Bài giảng Kiểm tra học kì 2 tiết 70

1. Kiến Thức:

_ Cũng cố lại kiến thức về tính chất của oxi , hidro và nước

_ Củng cố kiến thức về những dấu hiệu nhận biết các loại phản ứng hóa học, các loại hợp chất vô cơ : oxit, axit, bazơ, muối .

_ Tính tóan trong các phản ứng hóa học :tìmkhối lựong các chất . tính theo phương trình hóa học

_ Hình thành ý thức bảo vệ không khí và biện pháp khắc phục không khí ô nhiễm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kì 2 tiết 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II Tuần :36 Tiết : 70 Ngày soạn:8./5/2010 Ngày dạy :10/5/2010 I. MỤC TIÊU : Thông qua bài kiểm tra giúp HS Kiến Thức: _ Cũng cố lại kiến thức về tính chất của oxi , hidro và nước _ Củng cố kiến thức về những dấu hiệu nhận biết các loại phản ứng hóa học, các loại hợp chất vô cơ : oxit, axit, bazơ, muối .. _ Tính tóan trong các phản ứng hóa học :tìmkhối lựong các chất . tính theo phương trình hóa học _ Hình thành ý thức bảo vệ không khí và biện pháp khắc phục không khí ô nhiễm. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH, nhận biết … Thái độ: Cẩn thận , tính kiên nhẫn và tinh thần tự lập II: CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo Viên: Đề , đáp án, photo đề Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 5:5 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương IV: Oxi – không khí II.1 (0.5 đ) 0.5 điểm Chương V: Hidro – nước I.1 ,7,8, II.2,3, (2. đ) Câu 1 ( 1đ) I.2,6,11,4 (1 đ) Câu 2 ( 1 đ) I.9 (0.25đ) Câu 3,5 ( 2 đ) 7.25 điểm Chương VI : Dung dịch I.3,10 (0.5 đ) I.4 (0.25đ) I.5 (0.5 đ) Câu 4 (1 đ) 2.25 điểm Tổng cộng 10 câu ( 4 đ) 6 câu ( 2.25 đ) 5 câu ( 3.75 đ) Học sinh: Học bài. Phương pháp: Kiểm tra viết. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định 2. Phát bài kiểm tra: 3. Hs làm bài 4. Thu bài , nhận xét: 5. Dặn dò: ĐỀ KIỂM TRA. A.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) I. Khoanh tròn vào đầu chữ cái a,b,c,d … trong các pương án mà em cho là đúng nhất : ( 3 điểm ) Câu 1: Chất khí nào sau đây duy trì sự cháy: A. Khí hidro B. Khí oxi C. Khí nitơ D. Khí Cacbonic Câu 2: Dãy nào sau đây tòan là axít A.HCl, H2SO4,H3PO4 B. HCl,NaOH , HNO3 C.NaCl,NaOH, D. Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp A. Của chất rắn và chất lỏng B.Của chất khí và chất lỏng C.Đồng nhất củachất rắn và dung môi D.Đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 4: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn sẽ: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D.Phần lớn giảm Câu 5: Số gam NaCl có trong 50g dung dịchNaCl40% là: A.40 B.30 C.20 D.50 Câu 6: Dung dịch NaOH làm quì tím chuyển sang màu: A.Xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng Câu 7: Hiđrô là chất khí: A.Nặng hơn không khí B.Nhẹ nhất trong các chất khí C.Nhẹ hơn không khí D.Bằng không khí Câu 8: Nước là hỗn hợp chất gồm: A.Oxi và Natri B.Oxi và Kẽm C.Oxi và Hiđrô D.Hiđrô và clo Câu 9: Tên gọi của hợp chất NaNO3 là: A.Natri nitrat B.Natri sunphat C.Natri hiđrôxit D.Natri photphat Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. B. û C. D. Câu 11: Hình ảnh sau dùng để điều chế và thu khí hidro bằng phương pháp : A.Đẩy nước B. Đẩy không khí C. Cả hai đều đúng D.Cả hai đều sai II. Ghép nội dung ở cột A và cột B sao cho phù hợp : ( 2 điểm ) Cột A ( Các loại phản ứng hóa học ) Cột B ( Dấu hiệu nhận biết ) Ghép 1 . phản ứn g hóa hợp a. Có 1 chất tham gia phản ứng 1 ghép với 2. Phản ứng phân hủy b. Có sự nhường và nhận oxi 2 ghép với 3. Phản ứng thế c. Có sự tham gia của 1 đơn chất và 1 hợp chất và nguyên tử trong đơn chất thay thế cho 1 nguyên tử trong hợp chất 3 ghép với 4. Phản ứng oxi hóa khử d. Có sự tham gia của nguyên tố oxi 4 ghép với e. Có 1 chất tạo thành sau phản ứng B.TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 : Gọi tên các hợp chất sau : HCl . NaOH, BaCl2 . NaNO3 Câu 2 : Viết công thức hóa học của các hợp chất sau : Axit Sunfuric ,Đồng (II) Clorua, Canxi hidroxit , magie phôtphat Câu 3: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau : HCl , NaOH, NaCl .Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ trên Câu 4 : Ở nhiệt độ 25 0C. độ tan của CuSO4 là 20.7 g ( S CuSO4 = 20.7 g) .Cho biết : a. Khối lượng CuSO4 ? b. Khối lượng nước ? c. Khối lượng dung dịch ? d. Nồng độ phần trăm của dung dịch ? Câu 5: Cho 1 lit dung dịch axit Sunfuric ( H2SO4) 0.5 M tác dụng với sắt ( Fe ) theo phương trình hóa học sau : H2SO4 + Fe à FeSO4 + H2 a. Tính số mol axit tham gia phản ứng b. Tính thể tích hidro thu được sau phản ứng ĐÁP ÁN A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 b a d c C( 0.5 ) Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 a b c a a b B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm HCl : Axit Clohidric NaOH; Natri Hdroxit BaCl2 : bari Clorua NaNO3: Natri Nitrat Câu 2 : : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Axit Sunfuric : H2SO4 Đồng (II) Clorua : CuCl2 Canxi hidroxit: Ca(OH) 2 Magie phôtphat : Mg3( PO4)2 Câu 3 : : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm - Dùng một lượng nhỏ các chất thí nghiệm - Quì tím chuyển sang màu xanh là NaOH - Qùi tím chuyển sang màu đỏ là HCl - Còn lại NaCl Câu 4 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Ở nhiệt độ 25 0C. độ tan của CuSO4 là 20.7 g ( S CuSO4 = 20.7 g) .Cho biết : a. Khối lượng CuSO4 = 20.7 g b. Khối lượng nước = 100 g c. Khối lượng dung dịch = 20.7 +100 = 120.7 g d. Nồng độ phần trăm của dung dịch = 20.7*100 /120.7 = 17.14% Câu 5: a. Số mol axit tham gia phản ứng : (0.5) H2SO4 + Fe à FeSO4 + H2 Theo Pt 1 mol 1 mol Theo đề : 0.5 mol 0.5 mol ( 0.25 ) b. Thể tích hidro thu được sai phản ứng : V = n * 22.4 = 0.5 *22.4 = 11.2 l ( 0.25) Thống kê chất lượng : Lớp SSố Giỏi Khá Trung bình Tổng Yếu Kém 8A 8B 8C 8D Chất lượng cả năm : Lớp SSố Giỏi Khá Trung bình Tổng Yếu Kém 8A 8B 8C 8D Nhận xét :

File đính kèm:

  • doctiet 70.doc
Giáo án liên quan