Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa 8

Kiến thức

- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.

- Thơng qua bi kiểm tra Hs khắc su kiến thức về chất, nguyn tử, phn tử v CTHH.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức

3 . Thái độ

 Gio dục ý thức học tập, tính trung thực

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 /10 / 2013 Ngày dạy: /10/2013 Tuần: 09 Tiết PPCT : 16 KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu 1 . Kiến thức - Thơng qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ mơn hĩa học. - Thơng qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử và CTHH. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực. II. Chuẩn bị GV : Đề – Đáp án Ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Nguyên tố hĩa học Câu 1 0.5đ 1 câu 0.5đ Nguyên tử - Đơn chất và hợp chất - Phân tử Câu2,3 1.0đ Câu 2 1.0đ 3 câu 2.0đ Cơng thức hĩa học Câu 6 0.5đ Câu 4 0.5đ Câu 1 4.5đ 3 câu 5.5đ Hĩa trị Câu 5 0.5đ Câu 3 1.5đ 2 câu 2.0đ Tổng 3 câu 1.5đ 2 câu 1.0đ 2 câu 2.5đ 1 câu 0.5đ 1 câu 4.5đ 9 câu 10.0đ HS : Giấy kiểm tra, viết, …. III. Phương pháp Kiểm tra, phân tích, tổng hợp kiến thức IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: PHÁT ĐỀ KIỂM TRA ( 3 phút ) Gv phả đề kiểm tra Hs nhận đề đọc đề Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 ĐIỂM) Hãy khoanh trịn vào chữ A, B, C, D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Nguyên tố hĩa học là: A. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. B. Tập hợp những phân tử cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, cĩ cùng số electron trong nguyên tử. D. số đặc trưng của một nguyên tố hĩa học. Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng một nguyên tử, tính bằng đơn vị nào? A . Khơng đơn vị nào. B . đvC C . gam D . Kilogam Câu 3: Phân tử khối của nước ( Cĩ CTHH : H2O) là: A . 8 đvC B . 80 đvC C . 18 đvC D . 81 đvC Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố R với O và hợp chất của nguyên tố H với Q như sau ( R, Q là những nguyên tố nào đĩ): R2O, HQ . Hãy chọn CTHH nào đúng cho hợp chất của R với Q trong số cơng thức cho sau đây: A . R2Q B . RQ C . RQ2 D . R2Q5 Câu 5. Trong hợp chất Fe2O3 thì hĩa trị của Fe là: A. IV B. II C. III D. VII Câu 6: Cho dãy CTHH sau dãy CTHH nào là của hợp chất. A. HCl , N2O5 , O2 B . Cu , NaCl , CaCO3 C. O2, H2O, CaO D. N2O5, NO2, CO2 II. TỰ LUẬN ( 7.0 ĐIỂM) Câu 1. a) Lập cơng thức hĩa học của hợp chất tạo bởi photpho ( P) hĩa trị V và oxi (O).(3.0 điểm) b) Cho biết ý nghĩa của cơng thức hĩa học vừa lập trên. (1.5 điểm) Câu 2. ( 1.0 điểm ) Tính phân tử khối của: a)Thuốc tím (kali penmanganat) biết phân tử gồm: 1 K, 1 Mn và 4 O. (0.5 điểm) b)Khí metan biết phân tử gồm: 1 C và 4 H . (0.5 điểm) Câu 3. ( 1.5 ®iĨm) Tính hố trị của nguyên tố (Zn) trong hợp chất ZnO . ________Hết________ Hoạt động 2 . LÀM BÀI KIỂM TRA ( 38 phút ) Gv cho Hs làm bài kiểm tra Ị nộp bài Hs làm bài kiểm tra Đáp án I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B C D II. TỰ LUẬN ( 7.0 ĐIỂM) Câu 1: a)CTHH chung của hợp chất: PxOy ( 0.75 điểm) Theo qui tắc hĩa trị : x x a = y x b x x V = y x II ( 0.5 điểm) Chuyển thành tỉ lệ: ( 0.5 điểm) Lấy x = b = 2, y = a = 5 ( 0.5 điểm) Vậy CTHH đúng là: P2O5 ( 0.75 điểm) b) CTHH P2O5 cho biết: + Hợp chất được tạo bởi nguyên tố photpho và nguyên tố oxi. ( 0.5 điểm) + Cĩ 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O. ( 0.5 điểm) + Phân tử khối của P2O5 là: 2 x 31 + 5 x 16 = 142 đvC ( 0.5 điểm) Câu 2: a)Phân tử khối của kali penmangnat ( thuốc tím) là: 1 x 39 + 1 x 55 + 4 x 16 = 158 đvC ( 0.5 điểm) b)Phân tử khối của khí mêtan là: 1 x 12 + 4 x 1 = 16 đvC ( 0.5 điểm) Câu 3:(1.5 điểm) Gọi a là hĩa tri của Zn trong hơp chất ZnO ( 0.5 điểm) Áp dụng quy tắc hĩa trị: ( 0.5 điểm) Vậy trong howkp chất ZnO thì Zn cĩ hĩa trị: II ( 0.5 điểm) 4. Cũng cố ( 2 phút) Gv nhận xét bài kiểm tra Hs tự đánh giá việc làm bài. 5 . Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) Về nhà xem lại bài Đọc trước bài 12. Chuẩn bị: mang một ít đường cát trắng. V. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 10 /10 / 2013 Ngày dạy: /10/2013 Tuần: 09 Tiết PPCT : 17 CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HĨA HỌC Bài 12: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này Hs: - Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hĩa học.. - Giải thích các hiện tượng xung quanh ta là những hiện tượng vật lý hay hiện tượng hĩa học. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhĩm. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập. II . Chuẩn bị GV : Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh Hĩa chất: Bột sắt, bột lưu huỳnh, đường, nước, muối ăn. HS : đọc trước bài III. Phương pháp Đặt và giải quyết vấn đề, tổng hợp kiến thức, hoạt động nhĩm IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1 .I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ ( 15 phút ) Gv cho Hs quan sát hình 2.1 SGK tr. 45 Ị hỏi: + Hình vẽ đĩ nĩi lên điều gì? Hs: Thể hiện quá trình biến đổi trạng thái của nước. + Nêu cách biến đổi từng giai đoạn cụ thể? Hs: Nước(rắn) Nước(lỏng) Nước(khí) (bằng cách tăng hoặc hạ nhiệt độ) Gv nhận xét Gv lần lượt hướng dẫn và làm thí nghiệm: + Hịa tan muối ăn vào nứơc. + Dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm cĩ chứa hổn hợp trên đun làm bay hơi hết nước. Ị yêu cầu Hs quan sát và ghi sơ đồ quá trình biến đổi. Hs: Muối ăn (rắn) dd muối muối ăn (rắn) Gv nhận xét và giảng giải: Qua các hiện tượng chúng ta đã xet thi ta thấy khơng bị biến đổi về chất mà chỉ thay đổi về trạng thái . Gv thơng báo: các quá trình biến đổi đĩ là hiện tượng vật lý Gv hỏi: + Hiện tượng vật lý là gì? Hs: Hiện tượng các chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý. Gv nhận xét Hiện tượng các chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý. Hoạt động 2: II. HIỆN TƯỢNG HĨA HỌC ( 25 phút) Gv lần lượt làm thí nghiệm 1, 2 SGK tr. 46 Ị yêu cầu Hs quan sát hiện tượng. Gv hỏi: + Các quá trình biến đổi trên cĩ phải là hiện tượng vật lý khơng? Vì sao? Hs: Khơng . Vì cĩ sinh ra chất mới. Gv thơng báo: các quá trình biến đổi đĩ là hiện tượng hĩa học + Vậy hiện tượng hĩa học là gì? Hs: Hiện tượng các chất biến đổi cĩ tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hĩa học + Muốn phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hĩa học ta dựa vào dấu hiệu nào? Hs: Cĩ chất mới tạo ra hay khơng. Gv nhận xét. + Thí nghiệm 1: SGK tr. 46 + Thí nghiệm 2: SGk tr. 46 Hiện tượng các chất biến đổi cĩ tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hĩa học 4. Cũng cố ( 2 phút) Gv cho Hs nhắc lại nội dung bài học. Gv cho Hs đọc ghi nhớ 5 . Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Về nhà học bài Làm bài tập 1, 2, 3 SGK tr. 47 Đọc trước bài 13. V. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Hoa 8 Tuan 9.doc
Giáo án liên quan