Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Công thức hóa học của hợp chất tạo nên bởi nguyên tố Al (III) và nguyên tố O (II) là :
a.AlO b. AlO2 c. Al3O2 d. Al2O3
2. Phân tử khối của CuSO4 là :
a. 160 b. 100 c. Số khác d. 106
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 10 phút môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 10 PHÚT MÔN: HÓA 8
ĐỀ A
Câu 1: (8đ) Điền thông tin thích hợp vào ô trống :
STT
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
Hiđro
2
16
3
Na
4
Sắt
5
II , IV , VI
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Công thức hóa học của hợp chất tạo nên bởi nguyên tố Al (III) và nguyên tố O (II) là :
a.AlO b. AlO2 c. Al3O2 d. Al2O3
Phân tử khối của CuSO4 là :
a. 160 b. 100 c. Số khác d. 106
3. Hãy chỉ ra CTHH viết sai :
a. NaCl b. H2O c. CuO d. AlCl2
4. Trong hợp chất NO , Nitơ có hóa trị :
a. I b. II c. III d. IV
KIỂM TRA 10 PHÚT MÔN: HÓA 8
ĐỀ B
Câu 1: (8đ) Điền thông tin thích hợp vào ô trống :
STT
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
II , IV , VI
2
Sắt
3
23
4
Oxi
5
H
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Phân tử khối của CuSO4 là :
a. 100 b. 106 c. 160 d. Số khác
2. Trong hợp chất NO , Nitơ có hóa trị :
a. II b. I c. IV d. III
3. Công thức hóa học của hợp chất tạo nên bởi nguyên tố Al (III) và nguyên tố O (II) là :
a. Al3O2 b. Al2O3 c. AlO d. AlO2
4. Hãy chỉ ra CTHH viết sai :
a. CuO b. AlCl2 c. NaCl d. H2O
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÓA 8
A.TRẮC NGHIỆM :Hãy khoanh tròn vào câu có đáp án đúng
Câu 1: Cho phương trình phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
a) Các chỉ số x và y lần lượt là:
A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2
b) Các hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là:
A. 3, 2, 1, 2 B. 1, 2, 1, 2 C. 2, 3, 3, 1 D. 2, 3, 1, 3
Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. Al + 2HCl →AlCl3 + H2 B. 2Al + 3HCl →AlCl3 + H2
C. 2Al + 3HCl →AlCl3 + 3H2 D. 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2
Câu3: Cho phản ứng giữa CaCO3 và HNO3 sau:
CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử của CaCO3 và HNO3 trong phương trình trên là:
A. 3:1 B. 2:2 C. 2:1 D. 1:2
Câu 4: Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
Các chất phải tiếp xúc với nhau, bề mặt tiếp xúc càng lớn thì phản ứng càng xảy ra dễ dàng
Có thể cung cấp nhiệt độ để khơi mào phản ứng
Một số phản ứng cần có chất xúc tác để kích thích phản ứng
Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Dấu hiệu cơ bản nhất để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là:
A. Các chất bị thay đổi màu sắc B. Hình dạng của các chất thay đổi
C. Có chất mới tạo thành D. Chất bị bay hơi hay là mất đi dần
B.TỰ LUẬN:
Câu 1: Lập PTHH của các phản ứng sau :
Ca(OH)2 + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + H2O
NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Câu 2: Khi cho 5,4 gam Nhôm tác dụng với 2,94 gam axit sunfuric (H2SO4) tạo ra nhôm sunfat
( Al2(SO4)3 ) và 0,6 gam khí hiđro
a. Lập PTHH của phản ứng
b. Tính khối lượng của nhôm sunfat thu được
BÀI TẬP Môn: HÓA 8
Bài 1:Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau :
Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag
to
FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3
to
C3H8 + O2 CO2 + H2O
to
Fe + Cl2 FeCl3
Bài 2: Cho biết cặp tỉ lệ số nguyên tử , phân tử (tuỳ chọn ) của mỗi phương trình bài 1
Bài 3: Biết rằng khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi , sinh ra khí cacbonic CO2 và nước
Viết phương trình chữ của phản ứng
Lập PTHH của phản ứng
Cho biết tỉ lệ số phân tử metan với số phân tử oxi
Bài 4:Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi . Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau :
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbonđioxit
Biết rằng khi nung 250 kg đá vôi , tạo ra 112 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 88 kg cacbonđioxit
Lập PTHH của phản ứng
Viết công thức về khối lượng các chất trong phản ứng
Tính khối lượng canxi cacbonat cần dùng
Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi
Bài 5: Cho sơ đồ phản ứng như sau :
Al + O2 AlxOy
Xác định các chỉ số x và y
Lập PTHH của phản ứng
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn
Bài 6:Biết rằng phôtpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất điphotpho penta oxit P2O5
Lập PTHH của phản ứng
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng
Bài 7: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ phản ứng sau :
a. ? Zn + ? 2ZnO
b. Fe + ? FeCl2 + H2
c. ? + ? O2 Fe3O4
d. Al2O3 + ? H2SO4 Al2(SO4)3 + ? H2O
Bài 8: Cho sơ đồ của phản ứng sau : K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl
Lập PTHH của phản ứng
Cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng (tuỳ chọn)
Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống :
MA
MB
MC
dA/C
dB/C
dC/KK
64
16
2
Bài 10: Phân đạm 1 lá có công thức hóa học là (NH4)2SO4 . Hãy xác định :
Khối lượng mol của phân đạm 1 lá
Thành phần phần trăm (theo khối lượng ) các nguyên tố trong phân đạm 1 lá
Bài 11: Cho và dX/Y = 8 . Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y
Bài 12 Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) K + O2 ------> K2O.
b) Na + H2O ------> NaOH + H2.
to
c) KClO3 ------> KCl + O2.
d) Zn + HCl ------> ZnCl2 + H2
Bài 13 Ghi lại phương trình chữ của các hiện tượng sau :
a. Đốt sắt trong bình đựng khí oxi sinh ra oxit sắt từ (Fe3O4)
b. Thả miếng Nhôm vào dung dịch Đồng sunfat (CuSO4 ) sản phẩm tạo thành là Nhôm sunfat
(Al2 (SO4)3 ) và kim loại Đồng
c. Thổi luồng khí Cacbonic (CO2) vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thấy sinh ra chất kết
tủa màu trắng : Canxi cacbonat (CaCO3) và hơi nước
Bài14: Lập PTHH của các phản ứng của bài 13
Bài15: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong bình chứa oxi thu được 20,4 gam nhôm oxit
a. Viết phương trình chữ của phản ứng
b. Lập PTHH của phản ứng
c. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
d. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng
File đính kèm:
- gan.doc