1. Làm quen
chăn
mắt
2. Tiếng nào có vần ăn. Tiếng nào có vần ăt?
chim cắt
củ sắn
bắt cá
khăn mặt
thợ nặn
trăn
Tìm những tiếng có vần ăn và tiếng có vần ăt.
Nhà Hà có bà và ba má. À, Có cả Hà và bé Lê nữa chứ.
6 giờ, Hà giúp bà sắp cơm. Ba cho gà ăn. Bà rửa mặt cho bé Lê. Kế đó, cả nhà ăm cơm, 7 giờ, ba má dắt xe đi làm. Hà ra lớp. Bà đua bé Lê đi nhà trẻ.
Luy?n đọc từ ngữ
giúp má
sắp cơm
cho gà ăn
15 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Lớp 1 - Bài 58: ăn-ăt - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Tập 1)BÀI GIẢNG SOẠN THẢO THEO BỘ SÁCH: CÁNH DIỀUTIẾNG VIỆT 1ănănătătBài 58ăn - ăt ư1. Làm quenBài 58: ăn - ătchănmắt2. Tiếng nào có vần ăn. Tiếng nào có vần ăt?chim cắtcủ sắnbắt cákhăn mặtthợ nặntrăn2. Tiếng có vần ăn. củ sắnkhăn mặtthợ nặntrăn2. Tiếng có vần ăt. chim cắtbắt cáTHẢO LUẬN NHểMTìm những tiếng có vần ăn và tiếng có vần ăt.Tập đọcở nhà Hà Nhà Hà có bà và ba má. À, Có cả Hà và bé Lê nữa chứ. 6 giờ, Hà giúp bà sắp cơm. Ba cho gà ăn. Bà rửa mặt cho bé Lê. Kế đó, cả nhà ăm cơm, 7 giờ, ba má dắt xe đi làm. Hà ra lớp. Bà đưa bé Lê đi nhà trẻ.Luyện đọc từ ngữgiúp másắp cơmcho gà ănrửa mặtdắt xe đi làmTập đọcở nhà Hà Nhà Hà có bà và ba má. À, Có cả Hà và bé Lê nữa chứ. 6 giờ, Hà giúp bà sắp cơm. Ba cho gà ăn. Bà rửa mặt cho bé Lê. Kế đó, cả nhà ăm cơm, 7 giờ, ba má dắt xe đi làm. Hà ra lớp. Bà đưa bé Lê đi nhà trẻ.Tìm từ ngữ hợp với chỗ trống6 giờ7 giờMMáHàBasắp cơmgiúp mácho gà ănrửa mặt cho bé Lêdắt xe đi làmra lớpđi làmbé đi nhà trẻTìm từ ngữ hợp với chỗ trống6 giờ7 giờMMáHàBasắp cơmgiúp mácho gà ănrửa mặt cho bé Lêdắt xe đi làmra lớpđi làmbé đi nhà trẻBàsắp cơmdắt xeđưa4. Tập viếtGiáo viên đọc cho học sinh viết bảng conXin Chaõn Thaứnh Caựm ễn
File đính kèm:
- bai_giang_hoc_van_lop_1_bai_58_an_at_nam_hoc_2020_2021_truon.pptx