Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 - Bài 8: Acid

pptx21 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 - Bài 8: Acid, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số acid thường gặp Hóa trị gốc STT CTHH Tên acid CTHH gốc acid acid Tên gốc acid 1 HCl hydrochloric acid - Cl I Chloride = SO4 II Sulfate 2 H2SO4 sulfuric acid - HSO4 I Hydrogen sulfate = SO3 II Sulfite 3 H2SO3 sulfurous acid - HSO3 I Hydrogen sulfite = CO3 II Carbonate 4 H2CO3 carbonic acid - HCO3 I Hydrogen  PO4 Phosphate 5 H3PO4 phosphoric acid - HPO4 Hydrogen phosphate = H2PO4 Dihydrogen phosphate 6 HNO3 nitric acid - NO3 I Nitrate 7 CH3COOH acetic acid CH3COO - Acetate 8 HBr Hydrobromic acid - Br bromide BÀI 8: ACID I. KHÁI NIỆM ACID II. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ACID III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID 1. Làm đổi màu chất chỉ thị Hiện tượng: Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. BÀI 8: ACID I. KHÁI NIỆM ACID II. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ACID III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID 1. Làm đổi màu chất chỉ thị - Dung dịch acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. => Quỳ tím được dùng làm chất chỉ thị màu để nhận ra dung dịch acid. * Chuẩn bị: - Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, giá đỡ thí nghiệm. - Hoá chất: Các dung dịch acid: HCl, HNO3, H2SO4; giấy quỳ tím; nước cất. * Tiến hành: Lấy 4 ống nghiệm, đánh số từ 1 đến 4. - Cho vào ống nghiệm 1 khoảng 2 mL dung dịch HCl, ống nghiệm 2 khoảng 2 mL dung dịch HNO3, ống nghiệm 3 khoảng 2 mL dung dịch H2SO4, ống nghiệm 4 khoảng 2 mL nước cất. - Sau đó cho lần lượt vào mỗi ống nghiệm 1 mẩu quỳ tím. Quan sát sự đổi màu của quỳ tím và rút ra nhận xét. Trường hợp b) nước chanh sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do nước chanh chứa nhiều acid citric. BÀI 8: ACID I. KHÁI NIỆM ACID II. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ACID III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID 1. Làm đổi màu chất chỉ thị - Dung dịch acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 2. Tác dụng với kim loại  Hãy viết phương trình hóa học cho thí nghiệm trên?  Hãy viết phương trình hóa học cho thí nghiệm trên? Hiện tượng: Viên kẽm tan dần đồng thời xuất hiện bọt khí không màu; dung dịch sau phản ứng không màu. * Viên kẽm tan dần; dung dịch sủi bọt vì có chất khí thoát ra.  Theo em, chất khí thoát ra ở thí nghiệm trên là khí gì?  Dung dịch không màu còn lại trong ống nghiệm là dung dịch nào? BÀI 8: ACID I. KHÁI NIỆM ACID II. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ ACID III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID 1. Làm đổi màu chất chỉ thị - Dung dịch acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 2. Tác dụng với kim loại - PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Zinc Hydrochloric Zinc chloride Hydrogen - Dung dịch acid tác dụng được với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hydrogen. Acid + Kim loại  Muối + Hydrogen a) H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2  b) 2HCl + Mg  MgCl2 + H2 Các loại dưa, cà muối chua có chứa nhiều acid. Tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ bằng nhôm do acid có thể tác dụng với kim loại nhôm giải phóng ion kim loại gây độc hại cho cơ thể và nhanh hỏng dụng cụ. Acid là những hợp chất trong Khi tan trong nước, acid tạo phân tử có nguyên tử hydrogen ra ion H+. liên kết với gốc acid. Khái niệm 1. Hydrochloric acid (HCl) Làm đổi màu quỳ tím sang đỏ Một số Tính 2. Sulfuric acid (H2SO4) acid thông chất dụng hóa học 3. Acetic acid (CH3COOH) Acid + Kim loại  Muối + Hydrogen

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_8_bai_8_acid.pptx