Bài giảng Học vần bài 22 : p - Ph - nh

- HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá.

 Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã

* Trọng tâm: - Đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng.

 

doc39 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần bài 22 : p - Ph - nh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013 Học vần Bài 22 : p - ph - nh A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá. Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã * Trọng tâm: - Đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu, Tranh minh họa. HS: Hộp đồ dùng thực hành TV. C. Các hoạt động dạy - học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ  III. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: xe chỉ, củ sả 1. Giới thiệu bài: GV ghi : p- ph . nh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : p - p ít khi đứng một mình, thường ghép với h tạo thành ph b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: phố - GV giới thiệu tranh và từ : phố xá * Dạy nh tương tự chữ ph c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải thích từ : nho khô, phá cỗ d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Chợ có gần nhà em không? - Đi chợ để làm gì? - Nhà em ai hay đi chợ? đi chợ nào? - Thị xã có gần nhà em không? Tên là gì? - Em đang sống ở phố hay nông thôn? c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : p- ph .nh - HS đọc (pờ) - HS lấy p trong bộ học tập - HS ghép : ph - Đọc CN, ĐT - HS ghép: phố - Đánh vần: ph - ô - sắc - phố / phố - Đọc và phân tích tiếng : phố - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh ph / nh - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ph, nh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ p gồm nét xiên, nét sổ và nét móc hai đầu + Chữ: phố, nhà kĩ thuật lia bút - HS viết bảng :ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc bảng: 3 - 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: chợ ,phố, thị xã - Mua bán , trao đổi hàng hoá.... - Thị xã Sơn Tây ( cũ) - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức V. Dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị bài sau: g -gh đạo đức Tiết 6:Bài 3.Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2) A. Mục tiêu: 1. Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách, vở ai đẹp nhất’’. 2. HS biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình. 3. Giáo dục hs gọn gàng, cẩn thận. * Trọng tâm: Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách , vở ai đẹp nhất’’. B. Đồ dùng dạy – học: GV: Phần thưởng cho HS ; Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi’’ Vở bài tập, sách vở, đồ dùng học tập. C. Hoạt động dạy học chủ yếu I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Bài cũ: Em giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập như thế nào? - 2,3 HS trả lời III. Bài mới: a. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - Nêu yêu cầu thi, bầu ban giám khảo. - Nêu tiêu chuẩn dự thi. * Vòng 1: Các tổ chấm. *Thi vòng 2 : -Ban giám khảo chấm. - Nhận xét khen thưởng. b. Hoạt động 2: Hát. - Cho cả lớp hát. c. Hoạt động 3: Đọc thơ GV kết luận: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt. - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Giám khảo: GV, lớp trưởng, các bạn tổ trưởng. - Có đủ sách, vở đồ dùng học tập - Sách vở sạch đẹp , không xộc xệch. - Mỗi tổ chọn 2 bộ đồ dùng sạch, đẹp vào vòng 2. - Công bố kết quả. - Sách bút thân yêu ơi. - HS đọc 2 câu thơ cuối bài: “ Muốn cho sách vở bền lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn’’ IV. Củng cố: * Trò chơi: Thi xếp đồ dùng - Nhận xét chung. - 2 HS lên bảng thi xếp sách , vở đồ dùng học tập vào cặp. - Khen tổ, cá nhân giữ đồ dùng tốt. V. Dặn dò: - Nhắc nhở HS giữ gìn sách , vở, đồ dùng học tập. - Chuẩn bị bài sau: “ Gia đình em’’ Toán Tiết 21 : Số 10 A. Mục tiêu - Giúp học sinh : +Có khái niệm ban đầu về số 10 . +Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. * Trọng tâm: - Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết ,đếm , so sánh và nhận biết số lượng trong phạm vi 10 B . Đồ dùng GV: + Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ,10. HS : Bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt động dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Đếm từ 1 đến 9 và 9 đến 1 ? III. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về số 10 Các bước tương tự bài số 6 * Bước 1: Lập số * Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 - GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết * Bước 3: : Nhận biết thứ tự các số từ 1-> 10 -Số 10 đứng liền sau số nào ? * Bước 4: Cấu tạo số 10 Hoạt động 2 : Luyện viết số Mt : Học sinh viết được số10 -Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết Hoạt động 3: Thực hành Mt : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập Bài 1 : Viết số 10 Bài 2 + 3 : Số? Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất IV. Củng cố - Đếm từ 1 đến 10 , từ 10 đến 1 ? - Số nào bé hơn số 10? Số 10 lớn hơn những số nào ? V. Dặn dò Ôn bài và xem bài : Luyện tập HS hát -HS làm bảng: 3.............8 8.............5 4.............8 1.............8 HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - 9 em thêm 1 em nữa là 10 em .Tất cả có 10 em - HS lấy và nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính. - 1 số HS nhắc lại : có 10 que tính - HS quan sát tranh và nêu được :9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính -Học sinh lần lượt nhắc lại - Đều đọc : “mười’’ -Số 10 đứng liền sau số 9 - HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - HS thực hành tách que tính và nêu: + 10 gồm 9 và 1 ( 1 và 9) + 10 gồm 8 và 2 ( 2 và 8) + 10 gồm 7và 3 ( 3 và 7) + 10 gồm 6 và 4 ( 4 và 6) + 10 gồm 5 và 5 - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vào vở - HS làm miệng - 2 nhóm HS thi đua làm trên bảng 0 4 8 10 3 1 -HS làm vở a) 4 , 2 , 7 b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5 Thứ ba ngày 15 thỏng 10 năm 2013 Học vần Bài 23 : g - gh A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ. - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho hs. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri , gà gô * Trọng tâm: - Đọc viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu, Tranh minh họa. HS: Hộp đồ dùng thực hành TV. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ  III. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: phố, nhà lá 1. Giới thiệu bài: GV ghi : g - gh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : g b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: gà - GV giới thiệu tranh và từ : gà ri * Dạy gh tương tự chữ g c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Giải thích từ : nhà ga, gồ ghề * Quy tắc : gh chỉ ghép với i, e, ê d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ con vật gì ? - Gà gô thường sống ở đâu ? Em đã nhìn thấy chưa hay chỉ nghe kể? - Kể tên các loại gà mà em biết? - Gà ri trong tranh là gà trống hay mái? - Nhà em nuôi loại gà nào?Gà thường ăn gì? * GV: Nuôi gà rất có lợi. Em nên giúp bố mẹ cho gà ăn. c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : gờ - HS đọc (gờ) - HS lấy g trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - HS ghép : gà - Đánh vần: g – a – huyền – gà / gà - Đọc và phân tích tiếng : gà - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh gh / g - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm g,gh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ g gồm nét cong và nét khuyết dưới + Chữ: g -> a kĩ thuật lia bút - HS viết bảng :g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: gà ri, gà gô - Sống ở trong rừng - Gà ri, gà Mía, Đông Cảo, Tam Hoàng, Lương Phượng..... - Gà trống vì màu lông của nó sặc sỡ. - Ăn thóc, ngô, cám.... - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau: q . qu - gi Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Học vần Bài 24 : q . qu - gi A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được :qu, gi, chợ quê, cụ già Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê * Trọng tâm: - Đọc viết được :qu , gi, chợ quê, cụ già - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu, Tranh minh họa. HS: Hộp đồ dùng thực hành TV. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ  III. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: gà ri, ghế 1. Giới thiệu bài: GV ghi: q,qu - gi 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : q - Chữ q bao giờ cũng ghép u tạo thành qu b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: quê - GV giới thiệu tranh và từ : gà ri * Dạy gi tương tự chữ qu c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Giải thích từ : qua đò, giỏ cá d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ gì ? - Quà gồm những thứ gì? - Em thích quà gì? - Ai hay cho em quà? - Được chia quà em có chia cho ai không? - Mùa nào thường có nhiều quà? c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : quy, quờ, gi - HS đọc ( quy) - HS lấy q trong bộ học tập - HS ghép : qu . Đọc ( Quờ) - Đọc CN, ĐT - HS ghép: quê - Đánh vần: qu – ê - quê / quê - Đọc và phân tích tiếng : quê - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh qu / gi - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm qu,gi - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ qu-> ê đưa bút + Chữ: gi -> a kĩ thuật lia bút - HS viết bảng :qu, gi, quê, cụ già - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: quà quê - Mẹ với một giỏ quà - Quả vải, mía ,khế.... - Bà, mẹ, cô, dì...... - Mùa hè - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức V. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: ng - ngh Toán Tiết 22 : Luyện tập A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. *Trọng tâm: Nhận biết số lượng, so sánh cấu tạo các số trong phạm vi 10 B. Đồ dùng GV: Các tấm bìa có ghi các số và các dấu đã học học HS: Bộ đồ dùng, que tính C. Các hoạt động dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0 III. Dạy bài luyện tâp Hoạt động 1: Củng cố dãy số từ 0đ10 Mt : HS nắm được thứ tự dãy số từ 0đ10 Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : HS thực hiện được các bài tập trong sách giáo khoa Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) - Giáo viên treo tranh lên bảng Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn Bài 3 : Điền số vào ô trống - Giáo viên treo hình lên bảng Bài 4 : So sánh các số a) : Điền dấu : ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm b), c) GV nêu nhiệm vụ của từng phần Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống Củng cố cấu tạo số 10 Hoạt động 3: Trò chơi Mt :HS nắm được thứ tự các số, biết xếp số theo thứ tự lớn dần, bé dần -GV các số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé dần ) -GV nhận xét , tuyên dương em chơi tốt IV. Củng cố V. Dặn dò Ôn bài và xem trước bài: Luyện tập chung HS hát - HS làm bảng 10......9 10........10 9.......10 8.........10 - HS đọc xuôi ngược 0đ10 - Phân tích cấu tạo số 10 -HS yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp - HS nêu miệng KQ -1 Học sinh làm mẫu 1 bài - HS làm bảng - Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống - 2 HS lên bảng - HS làm vở 2........3 3...........4 6........6 4..........5 10.......9 9..........8 - Cho HS làm bài (miệng ) -HS nhận xét tự chữa bài + Các số bé hơn 10:9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. +Số bé nhất là: 0 +Số lớn nhất là: 10 -HS tự làm bài và chữa bài - Mỗi đội cử đại diện lên bảng -Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng - HS nêu cấu tạo của số 10 - Đếm từ 0 đén 10 và ngược lại Thủ công Tiết 6: Xé, dán hình quả cam (T1) A. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá cân đối. - Rèn đôi tay khéo léo và óc sáng tạo. * Trọng tâm: HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. B. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu hình quả cam, giấy màu, tranh mẫu… C. Hoạt động dạy học: Giấy thủ công, giấy nháp, hồ dán, bút chì,… I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn. 2.Dạy bài mới * Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu. - Những quả nào giống hình quả cam? * GV hướng dẫn mẫu: + Xé hình quả cam - GV đánh dấu – vẽ hình như xé dán hình vuông - Xé 4 góc của hình vuông - Chỉnh sửa cho giống hình quả cam * Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. + Xé hình lá - Các bước tiến hành như xé quả + Xé hình cuống lá - Xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống. Có thể xé cuống một đầu to một đầu nhỏ. * HS thực hành xé trên giấy nháp sau đó xé bằng giấy màu. - GV quan sát HS làm. - GV hướng dẫn dán vào vở. * Trưng bày sản phẩm. - GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá: + Hình dán phải phẳng. + Dán cân đối. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. -. Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thiện bài - Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam ( tiếp). Hát. HS quan sát, nhận xét Quả cam hình hơi tròn phình ở giữa, có cuống và lá; khi chín màu vàng. 2 HS kể tên các quả đó. Quả táo, quả quýt,.... HS quan sát GV làm 2 HS nhắc lại cách xé. b1: Đánh dấu các điểm theo kích thước b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu b3: Xé hình. HS xé các quả theo ý thích. Dán hình vào vở. Các nhóm chọn bài và trưng bày. Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp. - 2 HS nêu lại các bước làm. Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 Học vần Bài 25 : ng - ngh A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè , chị nha ra nhàbé nga - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. * Trọng tâm: - Đọc viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu, Tranh minh họa. HS: Hộp đồ dùng thực hành TV. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ  III. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: chợ quê, cụ già 1. Giới thiệu bài: GV ghi : ng - ngh 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : ng - Nhận xét cấu tạo? b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:ngừ - GV giới thiệu tranh và từ : cá ngừ * Dạy ngh tương tự chữ ng c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải thích từ : ngã tư , nghệ sĩ d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga * Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ con vật gì ? - Các nhân vật trong tranh đều có gì chung? - Bê là con của con gì? - Nghé là con của con gì? - Màu lông của bê, nghé như thế nào - Bê ,nghé thích ăn gì? - Em có biết bài hát nào về bê nghé không? c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : ngờ - HS đọc (ngờ) - HS lấy ng trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - HS ghép : ngừ - Đánh vần: ng – ư – huyền –ngừ / ngừ - Đọc và phân tích tiếng : ngừ - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - So sánh ngh / ng - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh - HS đọc CN, đồng thanh. - HS nhắc quy tắc: ngh chỉ ghép với i, e,ê HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ ng gồm chữ n và g ; ngh có thêm chữ h + Chữ: ng-> ư Đưa bút ngh-> ê Đưa bút HS viết bảng :ng, ngh, cá ngừ, nghệ - Đọc bảng: 3 – 5 em - Quan sát tranh. - HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu. - HS đọc tên bài: bê, nghé, bé - Đều còn bé - Con của con bò - Con của con trâu - Bê có màu lông vàng. nghé có màu xám. - Ăn cỏ - Đọc bài trong vở. - Viết vở từng dòng. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’ - Nhận xét. - 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức V. Dặn dò - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: y - tr Toán Tiết 23: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à10 - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 B. Đồ dùng: GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau HS: bảng con. Vở, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0 III. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập Mt : HS biết làm bài tập trong SGK - GV treo tranh Bài tập 1 Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 Bài 3 : Viết số thích hợp ( Tương tự bài 2) Bài 4 : Viết các số theo thứ tự -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập Bài 5 : Xếp hình theo mẫu -Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu Hoạt động 2: Trò chơi Mt : Củng cố so sánh các số đã học - Yêu cầu nội dung trò chơi : + Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài -Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc Ví dụ : Giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 IV. Củng cố Số nào lớn nhất trong dãy? V. Dặn dò Ôn bài và xem trước bài: Luyện tập chung - HS hát - HS làm bảng 0........7 10.........9 10..........9 9...........9 10......... - Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh - Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp - HS viết vào vở - 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10. HS viết số thích hợp vào các toa tàu . 10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10 -Học sinh viết bài a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 , 3 , 6 , 7 , 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 , 7, 6 , 3 , 1 - Cho học sinh nhận xét hình mẫu - HS xếp bằng bộ đồ dùng - Cho học sinh xếp hình theo mẫu - 2 nhóm lên bảng thi xếp - Học sinh ghép 6 < 8 8 > 6 - HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10 Tự nhiên xã hội Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng. A.Mụctiêu: - HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên:+S ưu tầm một số tranh ảnh về răng miệng. + Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. + Chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch. + Một vòng tròn nhỏ bằng tre. - Học sinh: Sách giáo khoa, bàn chải đánh răng và kem đánh răng. C. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài -Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng. -Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. D.Các hoạt động dạy học: I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: Em bảo vệ da như thế nào ? III. Bài mới: a. Khởi động: b. Giảng bài: HĐ1: Thảo luận nhóm: * Mục tiêu: HS biết thế nào là rằng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh. * Cách tiến hành: - Nhận xét xem răng của bạn như thế nào. -GVKL: GV chỉ trên mô hình. Răng trẻ em đủ là 20 chiếc, 6 tuổi thay răng sữa-> mọc răng vĩnh viễn HĐ2: Làm việc với SGK * Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. * Cách tiến hành: - Hỏi:+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? Việc làm nào đúng ? Việc làm nào sai ? Tại sao ? + Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ? +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ? + Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng ? * GVKL: Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ. - Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng. - Phải đến nha sỹ để khám răng. IV. Củng cố - Hỏi: Hôm nay học bài gì ? V. Dặn dò - Về học bài và xem trước bài : - Học sinh nêu: +Thường xuyên tắm rửa bằng nước sạch +Không tắm nơi nước bẩn..... - HS chơi trò chơi.“Ai nhanh, Ai khỏe ”. - Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau. - HS các nhóm trình bày. - HS quan sát tranh trang 14, 15 - HS thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh - Các bạn nêu nội dung từng hình. - Nêu những việc làm em cho là đúng, việc làm em cho là sai. - Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ. - Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng. - Phải đến nha sỹ để khám răng. - Chăm sóc răng, miệng. - Nêu những việc nên làm( không nên làm) để bảo vệ răng. Thực hành đánh răng Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 Học vần Bài 26 : y - tr A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được :y , tr, y tá, tre ngà. Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ * Trọng tâm: - Đọc viết được : y , tr, y tá, tre ngà. - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. B. Đồ dùng: GV: Tranh minh họa. HS: Hộp đồ dùng thực hành TV. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ  III. Dạy bài mới - HS hát - Đọc SGK: 5 em. - Viết bảng: cá ngừ, nghệ 1. Giới thiệu bài: GV ghi : y - tr 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm: - Ghi bảng : y - Nhận xét cấu tạo? b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: y . Y đứng một mình tạo thành tiếng khoá - GV giới thiệu tranh và từ : y tá * Dạy tr tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. y tế cá trê chú ý trí nhớ - Giải thích từ : chú ý, cá trê d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1. *Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. * Đọc SGK b. Luyện nói: -Tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Cô giáo trong tranh gọi là gì? - Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào? - Nhà trẻ ở quê em có những đồ chơi gì? * Các em nên đi nhà trẻ, ở đó vừa chăm sóc tốt vừa vui chơi an toàn c. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng. - HS đọc tên bài : “ y, trờ’’ - HS đọc (y) - HS lấy y trong bộ học tập - Đọc CN, ĐT - Đọc và tìm tiếng mới * Đọc tổng hợp - HS đọc thầm - HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh - HS đọc CN, đồng thanh. HS quan sát và đồ chữ theo Nhận xét + Chữ y gồm nét xiên trái , nét móc ngượcvà nét khuyết dưới + Chữ tr gồm chữ t và r HS viết bảng : y, tr, y tá, tre ngà

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc