I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
22 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 10- Khái niệm về mặt tròn xoay( tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÔÛ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO THÖØA THIEÂN HUEÁChaøo möøngGiaùo vieân: Ñinh Nhö HuyHOÄI THI GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛ - LAÀN THÖÙ 5Trung taâm GDTX Nam ÑoângChöông II MAËT NOÙN, MAËT TRUÏ, MAËT CAÀUKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SƯ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức * Chú ý: 4. Thể tích khối trụ tròn xoay: a) Định nghĩa: b) Công thức 5. Ví dụ:Giới thiệu bài họcKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng và l song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r Khi quay mặt phẳng (P) xung quanh thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay (mặt trụ).lrrTrụcĐường sinh Định nghĩaMinh hoạ GSPMinh hoạ Cabri3DKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: BCDA *Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn là cạnh AB, thì đường gấp khúc ADCB sinh ra một hình được gọi là hình trụ tròn xoay(hình trụ).*C1(A; AD)*C2(B; CB)*DA*CB*CD: Độ dài đường sinh của hình trụ*Các điểm thuộc cạnh CD khi quay quanh AB: mặt xung quanh *AB: Chiều cao hình trụHai đáyBán kính Hình trụ tròn xoayMinh hoạKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: Khối trụ tròn xoay là phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó. *Những điểm không thuộc khối trụ: Điểm ngoài*Những điểm thuộc khối trụ nhưng không thuộc hình trụ:Điểm trong. Khối trụ tròn xoayChú ýPhân biệt* Phân biệt Mặt trụ tròn xoay, Hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay:Mặt trụ tròn xoayHình trụ tròn xoayKhối trụ tròn xoayKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi đó số cạnh đáy tăng lên vô hạn. Hình trụ ngoại tiếp lăng trụMinh hoạ 2KHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức rl..p: chu vi đáy hình lăng trụ đều.h: chiều cao hình lăng trụ đều.Sxq = ph Khi số cạnh đáy của lăng trụ đều tăng lên vô hạn thì p có giới hạn là chu vi hình tròn đáy bán kính r của hình trụ, chiều cao h bằng độ dài đường sinh l của hình trụ:Sxq = 2 rl Công thức hình trụ tròn xoayCông thức lăng trụ đềuKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức * Chú ý: rlrlrMinh hoạ bằng phần mềm Yenka.KHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức * Chú ý: 4. Thể tích khối trụ tròn xoay: a) Định nghĩa: a) Định nghĩa:Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi sốcạnh đáy tăng lên vô hạnĐịnh nghĩaCông thứcKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức * Chú ý: 4. Thể tích khối trụ tròn xoay: a) Định nghĩa: b) Công thức a) Định nghĩa: Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạnV = BhV: thể tích khối trụ tròn xoay.B: diện tích đáyh: chiều caob) Công thức Hình trụ tròn xoayMinh hoạKHAÙI NIEÄM VEÀ MAËT TROØN XOAY(Tieát 2)I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY: 1. Định nghĩa: 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay: a) Hình trụ tròn xoay: b) Khối trụ tròn xoay: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ: b) Công thức * Chú ý: 4. Thể tích khối trụ tròn xoay: a) Định nghĩa: b) Công thức 5. Ví dụ:Đề bài:Trong không gian, cho hình lập phương ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.b) Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.Đề bàiABCDIHĐáp án:a)Bán kính đáy: và đường sinh l = a b) Đáp ánCÂU HỎI TRẮC NGHIỆMC- Mặt trụ tròn xoayA - Hình trụ tròn xoayD - Khối trụ tròn xoayCâu 1: Ghép các hình tương ứng với tên của nó::B - Không phải mặt trụ3142Câu 2: Tỷ số thể tích khối nón và khối trụ có cùng bán kính đáy và đường cao là:A. 3C. 1D. Đáp án khácB.Câu 3: Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường sinh là:A. 2C. 1D. Đáp án khácB.Câu 4: Thể tích khối trụ thay đổi thế nào nếu bán kính đáy tăng hai lần:A. Tăng 2 lầnB. Giảm 2 lầnC Tăng 4 lầnD. Không thay đổiBuoåi hoïc ñaõ keát thuùcXin chaøo quyù thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh3Home4Home5Home6Home7Home8Home9Home10Home
File đính kèm:
- M TRon Xoay.ppt