không có điểm chung. Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh các vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn.aOHCho (O) và đường thẳng a, goi OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng aTiết 24VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNa) Đường thẳng và đường tròn cắt nhauVỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNTiết 24OHR2d Rd = R0Vị trí tương đối cua đường thẳng và đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d và rĐường thẳng và đường tròn cắt nhauĐường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauĐường thẳng và đường tròn không giao nhauBẢNG TÓM TẮTVỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNTiết 24Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)?Vì sao ?3cm OaCBH5 cm?3b/ Tính BCH.OadABd.OaC Hd.OHaGTa là tiếp tuyến(O;R) tại CKL a OC Bài 17 -Sgk/109RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5 cm3cm6 cmTiếp xúc nhau4 cm7 cmĐiền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng )Cắt nhau6 cmKhông giao nhau
File đính kèm:
- hinh 9 vị trí tuong đối của đương thẳng và đương tròn.ppt