I.MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần đạt:
1. Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol.
+ Giải và biện luận phương trình.
+ Ứng dụng của định lý viét.
2. Về kĩ năng:
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra một tiết (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn://2010
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần đạt:
Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol.
+ Giải và biện luận phương trình.
+ Ứng dụng của định lý viét.
Về kĩ năng:
Kiểm tra học sinh các kỹ năng:
+ Ứng dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập cụ thể.
Về tư duy và thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc ....
+ Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình.
+ Nghiêm túc trong kiểm tra.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Ổn định tổ chức.
KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học.
2. Phát đề cho học sinh
Ma trận đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Vấn đề 1: BĐT và chứng minh BĐT.
Chủ điểm : Dùng BĐT Côsi chứng minh BĐT.
0,5
1,0
0.5
2,0
Vấn đề 2: Phương trình và bất phương trình.
Chủ điểm 1: Dấu của nhị thức bậc một.
Chủ điểm 2: Dấu của tam thức bậc hai.
Chủ điểm 3: Bất phương trình phương trình.
Chủ điểm 4: Bất phương trình chứa tham số.
0.5
0.5
1,0
0,5
0,25
0,75
1,0
1,0
0,25
0.75
1,0
0,5
8,0
Tổng điểm
3
4
3
10
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TOÁN LỚP 10 BAN NÂNG CAO
Họ và tên học sinh: .Lớp :
Bài 1: (2đ) Cho a, b, c là các số dương, áp dụng BĐT Cô-Si CMR:
Bài 2: (6đ)Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. > 0; b. c. x2 + 2 - 10 ; d. (- x2 + 3x - 2)(x2 - 5x + 6) ³ 0
Bài 3: (2 đ) Tìm m sao cho R là tập nghiệm của bất pt sau: ( m – 4)x2 – (m -6)x + m – 5 0
-------------------------------Hết----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2a
Xét = 0
= 0
Bảng xét dấu:
x
- 1 2 3 +
+ 0 - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
VT
+ || + 0 - || +
Nghiệm của bpt là
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2b
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2c
x2 + 2 - 10 (1)
TH1: x
Bpt x2 + 2(x+3) - 10 x2 + 2x - 4
Xét x2 + 2x – 4 = 0
Bảng xét dấu:
x
- +
x2 + 2x - 4
+ 0 - 0 +
x2 + 2x - 4
So sánh điều kiện nghiệm của BPT trong trường hợp này là
TH2: x < - 3
Bpt x2 - 2(x+3) - 10 x2 - 2x - 16
Xét x2 - 2x – 16 = 0
Bảng xét dấu:
x
- +
x2 + 2x - 4
+ 0 - 0 +
x2 + 2x - 4
So sánh điều kiện nghiệm của BPT trong trường hợp này là
Kết luận: Nghiệm của bất phương trình (1) là
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2d
(- x2 + 3x - 2)(x2 - 5x + 6) ³ 0
Xét - x2 + 3x – 2 = 0
x2 - 5x + 6 = 0
Bảng xét dấu:
x
- 1 2 3 +
- x2 + 3x – 2
- 0 + 0 - | -
x2 - 5x + 6
+ | + 0 - 0 +
VT
- 0 + 0 + 0 -
Nghiệm của bpt là
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
TH 1: m = 4
BPT 2x – 1 0 x Không thỏa yêu cầu đề bài.
TH 2:
Để R là tập nghiệm của bất pt: ( m – 4)x2 – (m -6)x + m – 5 0 thì:
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Tổng điểm
10
File đính kèm:
- tiet 66 - kiem tra mot tiet.doc