Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 5 mặt, 5 đỉnh, 6 cạnh.
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
C. 6 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
D. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh.
Hình bên, thể hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3
B. 54cm2
C. 30cm2
D. 30cm3
Bài 57
BC = 10cm
AO = 20cm
AB = 20cm, E F = 10cm
MO = 15cm, LM = 15cm
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập chương 4 - Năm học 2020-2021 - Bùi Văn Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IVTrường THCS Long Biên Năm học 2020 - 2021GV: Bùi Văn HùngHình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.Hình lăng trụ đứng tam giác có:5 mặt, 5 đỉnh, 6 cạnh.C. 6 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.D. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh. B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.Hình bên, thể hình hộp chữ nhật là: 2cm 5cm 3cmA. 54cm3B. 54cm2D. 30cm3C. 30cm2D. 30cm3Chọn câu trả lời đúngS: diện tích đáyh: chiều caoHìnhDiện tích xung quanhDiện tích toàn phầnThể tíchHình lăng trụ đứngHình hộp chữ nhậtHình lập phươngChóp đềuP: nửa chu vi đáyh: chiều caoS: diện tích đáyh: chiều cao a, b: 2 cạnh đáyc: chiều caoa: cạnh hình lập phươngp: nửa chu vi đáyd: trung đoạnEHGF D C A BABBCCDAD12223729111220256639AD2 = AB2 +BC2 + CD2Bài 553,2m1,2m2m5ma) ThÓ tÝch kho¶ng kh«ng bªn trong lÒu lµ: V = S.h =b) Sè v¶i cÇn cã ®Ó dùng lÒu lµ:Bài 56(SGK-Tr129)Bài 57BC = 10cmAO = 20cmLOGFECABHD.MAB = 20cm, E F = 10cmMO = 15cm, LM = 15cm O D C A BI I O D C A BBC = 10cmAO = 20cm đều, IB = IC(gt), áp dụng đ/l Pytago trong tam giác vuông BID có Thể tích hình chóp đều là:LOGFECABHD.MThể tích hình chóp cụt đều là:AO = 4,5mBO = 3mOBA..3m6m7,5m3m7,5m
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_67_on_tap_chuong_4_nam_hoc_202.ppt