Bài giảng Kiểm tra học kỳ I (tiết 3)

I.MỤC TIÊU.

Qua bài học HS cần đạt:

1. Về kiến thức:Kiểm tra học sinh các kiến thức về:

+Tập xác định của hàm số, hàm số bậc nhất – bậc hai, đặc biệt cách vẽ đồ thị của hàm số bậc hai

 + Cách giải các phương trình đơn giản: phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai, ứng dụng của định lí Viet, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.

 +Các bài toán liên quan hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ.

2. Về kĩ năng:

 

doc6 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kỳ I (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 / 12 / 2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I I.MỤC TIÊU. Qua bài học HS cần đạt: Về kiến thức:Kiểm tra học sinh các kiến thức về: +Tập xác định của hàm số, hàm số bậc nhất – bậc hai, đặc biệt cách vẽ đồ thị của hàm số bậc hai + Cách giải các phương trình đơn giản: phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai, ứng dụng của định lí Viet, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. +Các bài toán liên quan hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ. Về kĩ năng: Kiểm tra học sinh các kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng áp dụng kiến thức vào giải bài tập cụ thể về hàm số, giải phương trình, hệ phương trình, các bài tập hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ. + Rèn luyện kỹ năng tính toán, suy luận lôgic, làm việc độc lập. Về tư duy và thái độ: +Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra, cẩn thận, nỗ lực cố gắng II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Ổn định tổ chức. KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học. 2. Phátđề cho học sinh Ngày kiểm tra : 22 / 12 / 2011 Lớp : 10B1, 10B2, 10B3, 10B4 Tiết : 21 MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Làm tròn Tập xác định của hàm số. 18 2 36 1,5 1.5 Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. 17 3 51 2.1 2.0 Áp dụng định lý vi ét. 12 2 24 1.0 1.0 Lập bảng biến thiên và vẽ parabol. 16 2 32 1.3 1.5 Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. 12 2 24 1.0 1.0 Các bài toán liên quan hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ. 25 3 75 3.1 3.0 100% 242 10 10 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Tập xác định của hàm số Câu 1 0.5đ Câu 1 0.5đ Câu 1 0.5đ 1,5 Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. Câu 2 1.0đ Câu 2 0.5đ Câu 2 0.5đ 2,0đ Áp dụng định lý vi ét Câu 3 0.5đ Câu 3 0.5đ 1.0đ Lập bảng biến thiên và vẽ parabol. Câu 4 1.0đ Câu 4 0.5đ 1.5đ Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Câu 5 0.75đ Câu 5 0.25đ 1.0đ Các bài toán liên quan hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ. Câu 6 1.25đ Câu 6 1.5đ Câu 6 0.25đ 3.0đ 5.0 3.0 2.0 10 BẢNG MÔ TẢ Câu 1: Tập xác định của hàm số Câu 2: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. Câu 3: Áp dụng định lý vi ét Câu 4: Lập bảng biến thiên và vẽ parabol. Câu 5: Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Câu 6: Các bài toán liên quan hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai véc tơ. Trường THPT Lê Hồng Phong Tổ toán ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. y = b. c. y = Câu 2: (2,0đ) Giải các phương trình sau: a. b. Câu 3:(1,0đ) Tìm các giá trị của m để phương trình: x2 - 4x + m - 1 = 0. Có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp ba nghiệm kia. Câu 4:(1,5 đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 4x + 3 Câu 5:(1,0đ) Sử dụng phương pháp khử Gauss giải hệ phương trình: Câu 6:(3,0đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-3 ; 3), B(-3 ; 2) , C( 4; 3). a. Tìm tọa độ các véc tơ b. Tính chu vi tam giác ABC. c. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. d. Tính góc . ---------------------------------------Hết--------------------------------------- Ngày trả bài : 27/12 28/12 29/12 30/12 Lớp : 10B4 10B2 10B3 10B1 Tiết : 22 Trường THPT Lê Hồng Phong Tổ toán ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 BAN CƠ BẢN Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5đ a. Điều kiện để hàm số có nghĩa là: Vậy tập xác định của hàm số là D = R\{3} b. Điều kiện để hàm số có nghĩa là: Vậy tập xác định của hàm số là D = [- 2; 1] c. Điều kiện để hàm số có nghĩa là: Vậy tập xác định của hàm số là D = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 2,0đ a. Vậy nghiệm của phương trình là x = 7 b. Điều kiện xác định của phương trình: (*) (Thỏa điều kiện *) Kết luận: Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 7. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 1,0đ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi Giả sử hai nghiệm phương trình là x1, x2 và x1 = 3x2, khi đó theo định lý vi ét ta có x1 + x2 = 4 4x2 = 4 Mặt khác x1x2 = m – 1 = m - 13 = m -1 m = 4 Kết luận: Với m = 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa nghiệm này gấp ba nghiệm kia. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 1,5đ TXĐ: D = R Đỉnh I(2; -1) Trục đối xứng: x = 2, hướng bề lõm quay lên. Bảng biến thiên: x 2 y - 1 Hàm số đồng biến trên (2; ) và nghịch biến trên (; 2) Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4 y 3 0 - 1 0 3 Đồ thị: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 5 1.0đ Hệ PT Vậy hệ phương trình có nghiệm là (-2; -1; 0) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 6 3,0đ a. b. Chu vi tam giác ABC là C = 8 + c. Để tứ giác ACBD là hình bình hành thì = Vậy D(-10; 2) d. Ta có: cosA = = = 0 Vậy = 900 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Tổng điểm 10

File đính kèm:

  • doctiet kiem tra hoc ky 1.doc
Giáo án liên quan