Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 71: Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học và ứng dụng của Axit Sunfuric - Nguyễn Thị Lan Phương

Cấu tạo phân tử

Tính chất vật lí

Tính chất hoá học

Tính chất chung của dung dịch axit sunfuric loãng

Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính oxi hoá mạnh

Tính háo nước

ứng dụng

Tính chất vật lí

Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước.

Dễ hút ẩm ? dùng làm khô khí ẩm.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 71: Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học và ứng dụng của Axit Sunfuric - Nguyễn Thị Lan Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HểA HỌC Chào mừng cỏc thày,cụ giỏo và cỏc em học sinh đến với bài giảng hoỏ học 10A3 GV: Nguyễn Thị Lan Phương Trường THPT Phù Cừ-Huyện Phù Cừ Câu hỏi 1 . Xác đ ịnh CTCT và số oxi hoá của S trong H 2 SO 4 Kiểm tra đầu giờ Câu hỏi 2 . Hoàn thành các phản ứng a) H 2 SO 4 ( loãng ) + Fe  b) H 2 SO 4 ( loãng ) + Na 2 SO 3  c) H 2 SO 4 + CuO  d) H 2 SO 4 + NaOH (1:1)  e) H 2 SO 4 + NaOH (1:2)  f) H 2 SO 4 (đ ặc , nóng ) + Cu  g) H 2 SO 4 ( đ ặc , nóng ) + Fe  h) H 2 SO 4 ( đ ặc , nóng ) + S  Câu hỏi 1. Câu hỏi 2. Hoàn thành các phản ứng a) H 2 SO 4 (l) + Fe  FeSO 4 + H 2  b) H 2 SO 4 (l) + Na 2 SO 3  Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O c ) H 2 SO 4 + CuO  CuSO 4 + H 2 O d) H 2 SO 4 + NaOH (1:1)  NaHSO 4 + H 2 O e) H 2 SO 4 + 2NaOH (1:2 ) Na 2 SO 4 + 2H 2 O f) 2H 2 SO 4 (đ ặc , nóng ) + Cu  CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O g) 6H 2 SO 4 ( đ ặc , nóng )+2Fe  Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O h) 2H 2 SO 4 ( đ ặc , nóng ) + S  3SO 2 + 2H 2 O hoặc S O O O O H H H O S O O O H +6 Đáp án kiểm tra đầu giờ Tiết 71. Cấu tạo phân tử , Tính chất vật lí , Tính chất hoá học và ứng dụng của AXIT SUNFURIC 1. Cấu tạo phân tử 2. Tính chất vật lí 3. Tính chất hoá học a. Tính chất chung của dung dịch axit sunfuric loãng b. Tính chất của axit sunfuric đ ặc * Tính oxi hoá mạnh 4. ứng dụng * Tính háo nước Nội dung bài học 1. Cấu tạo phân tử H 2 SO 4 hoặc S O O O O H H S O O O O H H Cấu tạo axit sunfuric trong không gian CTCT Trong H 2 SO 4 , nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6 2. Tính chất vật lí + H 2 O Axit sunfuric là chất lỏng sánh nh ư dầu , không màu , không bay hơi , nặng gần gấp 2 lần nước . Dễ hút ẩm  dùng làm kh ô khí ẩm . H 2 SO 4 đ H 2 SO 4 .nH 2 O Toả nhiệt rất mạnh 2. Tính chất vật lí Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đ ặc Rót từ từ axit H 2 SO 4 đ ặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đ ũa thuỷ tinh , tuyệt đ ối không làm ngược lại. + H 2 O Axit sunfuric là chất lỏng sánh nh ư dầu , không màu , không bay hơi , nặng gần gấp 2 lần nước . Dễ hút ẩm  dùng làm kh ô khí ẩm . H 2 SO 4 H 2 SO 4 .nH 2 O Toả nhiệt rất mạnh 3. Tính chất hoá học của axit sunfuric  Nhận xét về đ ặc đ iểm cấu tạo và từ đ ó suy ra tính chất hoá học ? S O O O O H H +6 Có 2 nguyên tử H linh đ ộng  Axit 2 nấc. -> Tính axit mạnh - S có số oxi hoá +6 ( số oxi hoá cao nhất của S)  Tính oxi hoá S -2 S 0 S +4 S +6 → Tính axit mạnh H 2 SO 4 là axit 2 lần axit Đ ổi màu quỳ tím thành đ ỏ Tác dụng với kim loại trước H  Muối sunfat(kim loại hoá trị thấp(nếu KL nhiều hoá trị)) + H 2  Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc không bền dễ phân huỷ , dễ bay hơi. Tác dụng với oxit baz ơ và baz ơ 3. Tính chất hoá học của axit sunfuric a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt) H 2 SO 4 ủaởc + Cu t 0 +6 b) Tính chất của axit sunfuric đ ặc  Tính oxi hoá mạnh Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt) M+ H 2 SO 4đặc → Muối sunfat + H 2 O + sản phẩm khử (S +4 , S 0 , S -2 ) ( KL có hoá trị cao nhất(nếu KL có nhiều hoá trị)) H 2 SO 4 ủaởc + Cu t 0 +6 +4 CuSO 4 + SO 2  + 2 H 2 O Chỳ ý : Fe. Al, Cr... bị thụ động hoỏ trong axit sunfuric đặc , nguội . b) Tính chất của axit sunfuric đ ặc  Tính oxi hoá mạnh 6 t 0 2 t 0 +6 4H 2 SO 4 ủaởc + 3Mg 3MgSO 4 + S + 4H 2 O 4ZnSO 4 +H 2 S  + 4 H 2 O +6 5H 2 SO 4 ủaởc + 4Zn t 0 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3 SO 2  + 6 H 2 O 2 H 2 SO 4 ủaởc + Fe 0 +6 -2 +6 +4 Tác dụng với nhiều phi kim ( C, S, P) và nhiều hợp chất H 2 SO 4 ủaởc + S H 2 SO 4đặc + C t 0 3 SO 2  + 2 H 2 O t 0 CO 2  + 2 SO 2  + 2 H 2 O 2 2 H 2 SO 4 ủaởc + HBr Br 2 + SO 2  + 2 H 2 O 2 b) Tính chất của axit sunfuric đ ặc  Tính oxi hoá mạnh Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt) t 0 H 2 SO 4 ủaởc +8HI t 0 4I 2 + H 2 S  + 4 H 2 O +6 +6 +6 +6 +4 +4 +4 -2 b) Tính chất của axit sunfuric đ ặc  Tính oxi hoá mạnh  Tính háo nước CuSO 4 .5H 2 O CuSO 4 + 5H 2 O ( màu xanh ) ( màu trắng ) H 2 SO 4 đặc H 2 SO 4 đặc Lưu ý : Phải hết sức thận trọng khi sử dụng axit sunfuric b) Tính chất của axit sunfuric đ ặc  Tính oxi hoá mạnh  Tính háo nước H 2 SO 4 đ ặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc các nguyên tố H, O ( thành phần của nước trong nhiều hợp chất hữu cơ ) C n (H 2 O) m nC + mH 2 O C + 2H 2 SO 4  CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O Bỏng axit sunfuric 4. ứng dụng supephotphat , amoni photphat Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất. 4. ứng dụng Củng cố và hướng dẫn về nhà Chân thành cảm ơn các thầy cô và các em ! Bài tập củng cố – Hướng dẫn học ở nhà **H 2 SO 4 đặc tham gia phản ứng với các chất, tuỳ thuộc vào điều kiện của phản ứng ( nồng độ của axit, nhiệt độ của phản ứng, mức độ hoạt động của chất khử ) a) H 2 SO 4 + Zn  SO 2  b) H 2 SO 4 + Zn  S  c) H 2 SO 4 + Zn H 2 S  d ) H 2 SO 4 + HI H 2 S  e) H 2 SO 4 + HBr SO 2  g) H 2 SO 4 + NaF  h ) H 2 SO 4 + NaCl  i) H 2 SO 4 + NaBr  j) H 2 SO 4 + NaI   BT 1. Hoàn thành pthh sau, xác định vai trò các chất tham gia phản ứng => Trong các PƯ số oxi hoá của S có thể thay đổi tới số oxi hoá + 4, 0, - 2 BT 2.Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch CuSO 4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H 2 SO 4 loãng D. H 2 SO 4 đặc, nguội BT 3. Với hóa chất: H 2 SO 4 loãng, quỳ tím, Cu, Fe, CuO , Cu(OH) 2 , NaCl, CaCO 3 . H 2 SO 4(l) + Hóa chất Hiện tượng Hãy lựa chọn những thí nghiệm chứng minh tính chất axit của axit sunfuric và điền vào bảng sau: Quỳ tím Quỳ hóa đ ỏ Cu(OH) 2 Tan, dd xanh Tan, dd xanh Fe Tan, có khí  CaCO 3 Tan, có khí  CuO BT 4. Nhận biết 4 dung dịch: H 2 SO 4 , HCl, NaOH, NaCl

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_71_cau_tao_phan_tu_tinh_chat_v.ppt
Giáo án liên quan