Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn - Năm học 2020-2021 - Đinh Thanh Chà

1. Đườn tròn và hình tròn:

a) Đường tròn:

OA = OB = OC = 2cm

Kí hiệu: (O; 2cm)

Định nghĩa:

Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)

b) Hình tròn

M nằm trên (thuộc) đường tròn: OM = R

- N nằm trong đường tròn: ON < R

- P nằm ngoài đường tròn: OP > R

Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.

2. Cung và dây cung:

Cung tròn:

Là một phần của đường tròn

Dây cung:

Là đoạn thẳng nối hai mút của cung

CD: dây cung

- AB: đường kính

- Đường kính dài gấp đôi bán kính

 

ppt25 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn - Năm học 2020-2021 - Đinh Thanh Chà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Đinh Thanh ChàChào mừng các em học sinh 6A1Câu 1: Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2 cm và có chung điểm O.KIỂM TRA BÀI CŨ MM2 cm2 cmAB2 cmOC2 cmM2 cmCâu 2: Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2cm?HÌNH HỌC 6Tiết 25 ĐƯỜNG TRÒN 1. Đườn tròn và hình tròn:a) Đường tròn:O2cmABCOA = OB = OC = 2cmKí hiệu: (O; 2cm)Định nghĩa: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R) (SGK-89)Tiết 25 ĐƯỜNG TRÒN Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời:(A; 4cm)Đường tròn tâm A, bán kính 4cmĐường tròn tâm B, bán kính 7cmĐường tròn tâm O, bán kính OB(B; 7cm)(O; OB)b) Hình trònNMOPR- M nằm trên (thuộc) đường tròn: OM = R - N nằm trong đường tròn: ON R Định nghĩa: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.(SGK-90)1. Đườn tròn và hình tròn:Tiết 25 ĐƯỜNG TRÒNHÌNH ẢNH THỰC TẾĐỒNG TIỀN XUHÌNH ẢNH THỰC TẾHÌNH ẢNH THỰC TẾVÒNG ĐEO TAY2. Cung và dây cung:CDO- Cung tròn:Là một phần của đường trònAB- Dây cung:Là đoạn thẳng nối hai mút của cungCungCungMột nửa đường trònMột nửa đường tròn- CD: dây cung- AB: đường kính- Đường kính dài gấp đôi bán kínhTiết 25 ĐƯỜNG TRÒN3. Một công dụng khác của compa:Ví dụ 1: (SGK-90)ABMNSo sánh độ dài hai đoạn thẳng.AB R C. OM R C. OM < R BACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìLì xì thêm một lần chơiBao Lì Xì 44Câu 4: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D. AB = 4cm. Tính các đoạn thẳng CA, CB, DA, DB.ABCDCA = 3 cmCB = 2 cmDA = 3 cmDB = 2 cmBACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìGiỏi quá!Lì xì con một điểm 10Bao Lì Xì 55Câu 5: Cho hình vẽ, khẳng định sau đúng hay sai?ON là dây cung của đường tròn tâm O.SBACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìChính xác!Con xứng đáng nhận lì xì điểm 10Bao Lì Xì 66Câu 6: Dây đi qua tâm đường tròn gọi là ................................................đường kính của đường tròn đó.BACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìLì xì một điểm 10Bao Lì Xì 77Câu 7: Hình tròn là hình gồm các điểm..............................................và các điểm nằm ................... đường tròn đó.nằm trên đường trònbên trongBACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìGiỏi quá!Lì xì của con là một điểm 10Bao Lì Xì 88Câu 8: Cho hình vẽ, khẳng định sau đúng hay sai?MN là đường kính của đường tròn tâm O.SBACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìTuyệt vời!Lì xì của con là một điểm 10Bao Lì Xì 99Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (...) để được một khẳng định đúng:Đường tròn tâm A, bán kính R là hình.....................................một khoảng ............................. Kí hiệu .................gồm các điểm cách A bằng R(A; R)BACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìChính xác!Lì xì một điểm 10Bao Lì Xì 1010Câu 10: Cho hình vẽ, khẳng định sau đúng hay sai?OC là bán kính của đường tròn tâm O.ĐBACKRất tiếc! Con chưa nhận được lì xìĐúng rồi!Lì xì một điểm 9HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ- Học thuộc định nghĩa đường tròn, hình tròn, khái niệm cung và dây cung, công dụng của compa;- Làm các bài tập 38, 40, 41, 42 (SGK-91,92,93);- Chuẩn bị bài: Tam giác.CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT!!!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_25_duong_tron_nam_hoc_2020_202.ppt
Giáo án liên quan