Bài giảng Hình học 10 Tiết 1 Các định nghĩa

VẬY TA HIỂU HƯỚNG NHƯ THẾ NÀO?

CHO ĐOẠN THẲNG AB, NẾU CHỌN ĐIỂM

A LÀM ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM B LÀM ĐIỂM CUỐI

THÌ ĐOẠN THẲNG AB CÓ HƯỚNG TỪ A ĐẾN

B. KHI ĐÓ TA NÓI AB LÀ ĐOẠN THẲNG

CÓ HƯỚNG

ĐỊNH NGHĨA:

 VÉC TƠ LÀ MỘT ĐOẠN THẲNG CÓ HƯỚNG

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 Tiết 1 Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiẾT 1: CÁC ĐỊNH NGHĨAI. KHÁI NIỆM VÉC TƠCÁC MŨI TÊN TRONG HÌNH VẼ SAU BIỂU THỊHƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA Ô TÔ VÀ MÁY BAY VẬY TA HIỂU HƯỚNG NHƯ THẾ NÀO?CHO ĐOẠN THẲNG AB, NẾU CHỌN ĐIỂM A LÀM ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM B LÀM ĐIỂM CUỐI THÌ ĐOẠN THẲNG AB CÓ HƯỚNG TỪ A ĐẾN B. KHI ĐÓ TA NÓI AB LÀ ĐOẠN THẲNG CÓ HƯỚNGĐỊNH NGHĨA: VÉC TƠ LÀ MỘT ĐOẠN THẲNG CÓ HƯỚNGVÉC TƠ CÓ ĐIỂM ĐẦU A, ĐIỂM CUỐI B ĐƯỢC KÍ HIỆU : - CÁCH VẼ VẼ ĐOẠN THẲNG AB VÀ ĐÁNH DẤU MŨI TÊN Ở ĐẦU MÚT BĐÔI KHI KHÔNG CẦN CHỈ RỎ ĐIỂM ĐẦU VÀ ĐIỂM CUỐI CỦA VÉCTƠTA CÓ THỂ KÍ HIỆU VÉC TƠ: CH 1: CHO HAI ĐIểM PHÂN BIệT A VÀ B . CÓ NHỮNG ĐOẠN THẲNG VÀ NHỮNG VECTƠ NÀO CÓ ĐIỂM ĐẦU VÀ ĐIỂM CUỐI LÀ MỘT TRONG HAI ĐIỂM A HOẶC B?TL1: - CÓ MộT ĐOạN THẳNG DUY NHấT LÀ AB HAY BA- CÓ HAI VÉC TƠ KHÁC NHAU LÀ Và CH 2: CÓ BAO NHIÊU VÉC TƠ KHÁC NHAU ĐƯỢCTẠO THÀNH TỪ 4 ĐIỂM PHÂN BIỆT A, B, C, DTL2: CÓ 12 VÉCTƠ LÀ :2. VÉC TƠ CÙNG PHƯƠNG , VÉC TƠ CÙNG HƯỚNGCH3: Cho véctơ Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A, BTL3: Có một đường thẳng ĐƯỜNG THẲNG ĐÓ ĐƯỢC GỌI LÀ GIÁ CỦA VÉCTƠ CH4: Nhận xét gì về giá của Và TL4: Cùng giá là đường thẳng AB hoặc BANHẬN XÉT VỀ GIÁ CỦA CÁC CẶP VÉCTƠ SAU:a)ABCDb)MNPQc)UVTRb)MNPQc)UVTRẢ LỜI: a)Cùng giáb)Cùng giác)Không cùng giáĐỊNH NGHĨA:Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhauTA NÓI: các cặp véc tơ trong câ a, và b là cùng phương(quay lại các cặp véc tơ trong slide 6 )TA NÓI: - Hai véctơ trong câu a là cùng hướng- Hai véc tơ trong câu b là ngược hướngNHẬN XÉT:Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướngCH4:Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Xác định tính đúng (Đ) , sai (S) của mỗi mệnh đề saua)4 véctơ Cùng phươngb)vàCùng hướngc)vàNgược hướngd)vàNgược hướngTL4: - CÁC CÂU ĐÚNG: a), b), d) - CÂU SAI: c)CH5:Cho A, B, C là ba điểm phân biệt thẳng hàng . Khẳng định nào sâu đây sai?a)Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là hai trong ba điểm A, B, C đều cùng phương với nhaub)Trong ba véctơ Luôn có hai véctơ cùng hướngc) VÀLà hai véc tơ cùng hướngd)Nếu A ở giữa B và C thì VÀLà hai véc tơ ngược hướngTL5:Khẳng định trong câu c) là saiCH6Cho hai véc tơ VÀCùng phươngKết luận gì về vị trí của ba điểm A, B, C đó.?TL6:Ba điểm A, B, C thẳng hàngCH7:Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng . Kết luận gì về phương của hai véc tơ VÀTL7:Cùng phươngNHẬN XÉT:3 ĐIỂM PHÂN BIỆT A , B, C THẲNG HÀNG KHI VÀ CHỈ KHI HAI VÉCTƠvàCÙNG PHƯƠNGTIẾT HỌC Đà KẾT THÚC RỒICHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI CÁC EM

File đính kèm:

  • pptHi10.Vector.Cac-dinh-nghia.NLS.ppt
Giáo án liên quan