BÀI CŨ:
Cho . Số các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối của tam giác là các đỉnh của tam giác và không trùng nhau là:
Trong hình trên hãy chỉ ra các véc tơ cùng phương, cùng hướng và ngược hướng ?
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 Tiết 2 bài 1 Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và Đào tạo ĐăkLăkTrường THPT Krông BôngBaìi 1:CÁC ĐỊNH NGHĨAGiạo ẠnTiết 2Tổ: Toán – TinTrường THPT Krông BôngBÀI CŨ:Cho . Số các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối của tam giác là các đỉnh của tam giác và không trùng nhau là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 CBAABCDEFTrong hình trên hãy chỉ ra các véc tơ cùng phương, cùng hướng và ngược hướng ? Nhận xét gì về khoản cách giữa điểm đầu và điểm cuối của 3 véc tơ và được gọi là độ dài của các véc tơ CÁC ĐỊNH NGHĨABài mới3. Hai véc tơ bằng nhau: a) Độ dài véc tơ: + Độ dài véc tơ kí hiệu là: Là véc tơ đơn vịĐộ dài của véc tơ Trị tuyệt đối của aHãy đọcHãy so sánh độ dài 2 véc tơ vàb. Hai véctơ bằng nhau:+ Hai véctơ bằng nhau được kí hiệu:cùng hướngH: Hai véctơ đơn vị sau có bằng nhau không ?Vì và không cùng hướngH:Hỏi vị trí tương đối của A và B ?b. Hai véctơ bằng nhau: Ví dụ:Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O a) Hãy chỉ ra các véc tơ bằng vectơ b) Hãy chỉ ra biểu thức đúngC. Véctơ không:Có vectơ nào mà điểm đầu và điẻm cuối trung nhau không ?Như vậy: Vectơ mà điểm đầu và điểm cuối trung nhau gọi là vectơ không kí hiệuPhương hướng và độ dài của véc tơ không như thế nào ?Cùng phương với mọi véc tơd. Ví dụ:Hỏi 2 vectơ và có bằng nhau không ?Có bằng véctơ không hay không ?Vì cùng hướng và cùng độ dài3. Cho 2 điểm A và B nếu thì ? Sẽ không cùng hướng với D. A không trùng Bd. Ví dụ:4. Cho hình thoi ABCD có cạnh AB=1 độ của là ?Hình bình hành; C. Hình chữ nhậtHình thoi; D. Hình vuông5. Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là hình:
File đính kèm:
- Hi10.Vector.Cac-dinh-nghia-2.2.NLS.ppt