Bài giảng Hình học 7 - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiết 2)

/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG.

Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông

Tam giác ABC có

 

pptx17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2916 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 7 - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› KiÓm tra bµi cò Tính số đo x, y trong các hình vẽ sau: x = 43o y = 90o x = 110o ; y = 70o t KÕt qu¶: y Tam giác vuông F = 90o 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông Tam giác ABC có Ta nói tam giác ABC vuông tại A Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Cách vẽ tam giác vuông: A B C 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông Tam giác ABC có Ta nói tam giác ABC vuông tại A Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Cách vẽ tam giác vuông: A B C Cạnh góc vuông Cạnh huyền BC gọi là cạnh huyền AB và AC gọi là các cạnh góc vuông Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) 70o 40o 40o Đọc tên các tam giác vuông trong các hình sau, chỉ rõ vuông tại đâu ? ( Nếu có ) Hình 1 Hình 2 Tam giác vuông MNP vuông tại M Tam giác vuông MHN vuông tại H Tam giác vuông MHP vuông tại H Không có tam giác nào vuông Trả lời : 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông Tam giác ABC có Ta nói tam giác ABC vuông tại A Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) BC gọi là cạnh huyền AB và AC gọi là các cạnh góc vuông A B C ?3: Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính tổng Giải: Áp dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác ABC ta có : Có nhận xét gì về 2 góc là hai góc phụ nhau 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: (SGK) Tam giác ABC có Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) BC gọi là cạnh huyền AB và AC gọi là các cạnh góc vuông Định lý: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau 3/ GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC. ThÕ nµo lµ gãc ngoµi cña tam gi¸c ? A B C x Gãc ACx lµ gãc ngoµi t¹i ®Ønh C cña tam gi¸c ABC A B C 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: (SGK) Tam giác ABC có Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Tam giác ABC là tam giác vuông Định lý: (Sgk) 3/ GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC. A B C x Gãc ACx lµ gãc ngoµi t¹i ®Ønh C cña tam gi¸c ABC Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy Góc ngoài tại đỉnh C Góc trong của tam giác A B C B C A x x’ y’ y z’ z Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Gi¶i: Tæng ba gãc cña ABC b»ng 180o, nªn A + B = 180o - ........... Gãc ACx lµ gãc ngoµi t¹i ®Ønh C cña ABC , nªn ACx = 180o - .......... ?4 H·y ®iÒn vµo chç trèng (…) råi so s¸nh ACx víi A + B. x C (1) C (2) Tõ (1) vµ (2)  ACx = A + B Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: (SGK) Tam giác ABC có Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Tam giác ABC là tam giác vuông Định lý: (Sgk) 3/ GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC. A B C x Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy Góc ngoài tại đỉnh C Góc trong của tam giác A B C Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó. Hãy so sánh số đo góc: + ACx và A + ACx và B 1/ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG. Định nghĩa: (SGK) Tam giác ABC có Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) Tam giác ABC là tam giác vuông Định lý: (Sgk) 3/ GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC. A B C x Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy Góc ngoài tại đỉnh C A B C Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó. NhËn xÐt: Do ACx = A + B, nªn + ACx > A + ACx > B Gãc ngoµi cña tam gi¸c lín h¬n mçi gãc trong kh«ng kÒ víi nã Tìm số đo x, y trong hình vẽ sau: E K D X y t m x = 140o y = 100o BÀI TẬP ÁP DỤNG 1/ Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 2/ Trong một tam giác, hai góc nhọn phụ nhau. 3/ Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó. Bài 1:Các câu sau câu nào đúng: 1/ Bài 2: Cho tam giác MHK có góc H bằng 900,hãy chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. H M K M + K > 900 M + K = 900 M + K A + B = 90o (ĐL tæng ba gãc cña mét tam gi¸c)  5o + B = 90o B = 90o - 5o B = 85o 50 Sơ đồ tư duy bài: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: 1. Nắm vững các định lí, các định nghĩa đã học trong bài. 2. Làm các bài tập 3; 5; 6; 7 (SGK/108, 109). 3. Xem trước phần Luyện tập

File đính kèm:

  • pptxTỔNG BA GᅮC CỦA MỘT TAM GI￁C_tiet_2.pptx
Giáo án liên quan