Bài giảng Kiểm tra học kỳ 2 tiết 70

- Giúp giáo viên đánh giá tình hình học tập của HS, nhằm kiểm tra kiến thức đã học từ học kỳ II

- Giúp HS có tinh thần trách nhiệm trong học tập, ý thức kỷ luật tốt

- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, yêu khoa học

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, trật tự khi làm bài kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kỳ 2 tiết 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II Tiết 70 Ngày dạy: 7 /5 /2007 I MỤC TIÊU: - Giúp giáo viên đánh giá tình hình học tập của HS, nhằm kiểm tra kiến thức đã học từ học kỳ II - Giúp HS có tinh thần trách nhiệm trong học tập, ý thức kỷ luật tốt - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, yêu khoa học - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, trật tự khi làm bài kiểm tra II CHUẨN BỊ: Giáo viên chuẩn bị đề thi Thiết kế ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Điều chế oxi 1 0,5 1 0,5 2/ Phản ứng oxi hoá khử 1 0,5 1 2 2 2,5 3/ Hidro -Nước 1 0,5 1 2 1 1 3 3,5 4/ Axit – BaZơ - Muối 1 1 1 1 5/ Dung dịch 1 0,5 1 0,5 6/ Độ tan của một chất trong nước 1 0,5 1 1 2 1,5 7/ Nồng độ dung dịch 1 0,5 1 0,5 Tổng 4 2 4 4 2 3 1 1 11 10 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100% III PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Dùng phương pháp kiểm tra đánh giá IV TIẾN TRÌNH: Giáo viên phát đề Đề Thi Học Kỳ II Môn Hoá 8 Thời gian : 45 phút I Phần Trắc Nghiệm: (4điểm) Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau :(1đ) - Độ tan kí hiệu ……(1) …của một chất là số gam chất đó tan trong 100g nứơc để tạo thành ……………..(2)……………..ở nhiệt độ xác định. - Nồng độ phần trăm kí hiệu ….(3)…… của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100g …….(4)……….. Câu 2: Hãy chọn phương án đúng A, B, C hoặc D: Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước: (0,5 đ) A. Mg , Ca, Na , Fe B. K , Ca, Ba, Na C. K , Cu, Ba, Na D. Li, Fe, Ag, Ca 2) Phản ứng khí cho khí CO đi qua chì (II ) oxit thuộc loại: (0,5đ) A.Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng oxi hoá khử D. Phản ứng thế 3) Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Dung dịch là hổn hợp chất lỏng và chất rắn B. Dung dịch là hổn hợp nước và chất rắn C. Dung dịch là hổn hợp của hai chất lỏng D. Dung dịch là hổn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan ( 0,5 đ) 4) Trong các chất sau đây : ( 0,5 đ) a. H2O b. KMnO4 c. KClO3 d. CaCO3 e. Không khí f. FeO Các chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. a, b, c, e B. b, c, e, f C. b, c D. A, B đúng Câu 3: Hãy chọn công thức hoá học ở cột (II ) sao cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I) : (1đ) Cột I Cột II A. Oxit 1. H2SO4 ; HCl ; HNO3 B. Kiềm 2. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 C. Muối 3. CaO ; Fe2O3 ; MnO2 D. Axit 4. K3PO4 ; NaHCO3 ; NaCl 5. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 Ghép A………… B…………… C………………. D…………… II Phần tự luận : (6đ) Câu 4: Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:( 2đ) H2O + …………… à H2SO4 H2O + …………… à Ca(OH)2 Na + …………… à NaOH + H2á H2O + …………… à H3PO4 Câu 5: Xác định độ tan của AgNO3 trong nước ở 250C . Biết ở nhiệt độ này khi cho 333g AgNO3 vào 150g nước tạo thành dung dịch bảo hoà (1đ) Câu 6: Người ta dùng khí Hidro để khử 12 g sắt III oxit. Hãy tính: Thể tích khí hidro cần dùng cho phản ứng ( ở đktc) (1đ) Khối lượng sắt tạo thành (1đ) Với lượng sắt thu được có thể tác dụng được với bao nhiêu g axit sunfuric ? (1đ) ( Cho Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ) Đáp Án I Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: ( điền mỗi từ đúng được 0,25 đ x 4= 1đ ) (1) S (2) Dung dich bảo hoà (3) C% (4) Dung dịch Câu 2: (2đ) Chọn câu B (0,5đ) Chọn câu C (0,5đ) Chọn câu D (0,5đ) Chọn câu C (0,5đ) Câu 3: (1đ) Ghép A + 3 Ghép B + 5 Ghép C + 4 Ghép D + 1 II Phần tự luận: (6đ) Câu 4: (2đ) H2O + SO3 à H2SO4 H2O + CaO à Ca(OH)2 2Na + 2 H2O à 2NaOH + H2á 3H2O + P2O5 à 2H3PO4 Câu 5: (1đ) SAgNO3 = = 222 (g) Độ tan của AgNO3 ở 250C là 222 (g) Câu 6: nFe2O3 = = 0.075 (mol) ( 0,25 đ) - PTHH : 3H2 + Fe2O3 to 2Fe + 3H2O (0,25đ) 3 mol 1 mol 2 mol 3 mol xmol 0,075mol? y mol Theo PTHH : nH2 = = 0,225 (mol) ( 0,25đ) n Fe = = 0,15 (mol) (0,25đ) a)Thể tích khí H2 cần dùng ở ĐKTC: VH2 = 0,225 x 22,4 = 5,04 (l) ( 0,5đ) b) Khối lượng thu được : (0,5 đ) m Fe= 0,15 x 56 = 8,4 (g) c) PTHH : Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2á ( 0,5 đ) 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 0,15mol 0,15 mol Khối lượng H2SO4 cần dùng: m H2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g) (0,5 đ) V RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

File đính kèm:

  • doctiet 70 (thkII).doc
Giáo án liên quan