Câu 1: Phân tử khối của nước (H2O) là :
A. 2 đvC B. 16 đvC C. 18 đvC D. 3 đvC
Câu 2: Hợp chất là những chất tạo nên từ :
A. một nguyên tố hóa học B. hai nguyên tố hóa học
C. ba nguyên tố hóa học D. hai nguyên tố hóa học trở lên
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kì I năm học : 2007 -2008 môn: hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Thành
Tên:__________________
Lớp:______
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2007 -2008
MÔN: HÓA 8
Thời gian : 45 phút
Thứ . . . .ngày. . .tháng. . .năm2008
SBD:
Số tờ :
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Lời phê
Chữ kí HS
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Thời gian làm bài 15 phút
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất .
Câu 1: Phân tử khối của nước (H2O) là :
A. 2 đvC B. 16 đvC C. 18 đvC D. 3 đvC
Câu 2: Hợp chất là những chất tạo nên từ :
A. một nguyên tố hóa học B. hai nguyên tố hóa học
C. ba nguyên tố hóa học D. hai nguyên tố hóa học trở lên
Câu 3: Biết P có hóa trị V, hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây.
A. P2O5 B. P4O4
C. P4O10 D. P2O3
Câu 4: Khối lượng của nguyên tử bằng :
A. Khối lượng electron B. Khối lượng nơtron
C. Khối lượng proton D. Khối lượng hạt nhân
Câu 5: Hãy chọn công thức hóa học đúng của khí Clo trong các trường hợp sau :
A. 2 Cl B. Cl 2
C. Cl2 D. Cl
Câu 6: Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong khí oxi thu được 2,5 g hợp chất Magieoxit MgO. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
A. 1 g B. 1,2 g
C. 1,5 g D. 1,1 g
Câu 7 : Ở đktc 1 mol khí CO2 có thể tích là :
A. 22,4 g B. 22,4 l
C. 2,24 l D. 24 l
Câu 8 : Công thức tính số mol chất khí ở đktc là :
A. m = n.M B. n=
C. n = D. V=n.22,4
Câu 9 : Sau đây là sơ đồ của phản ứng giữa CO2 và NaOH
CO2 + NaOH -----> Na2CO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 và NaOH tham gia vào phương trình phản ứng là :
A. 1 : 1 B. 2 : 1
C. 1 : 3 D. 1 : 2
Câu 10 : Cho các công thức hóa học của 1 số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó :
A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất B. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất
C. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất D. Có 1 đơn chất, 5 hợp chất
Câu 11: Chọn công thức đúng trong các công thức hóa học sau :
A. K2O B. KO2
C. H2Cl D. Zn2O
Câu 12 : Trong hợp chất Fe2O3 sắt có hóa trị là :
A. II B. I
C. III D. Tất cả đều sai
Hóa 8
Hóa 8
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . .
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 đ) :
Thời gian làm bài 30 phút
Câu 1: (2 đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ sau :
a) Al + O2 -----> Al2O3
b) Al2(SO4)3 + BaCl2 -----> BaSO4 + AlCl3
c) Fe(OH)3 --t---> Fe2O3 + H2O
d) KMnO4 --t---> K2MnO4 + O2 + MnO2
Câu 2: (3 đ)
a) Tính khối lượng của 0,8 mol H2SO4
b) Cho thể tích khí N2 ở đktc là 3,36 lít. Tính khối lượng của khí N2
c) Tính thể tích ở đktc của 3,2 g khí SO2.
Câu 3: (2 đ)
a) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần ?
b) Tìm khối lượng mol của khí A. Biết rằng tỉ khối của khí A so với khí oxi là 1,375.
(Biết : H =1, S=32, O =16, N =14)
Bài làm
File đính kèm:
- L 8 HKI 2007- 2008.doc