1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
c) Chú ý:
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
dụ 1: AB = 300cm ; CD = 500cm =>
Ví dụ 2: Cho AB = 3cm, CD = 50mm.
Đổi ra cm rồi tính tỉ số của AB và CD
Đổi ra mm rồi tính tỉ số của AB và CD
* Định nghĩa:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
3.Định lí Ta-lét trong tam giác
Định lí Ta-lét:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Định lí Talet trong tam giác - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thanh Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 8Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh ThúyTRƯỜNG THCS LONG BIÊNKIỂM TRA BÀI CŨabcdmEFGHCâu 1: Cho các đường thẳng a, b, c, d song song cách đều (như hình vẽ) Có kết luận gì về các đoạn thẳng EF, FG và GH ?Câu 2: Tìm tỉ số của hai số 3 và 5Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Nêu dạng tổng quát của tỉ lệ thức? Câu1) EF = FG = GHCâu 2) Tỉ số của hai số 3 và 5 là Câu 3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau.Tổng quát :Hình 1Hình 3Hình 2TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGChương IIIĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁCTiết 37Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của hai đoạn thẳng?AB3 cmCD5 cm?MNEFa) Định nghĩaTỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.* Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là b) Ví dụ: Ví dụ 1: AB = 300cm ; CD = 500cm => Ví dụ 2: Cho AB = 3cm, CD = 50mm.Đổi ra cm rồi tính tỉ số của AB và CDĐổi ra mm rồi tính tỉ số của AB và CDTỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: (sgk)c) Chú ý:Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo2. Đoạn thẳng tỉ lệ1.Tỉ số của 2 đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ)a) Tìm các tỉ số và Trả lờiHỏib) So sánh các tỉ số và và D’C’DCA’B’ABb) Ví dụ: (sgk) Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: * Định nghĩa: 3.Định lí Ta-lét trong tam giác ABCaC’B’Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của 2 đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: b) Ví dụ: (sgk) Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: * Định nghĩa: 3.Định lí Ta-lét trong tam giác So sánh các tỉ số và và và ABCaC’B’Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của 2 đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: b) Ví dụ: (sgk) Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: * Định nghĩa: 3.Định lí Ta-lét trong tam giác ABCB’C’aNếu đường thẳng a song song với cạnh BC của ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Ta có các tỉ lệ thức nào?Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của 2 đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: b) Ví dụ: (sgk) Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: * Định nghĩa: 3.Định lí Ta-lét trong tam giác Định lí Ta-lét:(sgk)CBAB’C’gtkl Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Tính độ dài y trong hình vẽ sau : BCADE543,5yTa có : DE // AB (cùng vuông góc với CA)Vậy: y = 6,8 Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của 2 đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: b) Ví dụ: (sgk) Định nghĩa: Định lí Ta-lét:(sgk)CBAB’C’gtkl3.Định lí Ta-lét trong tam giác Ví dụ: 1.Tỉ số của hai đoạn thẳnga) Định nghĩa2. Đoạn thẳng tỉ lệb) Chú ýĐịnh nghĩaPHIẾU HỌC TẬP Bài 1 : Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau : AB = 5cm và CD = 15 cm ; EF = 48cm và GH = 16dm ;PQ = 1,2m và MN = 24cm .Bài 2 : Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ? TỈ LỆ THỨC ♠ĐÚNG SAI ABCEFKMĐịnh lí3. Định lí Ta-lét trong tam giác1234567891011121314151617181920Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁCBài 1: Viết tỉ số các đoạn thẳng có độ dài như sau AB = 5cm và CD = 15 cm ; EF = 48cm và GH = 16dm ; PQ = 1,2m và MN = 24cm .PHIẾU HỌC TẬP Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của hai đoạn thẳnga) Định nghĩa2. Đoạn thẳng tỉ lệb) Chú ýĐịnh nghĩaĐịnh lí3. Định lí Ta-lét trong tam giácBài 2: Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ? TỈ LỆ THỨC ĐÚNG SAI ABCEFKMPHIẾU HỌC TẬP Tiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của hai đoạn thẳnga) Định nghĩa2. Đoạn thẳng tỉ lệb) Chú ýĐịnh nghĩaĐịnh lí3. Định lí Ta-lét trong tam giác1.Tỉ số của hai đoạn thẳnga) Định nghĩa2. Đoạn thẳng tỉ lệb) Chú ýĐịnh nghĩaĐịnh líTỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: hay3. Định lí Ta-lét trong tam giácTiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁCTiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁCCho ABC, trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Qua G kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt BC theo thứ tự tại D và E. a) Tính và so sánh các tỉ số từ đó suy ra BD = CE.b) Chứng minh: BD = DE = CE. DMGCBAETiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC1.Tỉ số của hai đoạn thẳnga) Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệc) Chú ý: b) Ví dụ: (sgk) * Định nghĩa: Định lí Ta-lét:(sgk)CBAB’C’gtkl3.Định lí Ta-lét trong tam giác Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác. Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài tập. Làm các bài tập : 2; 3; 4; 5 trang 59 (SGK). Tìm hiểu vấn đề : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó có song song với cạnh còn lại của tam giác hay không ? Hướng dẫn học ở nhàTiết 37. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_37_dinh_li_talet_trong_tam_gia.ppt