I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
- Hàm số bậc hai và cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Cách giải phương trình, hệ phương trình.
- Vec tơ, hệ trục tọa độ.
- Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Áp dụng kiến thức để giải bài tập
5 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kỳ 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2011
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Số tiết: 02
I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
- Hàm số bậc hai và cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Cách giải phương trình, hệ phương trình.
- Vec tơ, hệ trục tọa độ.
- Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Áp dụng kiến thức để giải bài tập
3.Tư duy và thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic.Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chuẩn bị của thầy:Bài sọan, Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Phát đề kiểm tra.
Ngày kiểm tra: 22/12/2011
Lớp : 10A3
Tiết : 45
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 10 NÂNG CAO
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm
quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
Hàm số bậc hai
17
2
34
2.0
Phương trình
40
3
120
4.0
Hệ phương trình
8
3
24
1.0
Vectơ - Hệ trục toạ độ
20
4
80
1.5
Hệ thức lượng và giải tam giác
15
2
30
1.5
100%
288
10.0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 10 NC
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Hàm số bậc hai
Câu 1b
1.0
Câu 1a
1.0
2.0
Phương trình
Câu 2a
1.0
Câu 2c
1.0
Câu 2b
1.0
Câu 4
1.0
4.0
Hệ phương trình
Câu 3
1.0
1.0
Vectơ - Hệ trục toạ độ
Câu 4a
0.5
Câu 4b
0.5
Câu 4c
0.5
1.5
Hệ thức lượng và giải tam giác
Câu 6a
0.5
Câu 6b
0.5
Câu 6c
0.5
1.5
3.5
3.0
2.5
1.0
10.0
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1: Tìm hàm số bậc hai và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai đơn giản .
Câu 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đơn giản, phương trình chứa căn thức (phải bình phương hai lần), phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở hai vế của phương trình .
Câu 3: Giải biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn (dùng định thức).
Câu 4: Bài toán tổng hợp về phương trình bậc hai có sử dụng hệ thức Vi-et.
Câu 5: Bài toán về vectơ, tọa độ trong mặt phẳng .
Câu 6: Bài toán về hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN – LỚP 10 ( BAN NÂNG CAO )
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1:( 2 điểm)
a) Xác định parabol (P) , biết đồ thị (P) có đỉnh I(2;-1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 ;
b) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol (P) vừa tìm .
Câu 2:( 3 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
c) .
Câu 3:( 1 điểm) Giải và biện luận hệ phương trình sau: (I) .
Câu 4:( 1 điểm) Cho phương trình (1)
Tìm m để phương trình trên có một nghiệm nhỏ hơn 2, một nghiệm lớn hơn 2 .
Câu 5:( 1.5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1; 5), B(0; -2), C(7; -3)
a) Tính ;
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân ;
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật .
Câu 6:( 1.5 điểm) Cho tam giác ABC biết a = 10 cm ; c = 6 cm và = 5308’
a) Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác ABC ;
b) Tính diện tích của tam giác đó ;
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
-------------------------HẾT---------------------
Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề
Phan Văn Vinh Trần Trịnh Mai Sâm
Ngày trả bài : 26/12/2011
Lớp : 10A3
Tiết : 46
Đáp án và thang điểm
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2 điểm)
a
+ Vì (P) có đỉnh I(2; -1) khi đó lập được hai phương trình:
b= - 4a (1)
4a+2b+c=-1 (2)
+ Vì (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 nên c = 3 (3)
+ Lập hệ :
+ Vậy parabol (P) có dạng:
0.25
0.25
0.25
0.25
b
+ Bảng biến thiên :
x
- 2 +
y
-1
+ Tìm giao điểm trục hoành B(1; 0) ; C(3; 0)
+ Giao điểm trục tung A(0; 3) ;
điểm A’ đối xứng với A: A’(4; 3)
+ Vẽ đúng đồ thị (P)
0.25
0.25
0.5
Câu 2
(3 điểm)
Câu 2
(3 điểm)
a
Điều kiện:
x = 0 (nhận) hoặc x = -3 (loại)
Vậy phương trình trên có 1 nghiệm x = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
b
Điều kiện:
x = 0 (nhận); (nhận)
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm x = 0;
0.25
0.25
0.25
0.25
c
(1)
+ Giải (2) : x = 1
+ Giải (3) : x = 1; x = 3
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm x = 1; x = 3
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
( 1 điểm)
+ Tính các định thức:
+ Nếu , hệ (I) có nghiệm duy nhất
(x; y) =
+ Nếu m = -1, hệ (I) vô nghiệm
+ Nếu m = 1, hệ (I) có vô số nghiệm (x; y) thỏa
0.5
0.25
0.25
Câu 4
( 1 điểm
+
nên PT (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
+ Từ giả thiết ta có:
+ Theo hệ thức Vi-et: 4(m-3)+4(2m-1)+4<0
12m- 12 < 0 m < 1
+ Vậy đáp số: m < 1
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a
;
= (-8; -6 )
0.25
0.25
b
+ (1)
+ AB= BC = (2)
Từ (1) và (2) suy ra vuông cân tại B
0.25
0.25
c
+ ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình bình hành
+ D(8; 4)
0.25
0.25
Câu 6
a
8 (cm)
0.5
b
0.5
c
0.5
*Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo các phần quy định như đáp án
-----------------Hết------------------
File đính kèm:
- tiet 45 - kiem tra hoc ky 1.doc