I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản của các HCVCơ: Ôxít, Axít, Bazờ, Muối và toán nồng độ.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng , khả năng phân tích _ tổng hợp kiến thức. Chọn chính xác chất tham gia phản ứng. Vận dụng các công thức tính toán để giải BT hoá học.
- Rèn luyện tính trung thực, tự lực khi làm bài. Kỹ năng làm bài đạt chất lượng cao.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết tiết 10 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA VIẾT
Tuần 10 Tiết 20:
I. MỤC TIÊU:
Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản của các HCVCơ: Ôxít, Axít, Bazờ, Muối và toán nồng độ.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng , khả năng phân tích _ tổng hợp kiến thức. Chọn chính xác chất tham gia phản ứng. Vận dụng các công thức tính toán để giải BT hoá học.
Rèn luyện tính trung thực, tự lực khi làm bài. Kỹ năng làm bài đạt chất lượng cao.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra _ đáp án.
Học sinh: kiến thức trọng tâm về tính chất các HCVCơ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp kiểm tra đánh giá.
Phương pháp vận dụng kiến thức.
IV. TIẾN TRÌNH:
Ổn định: Kiềm diện học sinh
Phát đề kiểm tra:
Mỗi học sinh 1 đề kiểm tra photo
Giáo viên nhắc nhở học sinh nội qui khi kiểm tra.
3. Đáp án:
Đề kiểm tra viết : giáo viên lưu bản chính
Biểu điểm _ đáp án
(1đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chử cái A, B, C, D… trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1:
a_ B
b_ D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
0,5đ
4đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
3đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
PTHH: 2NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2 ¯ + Na2SO4
2 1 1 2
Câu 5: chọn C
Vì cây hấp thụ N dưới dạng Muối Nitrát, thường đạm 2 lá: NH4NO4.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các PTPƯthực hiện biến hoá sau:
(1) 2Cu + O2 ® 2CuO
CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH ® Cu(OH)2¯ + 2NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 ® CuSO4 + 2H2O
b.
(1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 ® Fe(NO3)3 + 3AgCl¯
2Fe(NO3)3 + 3Mg ® 3Mg(NO3)2 + 2Fe
Câu 2: Giải bài tập:
PTHH: 2NaOH + FeCl2 ® Fe(OH)2¯ + 2NaCl
2 1 1 2
theo PTHH: tỉ lệ: 2:1:1:2
a)
b)
0,5đ
0,5đ
c) md sau phản ứng = mdd + mdd2 - m¯
= 400 + 250 – 22,5g
= 627,5g
4. Thu bài:
Nhận xét tiết Kiểm tra.
Nhận bài làm của học sinh
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Đọc trước bài Kim Loại: biết 1 số KL thông dụng : Fe, Al, Cu, Ag,…
Xem lại tính chất hoá học của các hợp chất có liên hệ với kim loại
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- TIET 20(1).doc