Bài giảng Hình học 10 Phương trình đường thẳng

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu hỏi: Nêu định lí về điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương?

ĐÁP ÁN

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán 10Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Mai Lệ Chào mừng quý thầy cô về dự hội giảng Lớp 10A6 trƯờng thpt tống văn trânKiểm tra bài cũCâu hỏi: Nêu định lí về điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương?ĐáP áNphương trình đường thẳng1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳngBài toán: Trong mp Oxy cho đường thẳng d là đồ thị của hàm số .a) Tỡm tung độ của hai điểm M và N nằm trờn d , cú hoành độ lần lượt là 2 và 6. Hóy chứng tỏ cựng phương với Trả lời:a) Vậy M ( 2 ; 1) ; N ( 6 ; 3 )Oxy261M3NdĐ 1.a ) Định nghĩa:1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳngMNdb ) Nhận xột : . Do đó một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương . Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các vectơ chỉ phương của d ? phương trình đường thẳngĐ 1.1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳnga ) Định nghĩa:b ) Nhận xột :MCó bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M nhận làm vectơ chỉ phương ?d -Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một véctơ chỉ phương của đường thẳng đó -Hai đường thẳng song song có chung vectơ chỉ phương.phương trình đường thẳng Do đó một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương . Đ 1. Cho đường thẳng d1 là đồ thị của hàm số y = 3 x + 5 . Tỡm một vectơ chỉ phương của d1?Ví dụ 1 : 1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳnga ) Định nghĩa:b ) Nhận xột :phương trình đường thẳngĐ 1.phương trình đường thẳng1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng2. Phương trỡnh tham số của đường thẳng :a) Định nghĩa :Trong mp Oxy cho đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương. Với mỗi điểm M ( x ; y ) bất kỳ trong mặt phẳng , ta cú :Khi đú : cùng phương vớiĐ 1.phương trình đường thẳng1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng2. Phương trỡnh tham số của đường thẳng :a) Định nghĩa :Nhận xét:+ Với mỗi giá trị của t ta có một điểm thuộc + Đường thẳng đi qua điểm M (x0 ; y0) và nhận là vectơ chỉ phương có phương trình tham số: ( với t R )Đ 1.Ví dụ 2 :a/ Vieỏt phương trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng d ủi qua hai ủieồm A (2 ; - 3), B ( 0 ; -2). b/ Vieỏt phương trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng d ủi qua ủieồm A (2 ; - 3) và song song vụựi  : phương trình đường thẳngGiảiDo đó pt tham số của đường thẳng d là :b/ Đường thẳng có vectơ chỉ phương là Do d // nên d có vectơ chỉ phươngMà d đi qua điểm A ( 2 ; -3 ) nên phương trình tham số của d là :Đ 1.b) Liờn hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số gúc của đường thẳng Cho ủửụứng thaỳng  coự phửụng trỡnh tham soỏ :kTrong phương trỡnh trờn , hệ số gúc của đường thẳng là bao nhiờu?xyOAvphương trình đường thẳngNếu u1 = 0 thì vectơ cùng phương với vectơ nào ? Đ 1.. Tớnh heọ soỏ goực cuỷa ủửụứng thaỳng d ?Phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa moọt ủửụứng thaỳng d laứ : GIẢIVớ dụ 3 :phương trình đường thẳngĐ 1.Bài tập trắc nghiệm Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời , trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng.Câu1.Trong caực ủieồm sau , ủieồm naứo thuoọc  ? a/ A (-1;10)b/ B(6;-2)c/ C(5;8)d/ D(-6;8)Câu 2. Vectụ naứo sau ủaõy laứ vectụ tụ chổ phửụng cuỷa  ?Câu 3. Phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng d ủi qua ủieồm A(2 ; -3) vaứ coự vectụ chổ phửụng laứ :phương trình đường thẳngĐ 1. PHẦN CỦNG CỐ*Cỏc kiến thức cơ bản của bài học : 1. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng .2. Phương trỡnh tham số của một đường thẳng *Trọng tõm bài học :Một đường thẳng được xỏc định khi biết một vectơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng và cú phương trỡnh tham số là :phương trình đường thẳngĐ 1.Bài 1 : Viết phương trỡnh tham số của trục ox ,trục oy .Bài 2 : Hóy xỏc định một vộctơ chỉ phương và hai điểm thuộc đường thẳng d cú phương trỡnh tham số sau : phương trình đường thẳngBÀI TẬP CỦNG CỐ:HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ : 1/ Học khỏi niệm VTCP , nắm vững phương phỏp viết phương trỡnh tham số của một đường thẳng , cỏch tỡm hệ số gúc của một đường thẳng. 2/ Giải baứi taọp 1 , 2 (Sgk/80) ( Cỏc cõu lập phương trỡnh tổng quỏt thay bằng lập phương trỡnh tham số)Đ 1.xin chân thành cảm ơn

File đính kèm:

  • pptGADT PHAM LE.PT DUONG THANG TIET 1.ppt