Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tiết 53

1. Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của hidro

_ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế hidro phòng thí nghiệm và trong công nghiệp

_ Nhận biết các loại phản ứng hóa học: phản ứng thế, phản ứng o xi hóa khử: chất khử , chất oxi –hóa.

2. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH.

3. Thái độ: Kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tiết 53, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :28 Tiết : 53 Ngày soạn:…11../3/2010 Ngày dạy :…13…/3/2010 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU : Thông qua bài kiểm tra giúp HS Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của hidro _ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế hidro phòng thí nghiệm và trong công nghiệp _ Nhận biết các loại phản ứng hóa học: phản ứng thế, phản ứng o xi hóa khử: chất khử , chất oxi –hóa. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH. Thái độ: Kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II: CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo Viên: Đề , đáp án, photo đề Học sinh: Học bài. Phương pháp: Kiểm tra viết. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định 2. Phát bài kiểm tra: 3. Hs làm bài 4. Thu bài , nhận xét: 5. Dặn dò: * Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 5:5 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất-ứng dụng của hidro II.1 ( 0.5 đ) I ( 1 đ) Câu 1.1,4 (0.5đ) Câu 2 ( 1đ) 3 điểm Phản ứng oxi- hóa khử III (2đ) Câu 1.3; 1b ( 1,25đ) IV .2 ( 0.5 đ) 3.75điểm Điều chế hidro –phản ứng thế. II.2 ( 0.5 đ) IV.1 ( 0.5 đ) Câu 1.2 (0.25đ) Câu 3 ( 2 đ) 3.25 điểm Tổng cộng 3 câu (3.đ) 7 câu (3.5 đ) 2 câu (3.5 đ) 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA. A/ TRẮC NGHIỆM (5đ) I. (1 đ) . Điền tứ Đ ( đúng ) hoặc S (sai ) vào các ô £ sau. “ Tính chất của hidro là:“ £ Hidro là chất khí , không màu, không vị , có mùi hắc. £ Hiđrô là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. £ Hiđrô tan nhiều trong nước. £ Hidro là chất khử trong các phản ứng hóa học. II. (1 đ).Tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào các chỗ (..........) trong các câu sau:. Ở nhiệt độ thích hợp Hiđrô không những kết hợp được với .......................oxi mà còn có thể kết hợp với .................... trong một số oxít kim loại . Các phản ứng này đều toả nhiệt , khí hiđrô có tính khử . Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của .............................. thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong ........................... III. (2 đ).Sắp xếp các ý ở cột B phù hợp với các ý ở cột A . Cột A Cột B Ghép câu Chất khử là… Chất oxi hoa ùlà… Sự oxi hoá là… Sự khử là… a.Sự tách oxi ra khỏi hợp chất b.Sự tác dụng của oxi với một chất c.Chất chiếm oxi của chất khác d.Hợp chất trong đó có nguyên tố oxi. e.Chất nhường oxi cho chất khác 1 với...... 2 với...... 3 với...... 4 với...... IV. (1 đ). Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. Cho các phản ứng hóa học sau: FeO + H2 to Fe + H2O CO + Mg to MgO + C Câu 1/ Chất khữ là: A. FeO, Mg B. Mg, H2 C. H2, CO D. FeO, CO Câu 2/ Chất Oxi hóa là: A. FeO, Mg B. Mg, H2 C. H2, CO D. FeO, CO Câu 1: Nguyên liệu điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm là Kẽm và dung dịch axít clohiđric Kẽm, đồng và dung dịch axít clohiđríc Kẽm hoặc nhôm, sắt và dung dịch axít clohiđríc hoặc axít sunfuríc loãng Kẽm , nhôm và dung dịch axít phốt phoríc Câu 2: Ngừơi ta ứng dụng tính chất nào sau đây của hidrô để điều chế các kim loại : Vì hidrô có tính khử Vì hidrô nhẹ hơn không khí Vì hidro ít tan trong nước Vì hidrô là chất khí không màu , không mùi . B. PHẦN TỰ LUẬN . (6 điểm) Câu 1: ( 1 đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro ? Viết PTHH minh họa ? Câu 2 : (1 đ). Cho 2 phản ứng oxi hóa – khử sau : a. H2 + CuO H2O + Cu b.2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 Cho biết chất khử, chất oxi hóa trong 2 phản ứng trên ? Xác định sự khử, sự oxi hóa trong 2 phản ứng trên? Câu 2: (1 đ) Có 3 chất khí không màu bị mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt :Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận biết từng khí. Câu 3:(2 đ) Cho luồng khí hiđro ( H2)â đi qua đồng (II) oxít ( CuO ) đun nóng thì thu được 6,4 gam đồng kim loại ( Cu) và nước ( H2O) Viết PTHH của phản ứng . Tính số mol của Đồng tham gia phản ứng? Tính khối lượng đồng (II) oxít cần dùng ? Tính thể tích khí Hiđrô cần dùng ở đktc ? ( Biết : MCu = 64 g , MO = 16 g ) ĐÁP ÁN A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I. 1 . S 2. Đ 3.S 4. Đ ( mỗi đáp án đúng 0.25 đ) II. (mỗi đáp án đúng 0.25 đ) Câu 1 ….. đơn chất ………. Nguyên tố oxi Câu 2 … .đơn chất …. Hợp chất …. III. ( Mỗi đáp án đúng 0.25 đ) 1 với c 2 với e , 3 với b , 4 với a IV. ( Mỗi đáp án đúng 0. 5 đ) Câu 1 . c và câu 2 a B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : a. ( mỗi đáp án đúng 0.25đ) Phản ứng hóa hợp Phản ứng thế Phản ứng thế, phản ứng oxi hóa khử Phản ứng phân hủy b. Phản ứng oxi hóa – khử là : chất khử : H2 ; chất oxi hóa : CuO . Câu 2 : ( mỗi đáp án đúng 0.25đ) -Thí nghiệm với 1 lượng nhỏ -Nhận biết được oxi bằng tàn đóm -Nhận biết hiđrô -Còn lại là không khí Câu 4 : Viết và cân bằng PTHH (0.5 đ) Tính số mol :0.5 đ Tìm số mol chất ( 0.5 đ) Tính đúng khối lượng oxit(0.25đ) Tính đúng thể tích khí (0.25 đ) Số mol của 6.5g đồng là: n = m/M = 6.5/65 = 0.1 mol Ta có PTHH CuO + O2 Cu + H2 O Theo Pt 1mol 1 mol 1 mol 1 mol Theo đề: 0.1 mol 0.1 mol -- 0.1 mol a. Khối lượng oxit tạo thành là : m = n *M = 0.1 * 80 = 8 g b. Thể tích khí oxi là : V= n*22.4 = 0.1 * 22.4 = 2.24 (l) Thống kê chất lượng : Lớp SSố Giỏi Khá Trung bình Tổng Yếu Kém 8A 8B 8C 8D Nhận xét :

File đính kèm:

  • doctiet 53.doc