Bài giảng Học vần bài 39: au - Âu

- HS đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.bay về .

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu

* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu

 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng

 

doc34 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần bài 39: au - Âu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 39: au - âu A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.........bay về’’ . - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu - Rèn đọc từ và câu ứng dụng B. Đồ dùng: GV:Bộ chữ, tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: cái kéo, chào cờ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : au Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: cau - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần au? *Dạy vần âu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - GV giảng từ: lau sậy, sáo sậu d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Bà đang làm gì? - Bà thường dạy em điều gì? - Em yêu quý bà nhất ở điểm gì? - Bà dẫn em đi chơi ở đâu? - Em đã giúp bà được việc gì? * GD: Biết lễ phép, vâng lời ông , bà c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: au -âu - HS đọc theo : au - Vần au được tạo bởi a và u - Ghép và đánh vần a - u – au/ au - HS đọc và phân tích cấu tạo vần au - So sánh ao/ au HS ghép: cau - Đánh vần: c – au – cau/ cau - Tiếng “cau’’gồm âm c và vần au -HS đọc : cây cau * Đọc tổng hợp - So sánh au / âu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ a, â ->u . Đưa bút +Chữ “cau, cầu’’. Lia bút - HS viết bảng: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Bà cháu - Bà và 2 cháu - Bà đang kể chuyện, 2 cháu chăm chú nghe - Chăm ngoan, lễ phép ,học giỏi....... - Bà kể chuyện , bà chia quà, dẫn em đi chơi... - Giúp bà xâu kim , nhổ tóc xâu.... * HS tự nói về bà của mình - Đọc lại bài viết - HS viết vở. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’ - N1: Tìm tiếng( từ) có vần au - N2: Tìm tiếng( từ) có vần âu V. Dặn dò: - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: iu- êu Toán Tiết 36: Luyện tập A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 B. Đồ dùng GV: Các nhóm đồ vật để tạo tình huống HS: Bộ thực hành toán 1, bảng, vở . C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài III. Dạy bài luyện tập Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3 Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng trừ - Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ Bài 1 : Tính -Em hãy nhận xét các phép tính ở trong 1 cột -Kết luận mối quan hệ giữa phép cộng ,trừ Bài 2 : Viết số vào ô trống Bài 3: Viết dấu +, - vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GVđưa các nhóm đồ vật tạo tình huống Hoạt động 3: Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’ Cho các số và dấu: 1, 2, 3, + ,- , =. V. Củng cố V. Dặn dò Ôn bài , chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 4 - HS hát - HS làm bảng 2 – 1 = 3 – 2 = 3 – 1 = 3 – ... = 2 HS đọc lại bảng trừ phạm vi 3 -Học sinh làm bài vào vở 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Học sinh làm bài vào bảng - 1 - 2 3 3 - HS làm vở 1...1 = 2 2...1 =3 2...1 = 1 3...2 = 1 1....4 = 5 2...2 = 4 -Học sinh nêu : Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ? 2 – 1 = 1 -Bài 5b)Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao.Hỏi còn lại mấy con ếch ? 3 – 2 = 1 - Cho học sinh gắn phép tính giải lên bảng cài - 3 nhóm HS lên bảng 3 – 2 = 3 – 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = - HS đọc lại các công thức trừ trong phạm vi3 Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 37: Phép trừ trong phạm vi 4 A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 B. Đồ dùng + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1; Tranh như SGK phóng to + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài III. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 a) * Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp - GVhỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? - Vậy 4 – 1 = ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 *Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? -Em hãy nêu phép tính phù hợp ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 *Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính - Giáo viên ghi bảng : 4 – 3 = 1 b)Ghi nhớ các công thức c)Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Treo tranh vẽ các chấm tròn Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Vận dụng công thức vừa học để làm tính Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc - Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Giáo viên đưa ra tình huống. IV. Củng cố * Trò chơi: Thành lập phép tính đúng Tương tự các tiết trước V. Dặn dò Ôn bài , chuẩn bị bài : Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 2 = 1 + 1 = -Học sinh quan sát nêu bài toán -Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ? …. 3 quả . 4 – 1 = 3 Học sinh nhắc lại 4 – 2 = 2 -Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi. Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 4 – 3 = 1 -Học sinh đọc lại - HS đọc và xoá dần để ghi nhớ -Học sinh nêu bài toán và phép tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - HS làm bảng 4 – 1 = 3 + 1 = 3 – 1 = 4 – 3 = 2 – 1 = 4 – 1 = -Học sinh làm bài vào vở - 2 - 4 - 3 - 4 1 2 2 3 - HS quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp - Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ? -Viết phép tính : 4 – 1 = 3 - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 Học vần Bài 40: iu – êu A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Rèn đọc từ và câu ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật thật cái rìu, cái phễu; tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: cây cau, cái cầu III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iu Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:rìu - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu cái rìu rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iu? *Dạy vần êu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - GV giảng từ: cây nêu, chịu khó d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ những gì? - Con gà có chịu khó không? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó - Con chim hót có chịu khó không? Con mèo có chịu khó không? - Em đi học có chịu khó không? em phải làm gì? * Các em phải chịu khó học làm bài, tích cực tham vào hoạt đông . c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: iu – êu - HS đọc theo : iu - Vần iu được tạo bởi i và u - Ghép và đánh vần i- u – iu / iu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iu - So sánh iu/ ui HS ghép: rìu - Đánh vần: r – iu – huyền – rìu/ rìu - Tiếng “rìu’’gồm âm r, vần iu và thanh huyền -HS đọc : lưỡi rìu * Đọc tổng hợp - So sánh iu / êu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i, ê ->u . Đưa bút +Chữ “rìu, phễu’’. Đưa bút - HS viết bảng: iu, êu, lưỡi rìu, phễu - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Ai chịu khó - Con người, con gà, chó,mèo - Con gà dậy muộn nên bị chó đuổi - Bác nông dân - Chim dậy sớm hót, mèo chịu khó bắt chuột - Đọc lại bài viết - HS viết vở. IV. Củng cố: - Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’ - N1: Tìm tiếng( từ) có vần iu - N2: Tìm tiếng( từ) có vần êu V. Dặn dò: - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập đạo đức Tiết 10: Bài 5. Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) A. Mục tiêu: - Luyện tập hành vi: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - HS biết cách cư xử lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ trong gia đình. - Giáo dục HS biết yêu thương anh, chị em trong gia đình * Trọng tâm: Luyện tập hành vi: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ B. Đồ dùng dạy – học: - Đồ dùng sắm vai. - Bài hát, thơ về chủ đề bài học. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Bài cũ: Với anh, chị( em nhỏ) em phải thế nào? Với anh, chị phải lễ phép Với em nhỏ phải nhường nhịn III. Bài mới Hoạt động 1: Làm bài tập 3( Vở BT) - GV giải thích cách làm: Nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc KHÔNG NÊN cho phù hợp - GVKL: NÊN- Tranh 2, 3, 5. KHÔNG NÊN: Tranh 1, 4. Hoạt động 2: Đóng vai - GV chia nhóm, phân công nhiệm vụ . mỗi nhóm 1 tình huống. - GVKL:+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ. + Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Hoạt động 3: Liên hệ Em đã lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ như thế nào? * GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện. * KL chung: Anh chị , em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải yêu thương, quan tâm, chăm sóc anh chị em; biết lễ phép với anh và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. - HS làm việc cá nhân - 1 số em báo cáo kết quả trước lớp - Các nhóm lên đóng vai. - Cả lớp nhận xét - HS tự kể về các tấm gương biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. - HS tự liên hệ IV. Củng cố: - HS nhắc lại KL trên - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Đọc câu KL trong vở - Hát , múa, đọc thơ về chủ đề bài học. V. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập kĩ năng giữa kì I Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 Học vần Ôn tập giữa học kỳ I A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết 1 cách chắc chắn các âm, vần đã học. Luyện đọc các từ có chứa vần mới học. - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng . - Qua đó giúp HS nắm chắc kiến thức đã học, yêu thích môn Tiếng Việt. * Trọng tâm: Đọc viết chắc chắn các âm, vần đã học có kết thúc bằng i y,o,u . B. Đồ dùng: - Hệ thống các vần đã học - SGK, bảng con. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 40: iu – êu - Viết: cây nêu, trĩu quả III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập các âm, vần đã học: a. Cho HS nêu các âm đã học. b. Cho HS nêu các vần đã học 3. Ôn tập các tiếng, từ có vần ôn: - GV ghi bảng: hỏi bài hay cười cây keo áo mới ngửi mùi địu bé đuổi nhau cái lều màu nâu chào mào 4. Luyện viết: - GV đọc cho HS viết - GV viết mẫu Tiết 2 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: b. Luyện nói: + GV hướng dẫn chơi. + Nhận xét: Cho điểm. c. Luyện điền vần: IV. Củng cố: V. Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị thi định kì Xem bài 41: iêu – yêu - e, ê, o, ô, ơ, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, k, r, s, ch, kh, ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu. - Luyện đọc theo cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh. - ia, ua, ưa, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu. - Luyện đọc cá nhân, kết hợp phân tích vần - HS đọc lại các từ đã học: Lá mía, cà chua, xưa kia, ngựa tía, cái còi, bài vở, cái chổi, ngói mới, cái túi, gửi quà, tuổi thơ, tươi cười, ngày hội, cây cối, leo trèo, chào cờ. - HS luyện đọc - HS viết bảng con - ng, ngh, g, gh, kh, gi, nh. - ươi, ay, ui, iu, au, au, ao, uôi - HS viết bảng rồi viết vở mỗi từ 1 dòng: mây bay, cái kéo, chào mào, chịu khó - Đọc bảng lớp. - Đọc SGK - Thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn. - Đại diện các nhóm thi tìm tiếp sức - HS làm bảng con - Các nhóm thi điền vần vào chỗ chấm. c...chổi nh.... dây đồi n... cây c..... múi b..... đ.... nhau -HS đọc lại các tiếng, từ đó: cá nhân đọc, lớp đồng thanh. Tự nhiên xã hội Tiết 10: Ôn tập. Con người và sức khoẻ A.Mục tiêu - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu những hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. * Trọng tâm: HS nắm được các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan. B. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, tranh ảnh về các họat động học tập và vui chơi. 2. Học sinh: SGK, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những hoạt động có lợi cho sức khoẻ? III. Bài mới: a. HĐ 1: Thảo luận * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Cơ thể người gồm mấy phần. - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể. - Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. b. HĐ 2: Kể lại những việc làm của em. * Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục hành vi có hại cho sức khoẻ. * Cách tiến hành: Em hãy nhớ và kể lại xem hàng ngày ( Từ sáng đến chiều ) em đã làm những công việc gì ? - Hỏi: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? - Hỏi: Buổi trưa em thường ăn gì và ở đâu - Hỏi: Buổi tối em làm gì ? - Em đã làm gì để bảo vệ mắt, tai và răng? - Em đã vệ sinh thân thể như thế nào? - Vì sao phải ăn uống hàng ngày? - Ăn như thế nào là đủ chất, đủ lượng? c.HĐ3: Trò chơi “ Ai nhanh- Ai đúng’’ IV. Củng cố - Kể tên các giác quan? Nêu cách bảo vệ chúng? V. Dặn dò Ôn bài , chuẩn bị bài 11: Gia đình - HS hát - Học sinh trả lời. - Học sinh thảo luận nhóm. + Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay + Mắt- nhìn, tai- nghe, mũi- ngửi, lưỡi- nếm, tay- sờ, nắm... + Không nên chơi súng cao su, nguy hiểm đến mắt - Cá nhân HS nêu - Không nhìn quá gần ánh sáng cực mạnh. Không ngoáy các vật nhọn, đổ nước vào tai - Thường xuyên khám tai và mắt - Đánh răng thường xuyên, không cắn vật cứng, ăn kẹo buổi tối - Thường xuyên tắm gội , thay quần áo - Để cơ thể nhanh lớn và có sức khoẻ tốt - Ăn 3 bữa / ngày. Ăn đủ các nhóm thực phẩm: Chất đạm, béo, mỡ, vi ta min và khoáng chất Nối các tranh với các chữ NÊN và KHÔNG NÊN Thủ công Tiết 10: Xé, dán con gà con (T1) A. Mục tiêu: - HS biết cách xé, hình con gà con đơn giản. - HS xé hình con gà con. - Rèn đôi tay khéo léo và óc sáng tạo. * Trọng tâm: HS xé được hình con gà con đơn giản. B. Đồ dùng dạy học: - Bài xé, dán mẫu hình con gà con đơn giản, giấy màu, hồ dán.… C. Hoạt động dạy học: Giấy thủ công, hồ dán, vở. I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy bài mới: a. Hướng dẫn quan sát nhận xét - Cho HS xem bài mẫu - Nêu đặc điểm hình dáng, màu sắc của con gà con? b. GV hướng dẫn làm mẫu cách xé hình con gà con * xé hình thân gà - Đếm chiều dài 10 ô vuông, chiều rộng 8 ô vuông, đánh dấu vẽ hình chữ nhật. - Xé 4 góc của hình chữ nhật - Chỉnh sửa để giống hình thân gà * Xé đầu gà - Đếm hình vuông 5 ô nối các đỉnh lại với nhau - Xé 4 góc của hình vuông - Chỉnh sửa để giống hình đầu gà. * Xé đuôi gà - Hình vuông 4 ô * Xé hình mỏ, chân và mắt. c. HS thực hành xé trên giấy nháp, giấy màu - GV nhắc và uốn nắn các thao tác xé hình. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. -. Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thiện bài - Chuẩn bị giấy màu cho bài sau: Hát. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS quan sát - Con gà con có thân, đầu hơi tròn toàn thân có màu vàng - HS lắng nghe GV hướng dẫn - HS quan sát GV làm - HS xé hình con gà con đơn giản. - 2 HS nêu lại các bước làm. Lắng nghe Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 Học vần Kiểm tra định kì Toán Tiết 38: Luyện tập A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ ) - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 B. Đồ dùng GV: Tranh vẽ, mô hình vật thật để tạo tình huống HS: Bảng, vở C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài III. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4 Mt :Học sinh nắm được các công thức trừ trong phạm vi 3, 4 Hoạt động 2: Thực hành Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4 Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Tính Bài 4 : So sánh phép tính Yêu cầu HS tính rồi điền dấu Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp Hoạt động 3: Trò chơi Thành lập các phép tính đúng Cho các số 3, 4, 1 ; các dấu + , - , = . IV. Củng cố V . Dặn dò Ôn bài , chuẩn bị bài 39 : Phép trừ trong phạm vi 5 - HS hát - HS làm bảng con 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = 3 – 1 = Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 - Học sinh làm vở - 4 - 3 - 4 - 4 3 2 1 2 - HS làm bảng - 1 - 2 4 3 - 3 -1 4 3 - HS làm vở 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 3 – 2....2 3 – 1.....3 – 2 4 – 1....2 4 – 3.....4 – 2 -5b) Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 - 1 = 3 - HS thành lập các phép tính 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 - HS đọc các phép tính trừ trong phạm vi 4 - Đọc các phép tính vừa thầy giáo,cô giáoành lập Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 41: iêu – yêu A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu * Trọng tâm:- HS đọc , viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Rèn đọc từ và câu ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật thật diều sáo; tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: kêu gọi , líu lo III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iêu Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: diều - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu diều sáo rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iêu? *Dạy vần yêu tương tự Viết “yêu’’ khi không có âm đầu c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - GV giảng từ: yêu cầu, hiểu bài d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Bạn nào đang giới thiệu? - Gợi ý cho HS tự giới thiệu: + Em đang học lớp nào? + Gia đình em có mấy người? + Em có sở thích gì? * Mỗi người đều có tên, sở thích khác nhau. Tôn trọng sở thích của mỗi người c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. HS đọc: iêu – yêu - HS đọc theo : iêu - Vần iêu được tạo bởi iê và u - Ghép và đánh vần iê- u – iêu/ iêu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iêu - So sánh iêu/ êu HS ghép: diều - Đánh vần: d –iêu– huyền –diều/ diều - Tiếng “diều’’gồm âm d, vần iêu và thanh huyền -HS đọc : diều sáo * Đọc tổng hợp - So sánh iêu / yêu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ iê ->u . Đưa bút +Chữ “diều’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. -HS đọc tên bài: Bé tự giới thiệu - Các bạn thuộc nhiều dân tộc khác nhau. - Bạn nữ mặc váy đỏ - 1 số HS tự giới thiệu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. IV. Củng cố: - HS đọc lại bài - Chơi trò chơi: Điền vần. Gầy … Thả d… Ch … hè … quý V. Dặn dò: - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: ưu – ươu Toán Tiết 39 : Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán * Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 B. Đồ dùng + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1; Tranh như SGK phóng to + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài III. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 Cách tiến hành như bài : Phép trừ trong phạm vi 3 a, Thành lập công thức -Giáo viên ghi bảng sau khi HS nêu lần lượt các bài toán và phép tính tương ứng 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 b, Học thuộc các công thức trừ Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5 Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Treo tranh các chấm tròn - Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 3 : Thực hành Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính . -Nhận xét 2 cột để củng cố quan hệ giữa cộng trừ Bài 3 : Tính theo cột dọc - Chú ý viết số thẳng cột dọc . Bài 4 : GV nêu tình huống - GVgợi ý cho học sinh có thể nêu bài toán khác nhau và phép tính phù hợp với bài tính đã nêu IV. Củng cố *Trò chơi: Thành lập phép tính đúng Tương tự các tiết trước V. Dặn dò Ôn bài , chuẩn bị bài : Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 4 – 1 = 3 + 2 = 4 – 2 = 4 + 1 = - HS nêu: + Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 1 = 4 * Các phép tính khác tiến hành tương tự như trên -Học sinh đọc đt nhiều lần - Gọi 5 em đọc thuộc công thức - HS nêu bài toán và các phép tính 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 - 2 số bé cộng lại t

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan